Kế hoạch dạy học môn Đạo đức 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Phân phối chương trình môn Đạo đức 4 năm 2023 - 2024
Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần của năm học 2023 - 2024 phù hợp với trường mình.
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh - Global Success, Hoạt động trải nghiệm, Khoa học 4. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com để nhanh chóng hoàn thiện bản phân phối chương trình môn Đạo đức lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống của mình:
Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4 năm 2023 - 2024
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh…… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…..;
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) Quảng Nam về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện……. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn……. – Trường Tiểu học……xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023-2024 như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
- Tổ 3 trường Tiểu học……gồm….lớp 4 với../ …..học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
- Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
- Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
- Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
- Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
- Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
- Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Môn Đạo đức:
Tuần |
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | |||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Bài |
Tên bài học trong tiết học cụ thể |
Tiết theo PP CT
|
Thời lượng (tiết) |
|
| ||
|
HỌC KỲ I (Gồm 18 tiết/18 tuần, mỗi tuần 1 tiết)
|
| ||||||
1 | Chủ đề 1: Biết ơn người lao động | Bài 1: Biết ơn người lao động (4 tiết) | Biết ơn người lao động ( Tiết 1) | 1 | 1 Tiết |
|
| |
2 |
// | // | Biết ơn người lao động ( Tiết 2) | 2 | 1 Tiết |
|
| |
3 |
// |
// | Biết ơn người lao động ( Tiết 3) | 3 | 1 Tiết |
|
| |
4 |
| // | Biết ơn người lao động ( Tiết 4) | 4 | 1 Tiết |
|
| |
5 | Chủ đề 2: Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn |
Bài 2: Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn (4tiết) | Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn ( Tiết 1) | 5 | 1 Tiết |
|
| |
6 |
| // | Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn ( Tiết 2) | 6 | 1 Tiết |
|
| |
7 |
// | // | Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn ( Tiết 3) | 7 | 1 Tiết |
|
| |
8 |
// | // | Cảm thông, giúp đỡ người găp khó khăn ( Tiết 4) | 8 | 1 Tiết |
|
| |
9 | Chủ đề 3: Yêu lao động | Bài 3: Yêu lao động (4tiết) | Yêu lao động (Tiết 1) | 9 | 1 Tiết |
|
| |
10 |
Ôn tập giữa HKI | Thực hành giữa học kì I | Thực hành giữa học kì I | 10 | 1 Tiết |
|
| |
11 |
| Bài 3: Yêu lao động (TT) | Yêu lao động (Tiết 2) | 11 | 1 Tiết |
|
| |
12 |
// | // | Yêu lao động (Tiết 3) | 12 | 1 Tiết |
|
| |
13 |
// | // | Yêu lao động (Tiết 4) | 13 | 1 Tiết |
|
| |
14 |
Chủ đề 4: Tôn trọng tài sản của người khác | Bài 4: Tôn trọng tài sản của người khác (3tiết) | Tôn trọng tài sản của người khác (Tiết 1) | 14 | 1 Tiết |
|
| |
15 |
// | // | Tôn trọng tài sản của người khác (Tiết 2) | 15 | 1 Tiết |
|
| |
16 |
// | // | Tôn trọng tài sản của người khác (Tiết 3) | 16 | 1 Tiết |
|
| |
17 | Chủ đề 5: Bảo vệ của công | Bài 5: Bảo vệ của công (3tiết) | Bảo vệ của công (Tiết 1) | 17 | 1 Tiết |
|
| |
18 | ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 | Thực hành rèn kĩ năng cuối HKI (1tiết) |
Thực hành rèn kĩ năng cuuói kì 1
| 18 | 1 Tiết |
|
| |
|
|
HỌC KỲ I (Gồm 17 tiết/17 tuần, mỗi tuần 1 tiết) |
|
|
|
| ||
19 | Chủ đề 5: Bảo vệ của công | Bài 5: Bảo vệ của công (TT) | Bảo vệ của công (Tiết 2) | 19 | 1 Tiết |
|
| |
20 |
// | // | Bảo vệ của công (Tiết 3) | 20 | 1 Tiết |
|
| |
21 |
Chủ đề 6: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè | Bài 6: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè (2tiết) | Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè (Tiết 1) | 21 | 1 Tiết |
|
| |
22 |
// |
// | Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè (Tiết 2) | 22 | 1 Tiết |
|
| |
23 | Chủ đề 7: Quý trọng đồng tiền |
Bài 7: Duy trì quan hệ bạn bè (3 tiết) | Duy trì quan hệ bạn bè (Tiết 1) | 23 | 1 Tiết |
|
| |
24 |
// |
// | Duy trì quan hệ bạn bè (Tiết 2) | 24 | 1 Tiết |
|
| |
25 |
// | // | Duy trì quan hệ bạn bè (Tiết 3) | 25 | 1 Tiết |
|
| |
26 | ÔN TẬP GIỮA HKII | Thực hành rèn kĩ năng giữa kì II | 26 | 1 Tiết |
|
| ||
27 |
| Bài 8: Quý trọng đồng tiền (4 tiết) | Quý trọng đồng tiền (Tiết 1) | 27 | 1 Tiết |
|
| |
28
|
// | // | Quý trọng đồng tiền (Tiết 2) | 28 | 1 Tiết |
|
| |
29 |
// | // | Quý trọng đồng tiền (Tiết 3) | 29 | 1 Tiết |
|
| |
30 |
// |
// | Quý trọng đồng tiền (Tiết 4) | 30 | 1 Tiết |
|
| |
31 | Chủ đề 8: Quyền và bổn phận của trẻ em | Bài 9: Quyền và bổn phận của trẻ em (4 tiết) |
Quyền và bổn phận của trẻ em (Tiết 1) | 31 | 1 Tiết |
|
| |
32 |
// |
// | Quyền và bổn phận của trẻ em (Tiết 2) | 32 | 1 Tiết |
|
| |
33 |
// | // | Quyền và bổn phận của trẻ em (Tiết 3) | 33 | 1 Tiết |
|
| |
34 | // | Quyền và bổn phận của trẻ em (Tiết 4) | 34 | 1 Tiết |
|
| ||
35 | ÔN TẬP CUỐI HK II | Ôn tập cuối HK II | Thực hành rèn kĩ năng cuối kì II -Tổng kết cuối năm | 35 | 1 tiết |
|
……….. ngày..... tháng..... năm ......
Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |