Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 2 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán lớp 3 (Có đáp án, Ma trận)
TOP 2 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 Chân trời sáng tạo năm 2025 có đáp án, ma trận kèm theo, giúp các em học sinh luyện giải đề, nắm chắc cấu trúc đề thi giữa kì 2 năm 2024 - 2025.
Bộ 2 Đề giữa kì 2 môn Toán 3 CTST bao gồm 1 đề có ma trận và đáp án, 1 đề có đáp án, giúp thầy cô tham khảo xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán 3. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com nhé:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 CTST năm 2024 - 2025
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 Chân trời sáng tạo
PHÒNG GD&ĐT….. | PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GHKII |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:
A. 6375
B. 6573
C.6753
D. 6735
Câu 2. Số liền sau số 4560 là:
A. 4558
B. 4559
C. 4561
D. 4562
Câu 3. Làm tròn số 7841 đến hàng chục ta được:
A. 7850
B. 7840
C. 7700
D. 7800
Câu 4. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Vậy chu vi hình vuông đó là:
A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm
Câu 5: Trong các số 8745; 6057; 7219; 6103, số lớn nhất là
A. 8745
B. 6057
C. 7219
D. 6103
Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
B. 1 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ
Câu 7. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm:
A. 26cm
B. 26cm2
C. 40cm
D. 40cm2
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính
a) 1051 x 6
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
b) 5620 : 4
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
Câu 9. Tính giá trị biểu thức
a) 6190 – 1405 : 5
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
b) (1606 + 705) x 3
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
Câu 10. Điền (>, <, =) ?
a) 200ml + 700ml …. 800ml
b, 100cm + 2cm ….. 102cm
Câu 11. Gia đình Hồng nuôi được 600 con gà. Mẹ Hồng mới mua thêm số gà gấp 3 lần số gà gia đình Hồng có. Hỏi hiện tại gia đình Hồng có bao nhiêu con gà?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
>> Xem trong file tải về!
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
Mạch KT, KN | Số câu, số điểm; TTNL | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10000. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2 (mỗi câu 1 điểm) | 1 điểm | 2 | 3 | |||
Câu số | 1,2 | 3,5 | 8,9 | 12 | 4 | 3 | |||
TTNL | TDTH, GQVĐ | TDTH, GQVĐ | TDTH, GQVĐ | TDTH, GQVĐ | |||||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 2,5 | 2,5 | |||||||
Câu số | 11 | ||||||||
TTNL | TDTH, GQVĐ | ||||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo thể tích, xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Câu số | 6 | 10 | |||||||
TTNL | TDTH, GQVĐ,MHH | TDTH, GQVĐ | |||||||
Hình học: hình vuông, hình chữ nhật. | Số câu | 1 | 1 | 2 | 0 | ||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 0 | |||||
Câu số | 4 | 7 | |||||||
TTNL | TDTH, GQVĐ MHH | TDTH, GQVĐ MHH | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 4 | 1 | 7 | 5 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
