Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo 5 Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 (Có ma trận, đáp án)
TOP 5 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 5 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, Tin học. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27 - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Các đối tượng nào dưới đây là đối tượng tự nhiên? (0.5 điểm)
A. Máy tính, tivi, con hổ.
B. Mặt trời, cá heo, tivi.
C. Mặt trời, con hổ, quả dừa.
Câu 2: Tác dụng chính của quạt điện là gì? (1 điểm)
A. Làm mát căn phòng.
B. Làm nóng căn phòng.
C. Làm chín thức ăn.
Câu 3: Tình huống gây mất an toàn trong gia đình là: (1 điểm)
A. Tắt đèn, quạt khi ra khỏi phòng.
B. Chọc đồ vật vào ổ điện đang bật.
C. Không sử dụng điện thoại khi đang sạc pin.
Câu 4: Dụng cụ nào dưới đây không phù hợp để làm thước kẻ bằng giấy: (1 điểm)
A. Bút chì.
B. Kéo cắt giấy.
C. Bút lông.
Câu 5: Vật liệu và dụng cụ nào được chọn làm thước kẻ thẳng bằng giấy? (1 điểm)
A. Giấy bìa, giấy thủ công, keo dán, thước, bút chì, kéo.
B. Bút long, giấy màu, băng keo, màu, giấy thủ công.
C. Giấy màu, băng keo, màu, giấy thủ công.
Câu 6: Cách sử dụng trò chơi rubic là: (1 điểm)
A. Xoay cho tất cả các ô trên cùng một mặt phải cùng màu.
B. Cắt các chi tiết để làm đồ chơi.
C. Điều khiển các cầu thủ tham gia chơi bóng.
Câu 7: Chọn những từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm thích hợp: (1 điểm)
(vật liệu, dụng cụ, an toàn, môi trường)
Em ưu tiên lựa chọn … … đã qua sử dụng, thân thiện với … … để làm đồ dùng học tập và lưu ý … … trong khi sử dụng các … … .
Câu 8: Tên gọi khác của máy thu thanh: (0,5 điểm)
A. Tivi.
B. Ra-đi-ô
C. Âm thanh.
Câu 9: Để dán sản phẩm, em có thể sử dụng những vật liệu hỗ trợ nào? (1, 5 điểm)
Câu 10: Em hãy nêu quy trình làm một mô hình đồ chơi? (1, 5 điểm)
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Câu 1: C (0,5 điểm)
Câu 2: A (1 điểm)
Câu 3: B (1 điểm)
Câu 4: C (1 điểm)
Câu 5: A (0,5 điểm)
Câu 6: A (1 điểm)
Câu 7: 1 điểm (Đúng 1 ý đạt 0,25 điểm)
vật liệu, môi trường, an toàn, dụng cụ
Câu 8: B (0,5 điểm)
Câu 9: 1,5 điểm (Đúng 1 vật liệu được 0,5 điểm)
Ví dụ: keo dán, hồ khô, keo hai mặt, băng keo, keo sữa. :
Câu 10: 1,5 điểm. Nêu đúng 1 bước đạt 0, 5 điểm.
Quy trình làm một mô hình đồ chơi là:
Bước 1: Tìm hiểu sản phẩm mẫu.
Bước 2: Lựa chọn vật liệu, dụng cụ.
Bước 3: Tiến hành làm đồ chơi.
Bước 4: Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, câu số và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Phần 1: Công nghệ và đời sống | - Tự nhiên và công nghệ - Sử dụng quạt điện - Sử dụng máy thu thanh - An toàn với môi trường công nghệ | Số câu | 3 | 1 |
3 |
| ||||
Câu số | 1, 3, 8 | 2 |
1, 2, 3, 8 |
| ||||||
Số điểm | 2 | 1 |
3 |
| ||||||
Phần 2: Thủ công kĩ thuật | - Làm đồ dùng học tập - Làm biển báo giao thông - Làm đồ chơi | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 |
3 |
3 | ||
Câu số | 4, 5 | 6 | 7 | 9, 10 |
4, 5, 6 |
7, 9, 10 | ||||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 3 |
3 |
3 |
2. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27 - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Trường: Tiểu học….. Lớp: 3....................... | PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng
Câu 1. Để làm được một cái thẻ đánh dấu trang ta phải làm qua mấy bước?
A. 6 bước
B. 8 bước
C. 7 bước
D. 9 bước
Câu 2. Để làm được một cái ống đựng bút, chúng ta cần làm qua mấy bước?
A.8 bước
B.9 bước
C. 10 bước
D. 11 bước
Câu 3. Các bộ phận chính của biển báo giao thông là?
A.Đế, cột, biển báo
B. Cột, đế
B. Đế, cột, màu
D. Đế, cột, màu, keo dán
Câu 4. Làm biển báo chỉ dẫn đường một chiều gồm mấy bước?
A. 5 bước
B. 7 bước
C. 6 bước
D. 8 bước
Câu 5. Viền biển báo cấm “Đường cấm” có màu gì?
A. Đỏ
B. Đen
C. Xanh
D. Vàng
Câu 6. Có bao nhiêu nhóm biển báo giao thông đường bộ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7. Em hãy nêu ý nghĩa của biển báo giao thông đường bộ trong các hình dưới đây.
a…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
b…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
c…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
d…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
e…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
g…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………................
a…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
b…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
c…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
d…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
e…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
g…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 8. Biển báo giao thông có tác dụng gì đối với người tham gia giao thông?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án D
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào đáp án D
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào đáp án A
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào đáp án D
Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào đáp án A
Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào đáp án C
Câu 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,5đ
Câu 8: (1 điểm) Học sinh nêu đúng mỗi ý được 0.25đ
- Giúp người tham gia giao thông không đi sai luật
- Tạo ra văn hóa giao thông tốt đẹp
- Giúp lái xe được thuận lợi hơn
- Giúp đảm bảo an toàn cho người tham gia giao thông
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Thủ công kĩ thuật Học sinh nêu được các bước làm đồ dung học tập, đồ chơi, biển báo giao thông. Nêu được cấu tạo của biển báo giao thông, nhận biết được một số biển báo giao thông cơ bản và ý nghĩa của biển báo giao thông | Số câu | 3 | 3 | 2 | 6 | 2 | |||
Số điểm | 3 | 3 | 4 | 6 | 4 | ||||
Tổng | Số câu | 3 |
| 3 |
|
| 2 | 6 | 2 |
Số điểm | 3 |
| 3 |
|
| 4 | 6 | 4 |
....
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Chân trời sáng tạo