Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2024 - 2025 Đề cương giữa kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 sách KNTT
Đề cương giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2025 sách Kết nối tri thức gồm 2 bộ, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để giao đề ôn tập giữa kì 2 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Đề cương giữa kì 2 môn Tiếng Anh 3 Global Success, còn giúp các em học sinh ôn tập, làm quen với các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình, ôn thi giữa học kì 2 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 KNTT
Đề cương giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 3 Global Success - Bộ 1
Name: ………………………………….. Unit 11-15 Tiếng anh lớp 3
Gia đình | Nghề nghiệp | ở kia | |||
Ông | Giáo viên | Ngôi nhà | |||
Bà | Học sinh | Phòng khách | |||
Ba mẹ | Bác sĩ | Phòng bếp | |||
Ba | Y tá | Phòng ngủ | |||
Mẹ | Tài xế | Phòng tắm | |||
Anh trai | Công nhân | Bếp | |||
Chị gái | Đầu bếp | Cái bàn | |||
Anh, em họ | Nông dân | Ghế | |||
Ca sĩ | ở đây | Bàn học | |||
Kỹ sư | Cái đèn | Mới | |||
Cửa sổ | Họ | Nhỏ | |||
door | Lớn | cũ | |||
Phòng ăn | Bàn ăn | cơm | |||
Thịt | Thịt heo | Đậu | |||
Thịt bò | cá | Nước ép | |||
Nước ép cam | Nước ép táo | Mì sợi |
Look and write
Read and match.
0. What’s your father job? | 0 - C | A. They’re on the bed. |
1. Who is that? | 1…….. | B. Yes, she is. |
2. What would you like to eat? | 2…….. | C. He’s a driver |
3. Where are the books? | 3…….. | D. It’s my brother. |
4. Is she a teacher? | 4…….. | E. It’d here. |
5. Where is the living room? | 5…….. | F. I’d like some rice and fish. |
Rearrange the words to make the correct sentences.
Read and number the correct pictures.
Put the word in the right column.
farmer father driver nurse mother sister doctor cook
bedroom living room bathroom kitchen
Jobs | Family | House |
Complete the sentence.
twelve sister photo father old
1.This is a ______________of my family.
2. How ___________is your mother? – She’s forty years old.
3. That is my ________________. She’s fifteen years old.
4. My ____________ is forty -five years old. 4. I’m ______________ years old.
Reorder the words to make meaningful sentences
1. old/ his/ How/ is/ sister/?/
….…………………………………………………………….
2. years/ father/ Her/is/old/ forty -three /./
….…………………………………………………………….
3. brother/ a/ Is/ worker/ your/? /
….…………………………………………………………….
4. dining room/ is/ Where /your/?/
….…………………………………………………………….
5. brown/ like/ house/ don’t / I/a/./
….…………………………………………………………….
6. this/ ?/ Who/ is/ - my/ ./ This/ fiend / is/
__________________________________________________
7. house/ my/ is/./ living/ a/ room/ There/
__________________________________________________
8. the/ ?/ is/ Where/ picture/ - on/ ./ It’s/ wall/ the/
__________________________________________________
9. many/ ?/ there/ windows/ How/ are/ - five/./ There/ are/
__________________________________________________
10. a/ ?/ have/ Do/ bike / you/ - I / ,/ Yes/ ./ do/
__________________________________________________
....
Đề cương giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 3 Global Success - Bộ 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 GIỮA KÌ 2
ÔN LÝ THUYẾT
UNIT 11
1. Để hỏi và trả lời xem kia là ai:
Question | Who is that? |
Answer | It’s my + … |
Example
Who is that? (Kia là ai?)
It’s my sister. (Đó là chị gái tôi.)
Who is that? (Kia là ai?)
It’s my classmate. (Đó là bạn cùng lớp của tôi.)
Who is that? (Kia là ai?)
It’s my teacher. (Đó là thầy giáo tôi.)
Who is that? (Kia là ai?)
It’s my mother. (Đó là mẹ tôi.)
2. Để hỏi và trả lời về tuổi của một người nào đó trong gia đình.
Question | How old is he/ she? |
Answer | He is + số tuổi (+ years old). (nếu nói về nam giới) |
She is + số tuổi (+ years old). (nếu nói về nữ giới) |
How old is he? (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
He is eighteen years old. (Anh ấy 18 tuổi.)
How old is she? (Chị ấy bao nhiêu tuổi?)
She is twelve years old. (Chị ấy 12 tuổi.)
UNIT 12
1. Để hỏi và trả lời về nghề nghiệp của ai đó.
Question: | What’s his/ her job? (Nghề của anh ấy/ cô ấy là gì?) |
Answer: | He’s a/ an + job. (Anh ấy là một …) She’s a/ an + job. (Cô ấy là một …) |
Examples:
What’s his job? (Anh ấy làm nghề gì?)
He’s a teacher. (Anh ấy là một giáo viên.)
What’s her job? (Cô ấy làm nghề gì?)
She’s a farmer. (Cô ấy là một nông dân)
2. Để đoán xem anh ấy/ cô ấy có phải làm nghề gì đó hay không.
Question: | Is he/ she a/an …? (Anh ấy/ cô ấy có phải là một … không?) |
Answer: | Yes, he/ she is. (Đúng vậy.) No, he/ she isn’t. (Không đúng) |
Examples:
Is he a doctor? (Anh ấy là bác sĩ phải không?)
Yes, he is. (Đúng vậy.)
Is she a singer? (Cô ấy là ca sĩ phải không?)
No, she isn’t. (Không đúng.)
.....
>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3.
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

- Tram TranThích · Phản hồi · 0 · 08/10/23
- Le Thi Dieu HaThích · Phản hồi · 0 · 22/04/23