Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều Ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2024 - 2025

Đề cương học kì 2 môn Toán 3 Cánh diều năm 2025 tổng hợp những kiến thức quan trọng trong chương trình học kì 2 năm 2024 - 2025, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 3 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, có thể tham khảo đề cương học kì 2 môn Tin học, Công nghệ. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com để ôn thi cuối học kì 2 hiệu quả:

Đề cương học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2024 – 2025

Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 3……..

Đề 1

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

1. Ôn tập số tự nhiên phạm vi 100 000

2. Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia

3. Ôn tập tính giá trị biểu thức

4. Gam, mi–li–mét, mi–li–lít, nhiệt độ, thời gian, tiền Việt Nam. Số La Mã

5. Ôn tập tổng hợp giải toán lời văn

6. Một số yếu tố thống kê và xác suất

7. Ôn tập hình học

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quđúng:

Câu 1:

a. Số liền sau của số 99 999 là:

A. 99 990
B. 99 000
C. 100 000

b. Số liền trước của số 67 700 là:

A. 67 600
B. 67 698
C. 67 699

Câu 2: Số tám mươi tư nghìn ba trăm linh lăm viết là:

A. 84 305
B. 84 350
C. 80 435

Câu 3: Làm tròn số 27 517 đến hàng nghìn ta được:

A. 27 500
B. 28 000
C. 27 520

Câu 4: Biết số hạng thứ nhất là 8 000, tổng là 25 900, số hạng thứ hai là:

A. 23 900
B. 17 900
C. 27 900

Câu 5: Một hình vuông có diện tích 16 cm2. Chu vi hình vuông đó là:

A. 16 cm
B. 32 cm
C.14 cm

Câu 6: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 5 phút
B. 1 giờ 50 phút
C. 10 giờ 7 phút
D. 1 giờ 52 phút

Câu 6

Câu 7: Điền dấu > , < , =

7 469 .............7 496

85 100............85 099

5 m 6 cm.........6 m

100 000 ..........9 900 + 99

65 741............65 040 + 701

1 kg .................900 g + 99 g

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức

a. 23 426 x 4 + 3256 =

.................................................

.................................................

.................................................

b. 5248 – 856 x 5 =

.................................................

.................................................

.................................................

Câu 9: Đặt tính rồi tính:

4325 + 2358

........................

........................

........................

........................

5021 – 1816

........................

........................

........................

........................

10 462 × 4

........................

........................

........................

........................

72064: 8

........................

........................

........................

........................

Câu 10:

a. Sắp xếp dãy số sau:90 999, 90 998, 90989, 90 909, 90 990

Theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................................................

b. Sắp xếp dãy số sau: 48 749, 48 794, 48 974, 48 947

Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................................

Câu 11: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trang mua 4 chiếc bút và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Trang 52 000 đồng. Vậy mỗi chiếc bút Trang mua có giá là:.....................................

.....................................................................................................................................

Câu 12: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng 9 cm. Diện tích miếng bìa đó là:..........................................................................................

Câu 13: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 0, 3, 5, 7 là:..............................................................

Số bé nhất có đủ năm chữ số: 0, 1, 4, 6, 8 là:...........................................................

Câu 14: Học sinh khối Một quyên góp được 875 quyển truyện. Số truyện học sinh khối Ba quyên góp được gấp đôi số truyện của học sinh khối Một. Hỏi cả hai khối quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển truyện?

Bài giải

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Đề 2

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Số gồm 8 chục nghìn 3 trăm 2 đơn vị viết là:

A.8 032
B. 80 032
C. 80 302

Câu 2: Biết thương bằng 8 400, số chia bằng 7, số bị chia là:

A.1 200
B. 58 800
C.56 800

Câu 3: Cô Hà mua 2 túi cam, mỗi túi giá 35 000 đồng và 1 túi xoài giá 30 000 đồng thì vừa hết số tiền mang theo. Vậy cô Hà mang theo sỗ tiền là:

A.65 000 đồng
B. 70 000 đồng
C. 100 000 đồng

....

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương học kì 2 môn Toán 3 Cánh diều

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm