Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2024 - 2025 (Sách mới) Ôn thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh sách KNTT, i-Learn Smart Start, English Discovery
Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2025 tổng hợp những kiến thức quan trọng trong chương trình học kì 2 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức, i-Learn Smart Start, English Discovery giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 3 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 2 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com để ôn thi cuối học kì 2 hiệu quả:
Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2024 - 2025
1. Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 3 Kết nối tri thức
1.1. Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 3 Global Success - Bộ 1
PART A. LISTENING
Task 1. Listen and choose the correct answers.
Task 2. Listen and number.
Task 3. Listen and choose the correct answer.
1. Look! Minh is ________.
A. skating
B. walking
C. running
2. I can see a peacock ________.
A. dancing
B. climbing
C. singing
3. My sister has a white ________.
A. bus
B. plane
C. truck
4. Do you have any ________.
A. dogs
B. parrots
C. cats
Task 4. Listen and decide Ture (T) or False (F).
1. Trang is playing basketball. T/ F
2. Lucy can see a monkey. T/ F
3. Bill has five trains. T/ F
4. The girl has a rabbit. T/ F
PART B: READING AND WRITING
Task 1. Odd one out.
1. A. mother B. school C. father D. sister
2. A. big B. book C. pen D. ruler
3. A. bedroom B. kitchen C. bathroom D. house
4. A. she B. he C. they D. I
Task 2. Read and choose the correct answers.
Task 3. Read and complete.
cycling dog park father flying
Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my mother and me. We are in the (1) _____________. My (2) ________ is drawing a picture. My mother is (3) __________ . I am (4) ____________ a kite. That is our (5) ____________. It is playing with its toy.
Task 4. Read and decide True (T) or False (F).
Hi, I’m Linh. My friends and I are having great fun. I’m flying a kite, and Trang is painting a picture. Minh is playing badminton with Quang. Giang is skating and Emily is skipping.
1. Linh is flying a kite.
2. Trang is drawing a picture.
3. Two boys are playing badminton.
4. Giang is skating.
5. Emily is skating, too.
Task 5. Rearrange the words to make correct sentences.
Task 6. Write a paragraph about your father. You should answer these questions.
- How many pets does he have?
- Does he have any cars?
- What is he doing?
File nghe đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 3 Global Success
Task 1:
Task 2:
Task 3:
Task 4:
1.2. Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 3 Global Success - Bộ 2
Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh lớp 3 - Kết nối tri thức
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Family | Danh từ | /ˈfæm.əl.i/ | Gia đình |
Father | Danh từ | /ˈfɑː.ðɚ/ | Bố |
Mother | Danh từ | /ˈmʌð.ɚ/ | Mẹ |
Sister | Danh từ | /ˈsɪs.tɚ/ | Chị gái/ em gái |
Brother | Danh từ | /ˈbrʌð.ɚ/ | Anh trai/ em trai |
Eleven | Danh từ | /əˈlev.ən/ | Số mười một |
Twelve | Danh từ | /twelv/ | Số mười hai |
Fourteen | Danh từ | /ˌfɔːrˈtiːn/ | Số mười bốn |
Eighteen | Danh từ | /ˌeɪˈtiːn/ | Số mười tám |
Nineteen | Danh từ | /ˌnaɪnˈtiːn/ | Số mười chín |
Photo | Danh từ | /ˈfoʊ.t̬oʊ/ | Bức ảnh |
Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh lớp 3 - Kết nối tri thức
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Job | Danh từ | /dʒɑːb/ | Nghề nghiệp |
Doctor | Danh từ | /ˈdɑːk.tɚ/ | Bác sĩ |
Driver | Danh từ | /ˈdraɪ.vɚ/ | Lái xe |
Teacher | Danh từ | /ˈtiː.tʃɚ/ | Giáo viên |
Worker | Danh từ | /ˈwɝː.kɚ/ | Công nhân |
Cook | Danh từ | /kʊk/ | Đầu bếp |
Farmer | Danh từ | /ˈfɑːr.mɚ/ | Nông dân |
Singer | Danh từ | /ˈsɪŋ.ɚ/ | Ca sĩ |
Nurse | Danh từ | /nɝːs/ | Y tá |
Các mẫu câu lớp 3 Học kì 2 Global Success
UNIT 11
- Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my ___. (Đây là ___ của tôi.)
- Who’s that? (Đó là ai?)
It’s my ___. (Đây là ___ của tôi.)
How old he/she? (Anh ấy/Cô ấy bao nhiêu tuổi?)
He’s/She’s ___. (Anh ấy/Cô ấy ____.)
UNIT 12
- Where are the + (danh từ số nhiều) ? (___ ở đâu?)
They’re ___ . (Chúng ở ____.)
Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 3
1. Listen and tick.
2. Listen and write Y (Yes) or N (No).
3. Read and match.
4. Look and write.
My name (1) ________ Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports and games. We are in the park now. I am (2) ___________. Tom is (3) ____________. Phong and Linh (4) ___________________________. We are having a good time.
ANSWER KEY
1. Audio script:
1. I’d like some bread, please.
2. There are two windows in the bedroom.
3. She has three rabbits.
4. He’s flying a kite.
Key: 1. a 2. b 3. a 4. b
2. Audio script:
1. A: How old is he?
B: He’s twelve years old.
2. A: What would you like to eat?
B: I’d like some rice and fish, please.
3. A: What’s she doing?
B: She’s listening to music.
4. A: What can you see?
B: I can see a peacock.
Key: 1. Y 2. N 3. N 4. Y
3. 1. c 2. a 3. d 4. b
4. (1) is (2) skipping (3) skating (4) are playing football
2. Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 – HK2
(I learn Smart Start 3)
A. Tổng hợp từ vựng và mẫu câu từ Unit 5 đến Unit 8
VOCABULARY | STRUCTURES | |
1 | - Unit 5: Sports and hobbies (Thể thao và sở thích) Sports: badminton, tennis, volleyball, basketball, soccer Activities and hobbies: hitting, kicking, catching, throwing, watch TV, go skateboarding, go out, go swimming Parts of the body: hand, arm, foot/feet, leg, head, body | - Can you play + môn thể thao? (Bạn có thể chơi …?) Can you play soccer? - Yes, I can. / No, I can’t. - What are you good at? I’m good at kicking. (hitting/catching/ throwing) -May I watch TV? à Yes, you may./ No, you may not. I use my legs and feet in soccer. (parts of the body) I can kick the ball in soccer. I can’t kick the ball in basketball. |
2 | - Unit 6: Clothes (quần áo) - Các loại áo: shirt, T-shirt, polo shirt, sweater, jacket - Các loại quần: pants, shorts, jeans -Các loại váy đầm, đồ bộ ngủ: dress, skirt, pajamas - Các loại giày dép: boots, sneakers, shoes, - Các loại phụ kiện tất vớ, dây nịt, khăn cổ, cà vạt: socks, belt, scarf, tie - uniform: đồng phục - skiing: trượt tuyết | - What do you want? (Bạn muốn gì?- quần áo) - I want a dress/ I want some socks. Sử dụng “a” đi kèm các danh từ trang phục số ít, đơn chiếc: dress, shirt, T-shirt, skirt, jacket, scarf, belt, sweater, tie,… Sử dụng “some” đi kèm các danh từ trang phục số nhiều, đôi, cặp: shorts, socks, pants, boots, jeans, sneakers, pajamas,… - What are you wearing? => I’m wearing blue jeans./ yellow boots.… - Is that your belt? (Đó có phải chiếc thắt lưng của bạn không? Yes, it is./ No, it isn’t. - Are those your pajamas? (Đó là những bộ đồ ngủ của bạn phải không?) Yes, they are./ No they aren’t. That is…: đó là, kia là Those are…: đó là những, kia là những,... That, Those: kia, đó (chỉ khoảng cách xa) That is: chỉ một… Those are: chỉ nhiều (từ 2 trở lên) |
3 | Unit 7: Toys (đồ chơi) - Vocab: robot, doll, car, card, block, dice, marble |
- What can you see? I can see a big doll./ I can see a small marble. What do you do in your free time? I play football |
- toy box, wardrobe - Adjectives: (tính từ): big, small Prepositions of location: in, on, under - Numbers: from 11->20: eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty.
| - How many marbles do you have? (Câu hỏi về số lượng, bao nhiêu?) Bạn có bao nhiêu viên bi? è I have five marbles. (Tớ có 5 viên bi.)
- Put the ball on the chair. (Đặt trái banh trên chiếc ghế)
Addition and subtraction: (Tính toán phép cộng và trừ với các số phạm vi 1-20) - Seven plus twelve is nineteen. (plus: cộng, thêm vào) - Twenty minus six is fourteen. - (minus: trừ, bớt) | |
4 | Unit 8: Food (thức ăn) - apple, banana, carrot, cupcake, donut - onion tomato, egg, potato, lime
Chú ý các hình thức số nhiều của danh từ: apples, bananas, carrots, cupcakes, donuts, eggs, onions, tomatoes, potatoes lime (chanh vỏ vàng/ chanh Tây) lemon (chanh vỏ xanh/ chanh ta)
- fries, pizza, cake, ice-cream, chicken, fish, noodles. - Tools for food/ kitchen: knife, fork, spoon, chopsticks Culture: Eating in the USA/ Vietnam |
- There is an apple. - There are eight cupcakes. - Are there any tomatoes? Yes, they are some tomatoes. No, they aren’t. - Is there an onion? Yes, there is an onion./ No, there isn’t. - Would you like some fries? (Bạn có muốn 1 chút khoai tây chiên không? Yes, please. / Sure, thanks. (Vâng/ chắc chắn rồi, cảm ơn- lời đáp đồng ý) No, thank you. (Không cảm ơn – lời đáp không đồng ý.) We eat ice cream with a spoon. We often eat chicken. My favorite food is fish. ………………………………… |
B. PRACTICE.
EXERCISES
1. Odd one out:
1. A. pajamas | B. shirt | C. pants | D. socks |
2. A. soccer | B. basketball | C. throwing | D. badminton |
3. A. go skiing | B. playing | C. go swimming | D. go jogging |
4. A. red | B. blue | C. black | D. color |
5. A. stand | B. sing | C. dance | D. play |
6. A. polo | B. socks | C. shirt | D. cap |
7. A. dress | B. cap | C. skirt | D. shoes |
8. A. marbles | B. card | C. robot | D. doll |
9. A. stand | B. sing | C. dance | D. play |
10. A. polo | B. socks | C. shirt | D. cap |
11. A. hand | B. head | C. body | D. leg |
12. A. knifes | B. chopsticks | C. spoons | D. noodles |
13. A. hand | B. head | C. body | D. leg |
14. A. pajamas | B. shirt | C. pants | D. socks |
15. A. fish | B. chicken | C. steak | D. ice cream |
II. Tick Yes (v) or No (x):
III. Choose the correct answer:
1. Can you play soccer?
a. Yes, I do
b. Yes, I can
c. No, I can
2. What’s your favorite sport?
a. I like badminton.
b. It’s ice-cream.
c. I like throwing.
3. What are you good at?
a. I like playing basketball.
b. I like swimming.
c. I’m good at kicking.
4. May I go skateboarding?
a. Yes, you may
b. No, you can’t
c. Yes, I do
5. I can …………….. the ball with my legs
a. head
b. kick
c. arms
.....
3. Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách English Discovery
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH - LỚP 3
Năm học 2024 - 2025
I. NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Đề bao gồm bốn kĩ năng: Nghe; Nói; Đọc; Viết
2. Nội dung: trắc nghiệm và tự luận
3. Thời gian làm bài: 35 phút
4. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tập trung theo lớp
5. Thời gian ôn tập: Tuần 31
6. Thời gian thi: Tuần 32
II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: Các từ vựng và cấu trúc đã học
UNIT 5: MEET MY FAMILY
1. Từ vựng:
- Family members: mom, dad, brother, sister, me, granny, grandad, uncle, aunt, cousin
- Body parts: hair, eyes, mouth, ears, nose
- Story phrases: Hey, come and help! / Thank you. / You’re welcome.
2. Cấu trúc câu:
- Who’s this? It’s my brother. (Dùng để hỏi và trả lời đây là thành viên nào trong gia đình.)
- He’s got blue eyes. (Dùng để miêu tả một thành viên trong gia đình)
3. Phát âm:
- /air/: chair, hair
- /ua/: Joshua
- /ur/: Kuala Lumpur
UNIT 6: HELP THE ANIMALS!
1. Từ vựng:
- Animals: cat, dog, rabbit, guinea pig, snake, duck, goat, chick, fish, spider, parrot
- Parts of animal bodies: tail, teeth, wings
- Adjectives to describe: long, short, big, small
- Story phrases: Let’s help the animals. / Good idea./ Oh, dear.
2. Cấu trúc câu:
- What are these? - They’re cats. (Dùng để hỏi và trả lời đây là những con vật nào.)
- One duck - Two ducks (Dùng để phân biệt danh từ số ít và danh từ số nhiều.)
- It’s got big teeth. (Dùng để miêu tả đặc điểm của con vật đó.)
3. Phát âm:
- /sn/: snake
- /sp/: spider
- /sc/: scooter
- /st/: stamp
UNIT 7: DO YOU LIKE PEAS?
1. Từ vựng:
- Food: apple, orange, banana, carrot, beans, tomato, potato, peas, rice, pasta, chicken, meat, bread, fish, eggs, cheese
- Story phrases: Let’s plant some vegetables./ Good idea!/ Look at all the vegetables!/ Welcome!
2. Cấu trúc câu:
- I like beans. / I don’t like carrots. (Dùng để nói về sở thích: thích đồ hoặc không thích đồ ăn nào.)
- Do you like cheese? - Yes, I do. / No, I don’t. (Dùng câu hỏi đoán để hỏi và trả lời có thích hoặc không thích đồ ăn nào.)
3. Phát âm:
- /c/: carrot
- /g/: goat
UNIT 8: IT’S WINDY
1. Từ vựng:
Weather: sunny, cloudy, rainy, windy, hot, cold, foggy, stormy, snowy, warm
- Clothes: T-shirt, skirt, shorts, shoes, sweater, trousers, coat, boots
- Story phrases: Let’s make a sand castle! / Put on your hat.
2. Cấu trúc câu:
- What’s the weather like? - It’s cloudy. (Dùng để hỏi và trả lời về thời tiết)
- I’m wearing shorts and a T-shirt. (Dùng để nói bản thân đang mặc trang phục gì.)
3. Phát âm:
- /ou/: cloudy, count, out
- /ow/: snow, yellow
...
III. BÀI TẬP BỔ TRỢ
Bao gồm các bài ôn tập theo đơn vị bài học và track nghe (Trong file tải)
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3!
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Giáo án hoạt động ngoài giờ lên lớp lớp 1 (Cả năm)
-
Tuyển tập những bài văn hay ôn thi THPT Quốc gia 2023
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh mầm non
-
Thông tư 45/2013/TT-BTC - Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định
-
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 (cả năm)
-
Đoạn văn tiếng Anh viết về ô nhiễm nguồn nước (15 Mẫu)
-
Văn mẫu lớp 12: Suy nghĩ về câu nói Khi công nhận cái yếu của mình, con người trở nên mạnh mẽ
-
Cảm nhận về bức tranh thiên nhiên trong bài thơ Bảo kính cảnh giới (Dàn ý + 12 Mẫu)
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về câu Hãy giữ cho mình niềm đam mê khác biệt (Dàn ý + 6 mẫu)
-
Đoạn văn phân tích một yếu tố phá cách trong bài Bảo kính cảnh giới (5 Mẫu)
Mới nhất trong tuần
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều
100.000+ 1 -
Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
100.000+ 1 -
Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
50.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Đạo đức lớp 3 năm 2024 - 2025
1.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 năm 2024 - 2025
5.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
50.000+ 1 -
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2024 - 2025 sách Phonics Smart
100+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo
50.000+ 1 -
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều
50.000+