Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 28 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Tiếng Anh, Công nghệ 3

Đề thi học kì 2 lớp 3 Cánh diều năm 2025 gồm 28 đề thi có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm học 2024 - 2025 cho học sinh của mình.

Bộ đề thi học kì 2 sách Cánh diều lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Tiếng Anh, Công nghệ, còn giúp các em nắm chắc kiến thức, ôn thi hiệu quả hơn. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com nhé:

1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3 sách Cánh diều

1.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3

TRƯỜNG TIỂU HỌC
…...

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC - LỚP 3
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TIẾNG VIỆT Thời gian: 60 phút

I. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu kết hợp với từ và câu (6 điểm)

Đọc thầm bài văn sau:

KIẾN MẸ VÀ CÁC CON

Gia đình kiến rất đông. Kiến Mẹ có những chín nghìn bảy trăm con. Tối nào cũng vậy, trong phòng ngủ của các con, Kiến Mẹ vô cùng bận rộn. Kiến Mẹ phải dỗ dành, hôn lên má từng đứa con và nói:

- Chúc con ngủ ngon! Mẹ yêu con.

Cứ như vậy cho đến lúc mặt trời mọc, lũ kiến con vẫn chưa được mẹ hôn hết lượt. Điều đó làm Kiến Mẹ không yên lòng. Thế là, suốt đêm Kiến Mẹ không ngủ để chăm sóc đàn con.

Thấy Kiến Mẹ vất vả quá, bác Cú Mèo đã nghĩ cách để giúp Kiến Mẹ có thời gian nghỉ ngơi. Buổi tối, khi đến giờ đi ngủ, tất cả lũ kiến con đều lên giường nằm trên những chiếc đệm xinh xắn. Sau đó, Kiến Mẹ đến thơm vào má chú kiến con nằm ở hàng đầu tiên. Sau khi được mẹ thơm, chú kiến này bèn quay sang thơm vào má chú kiến bên cạnh và thầm thì :

- Đây là mẹ gửi một cái hôn cho em đấy!

Cứ thế, lần lượt các chú kiến con hôn truyền cho nhau và nhờ thế Kiến Mẹ có thời gian chợp mắt mà vẫn âu yếm được tất cả đàn con.

(Theo Chuyện của mùa Hạ)

Câu 1. (0,5 điểm) Mỗi buổi tối Kiến Mẹ thường làm gì trong phòng ngủ của các con? - Mức 1

A. Đếm lại cho đủ những đứa con yêu.
B. Kể chuyện cổ tích và ru cho các con ngủ.
C. Dỗ dành và hôn lên má từng đứa con.

Câu 2. (0,5 điểm) Điều gì làm cho Kiến Mẹ không yên lòng? - Mức 2

A. Chờ các con đi kiếm ăn ở xa trở về đầy đủ.
B. Cho đến lúc mặt trời mọc vẫn chưa hôn hết được các con.
C. Khó lòng đếm xuể chín nghìn bảy trăm đứa con.

Câu 3. (0,5 điểm) Bác Cú Mèo đã nghĩ ra cách gì để Kiến Mẹ được nghỉ ngơi? - Mức 3

A. Kiến Mẹ hôn từng lên má từng đứa con.
B. Kiến Mẹ hôn lên má chú kiến con nằm đầu tiên.
C. Kiến Mẹ hôn lên má chú kiến con nằm đầu tiên, sau đó lần lượt các chú kiến con hôn truyền cho nhau.

Câu 4. (0,5 điểm) Đặt tên khác cho câu chuyện. - Mức 3

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 5: (0,5 điểm) Từ "bảo vệ" trong câu sau có thể được thay thế bằng từ nào? - Mức 1

Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.

A. Giữ gìn
B. Phòng ngừa
C. Gìn giữ
D. Cả A và C đều đúng.

Câu 6: (0,5 điểm) Viết lại tên hai bạn sau cho đúng quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam: Nguyễn ngọc lan; NGUYỄN MINH thư - Mức 1

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 7: (1 điểm) Tìm những âm thanh được so sánh với nhau trong câu dưới đây: - Mức 2
Tiếng hót của họa mi cứ âm vang trong tôi như một khúc nhạc trong veo và sâu lắng.

Câu 8: (0,5 điểm) Điền từ trái nghĩa vào thành ngữ sau: - Mức 2

Ba chìm bảy …………………

Câu 9: (0,5 điểm) Em chọn dấu câu nào để điền vào ô trống: - Mức 2

- Ông ơi táo ngon quá

Câu 10: (1 điểm) Đặt 1 câu khiến để đề nghị cả đàn kiến trong bài đọc trên đi ngủ: - Mức 3

II. Bài viết 1 (nghe – viết) (4 điểm)

Bài: Sự tích thành Cổ Loa (TV3 – Tập 2/ trang 14) Đoạn viết: “Ban đầu… Thần Kim Quy đến giúp.”

III. Bài viết 2 (6 điểm)

Viết đoạn văn (khoảng 6 - 8 câu) kể về việc em tiết kiệm nước sạch.

1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3

>> Xem trong file tải về

1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

Kiểm tra đọc và kiến thức Tiếng Việt

Kiểm tra viết

a) Đọc thành tiếng

- Học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 33.

- Trả lời câu hỏi nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.

Số câu

1

1

Số điểm

4

4

b) Đọc hiểu: Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc

- Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài.

- Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin từ bài đọc.

- Nhận xét được hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; biết liên hệ những điều đọc được với bản thân và thực tế

Số câu

1

1

1

1

Câu số

1

2

3

4

Số điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

c) Kiểm tra kiến thức Tiếng Việt

- MRVT về: Nông thôn, Đô thị, Môi trường, Tình hữu nghị.

- Tên riêng Việt Nam.

Số câu

1

1

Câu số

5

6

Số điểm

0,5

0,5

- Biện pháp so sánh.

- Từ có nghĩa giống nhau, từ có nghĩa trái ngược nhau.

Số câu

2

Câu số

7,8

Số điểm

1,5

- Các dấu câu: Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi, chấm than, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép.

- Các bộ phận câu: Khi nào? Ở đâu? Bằng gì? Để làm gì? Vì sao?.

- Câu kể, câu cảm, câu khiến.

Số câu

1

1

Câu số

9

10

Số điểm

0,5

1,0

a) Chính tả

- Nghe GV đọc để viết một đoạn văn hoặc một đoạn thơ phù hợp với chủ điểm đã học. Viết đoạn chưa viết, nằm trong chương trình đã học tuần 19-33 với tốc độ 65-70 chữ (15-20 phút)

Số câu

1

1

Số điểm

4

4

b) Viết văn

- Viết đoạn văn:

1. Viết về một cảnh đẹp non song

2. Viết về một nhân vật yêu thích

3. Viết về một người anh hùng chống giặc ngoại xâm

4. Viết về ngày Tết (hoặc lễ hội)

5. Viết về việc em tiết kiệm nước sạch

6. Viết thư cho bạn (hoặc người thân)

7. Viết về một chiến sĩ quân đội

8. Kể về một việc em đã được tham gia hoặc chứng kiến

Số câu

1

1

Số điểm

6

6

Tổng

Số câu

2

2

4

1

1

3

7

4

2

Số điểm

1,0

4,5

2,5

4

0,5

7,5

4,0

12,0

4,0

2. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?

Câu 1

A. Điểm G
B. Điểm B
C. Điểm D
D. Điểm H

Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:

A. I
B. II
C. V
D. X

Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:

A. 10 000
B. 13 000
C. 13 050
D. 20 000

Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?

A. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh
B. Khối lập phương có tất cả 8 mặt
C. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
D. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh

Câu 5. 2 ngày = … giờ?

A. 12
B. 24
C. 48
D. 56

Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?

A. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8
B. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7
C. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8
D. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8

Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:

A. 2 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 20 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau:

Tên

Hoa

Hồng

Huệ

Cúc

Chiều cao

140 cm

135 cm

143 cm

130 cm

Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:

a) Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

b) Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

c) Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

................................................................................................................................

d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?

................................................................................................................................

Câu 9. Đặt tính rồi tính

17 853 + 15 097

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

40 645 – 28 170

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

24 485 × 3

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

96 788 : 6

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

......................... .........................

.........................

Câu 10.Tính giá trị biểu thức:

a) (20 354 – 2 338) × 4

= ...............................................

= ...............................................

b) 56 037 – (35 154 – 1 725)

= ...............................................

= ...............................................

Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào☐

a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.☐

b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông.☐

c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.☐

d) 23 565 < 23 555 ☐

Câu 12. Giải toán

Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?

Bài giải

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3

>> Xem trong file tải về

2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều

Năng lực, phẩm chấtSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

Số câu

2

4

2

4

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

5

1

5

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.

Số câu

1

1

1

1

3

1

Số điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

1,5

0,5

Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.

Số câu

1

1

2

Số điểm

0,5

0,5

1

Một số yếu tố thống kê và xác suất.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Tổng

Số câu

4

2

5

1

1

7

6

Số điểm

2

1

6

0,5

0,5

3,5

6,5

3. Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Cánh diều

3.1. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 theo Thông tư 27

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Trong máy tính có các loại tệp nào?

A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Âm thanh, video
D. Tất cả các phương án trên

Câu 2. Quan sát cây thư mục sau vào cho biết thư mục Ảnh chứa các thư mục con nào?

Câu 2

A. Động vật, Hoa
B. Hoa, Phong cảnh, Đoàn, Đội, Động Vật
C. Đoàn, Đội
D. Động vật, Hoa, Phong cảnh

Câu 3. Chọn phương án sai. Khi sử dụng Internet, có thể:

A. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
B. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
C. máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.

Câu 4. Biện pháp nào dưới đây để bảo vệ thông tin cá nhân?

A. Cảnh giác khi đột nhiên xuất hiện một cửa sổ từ một trang web lạ với yêu cầu điền thông tin cá nhân.
B. Không nên lưu lại mật khẩu trên trình duyệt web với mục đích lần sau dễ dàng đăng nhập.
C. Hạn chế đăng nhập ở các máy tính công cộng.
D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 5. Để kích hoạt phần mềm trình chiếu PowerPoint em làm như thế nào?

A. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượngCâu 5
B. Nháy chuột trái vào biểu tượngCâu 5
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Câu 5
D. Nháy chuột phải vào biểu tượng Câu 5

Câu 6. Sau khi xem video về quá trình nảy mầm của hạt đậu. Em hãy cho biết: Lá đậu sẽ mọc ra từ đâu?

A. Lá đậu sẽ mọc ra từ thân
B. Lá đậu sẽ mọc ra từ rễ
C. Lá đậu mọc ra từ hạt
D. Lá đậu mọc ra từ gốc

Câu 7. Chọn điều kiện ghép với công việc sau đây để được câu nói “Nếu ... thì em xem phim hoạt hình trên Internet” hợp lí?

A. Có máy tính kết nối internet
B. Máy tính không có kết nối internet
C. Máy tính bảng không có kết nối internet
D. Điện thoại thông minh không có kết nối internet

Câu 8. Chọn phát biểu sai:

A. Không nên chia nhiệm vụ thành việc nhỏ vì sẽ lãng phí thời gian.
B. Nên chia nhiệm vụ thành những việc nhỏ hơn.
C. Nếu chia nhỏ nhiệm vụ một cách hợp lí sẽ dễ thực hiện, dễ phân công và có thể giao máy tính trợ giúp thực hiện.
D. Khi được giao nhiệm vụ, em phải xác định được những gì đã có và phải làm gì, cần tạo ra cái gì.

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (3 điểm) Em hãy ghép các nút lệnh với chức năng của nó:

Nút lệnh

Chức năng

1) Câu 1

a) Mở một tệp trình chiếu đã lưu.

2) Câu 1

b) Lưu tệp trình chiếu.

3) Câu 1

c) Tạo trang trình chiếu mới.

4) Câu 1

d) Thêm ảnh vào trang trình chiếu

5) Câu 1

e) Tạo tệp trình chiếu mới

Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy viết thêm vào dấu ? để được câu “Nếu … thì …” phù hợp?

a) Nếu (?) thì em sẽ giơ tay xung phong lên bảng.

b) Nếu mẹ bị mệt và đang nằm nghỉ thì (?)

Câu 3. (1,5 điểm)Nhiệm vụ của em là giải bài toán sau đây:

Bài toán: Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 8 con gà có tất cả bao nhiêu chân?

Em hãy chỉ ra những gì đã cho trước, những gì em cần làm. Nhiệm vụ được phát biểu như vậy có rõ ràng với em hay không?

3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 3

>> Xem trong file tải về

3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3

Chủ đềNội dung/đơn vị kiến thứcMức độ nhận thứcTổng số câuTổng % điểm
Nhận biếtThông hiểuVận dụng
Số câu TNSố câu TLSố câu TNSố câu TLSố câu TNSố câu TLTNTL

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Làm quen với thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính

2

2

0

10%

(1,0 đ)

CĐ D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

Sử dụng thông tin cá nhân trong môi trường số một cách phù hợp

2

2

0

10%

(1,0 đ)

CĐ E. Ứng dụng tin học

Làm quen với bài trình chiếu đơn giản

1

1

1

1

35%

(3,5 đ)

Sử dụng công cụ đa phương tiện để tìm hiểu thế giới tự nhiên

1

1

0

5%

(0,5 đ)

Sử dụng phần mềm luyện tập thao tác với chuột máy tính

CĐ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Thực hiện công việc theo các bước

1

1

1

1

20%

(2,0 đ)

Nhiệm vụ của em và sự trợ giúp của máy tính

1

1

1

1

20%

(2,0 đ)

Tổng

8

0

0

1

0

2

8

3

100%

(10 đ)

Tỉ lệ %

40%

30%

30%

40%

60%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

4. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 sách Cánh diều

>> Xem trong file tải về

5. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 sách Cánh diều

....

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 3 sách Cánh diều!

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Nghĩ Hoàng
    Nghĩ Hoàng

    🖕

    Thích Phản hồi 10/05/23
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm