Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 9 Đề kiểm tra kì 1 lớp 10 môn Công nghệ (Có ma trận, đáp án)

Bộ đề thi cuối kì 1 Công nghệ 10 năm 2024 - 2025 gồm 9 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 10 có đáp án giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với bài làm của mình.

TOP 9 đề thi cuối kì 1 Công nghệ 10 được biên soạn theo cấu trúc rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Qua đó giúp giáo viên tham khảo lựa chọn ra đề thi cho các bạn học sinh của mình phù hợp với quy định chung của trường mình dạy học. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 10, bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10.

Bộ đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ 10 năm 2024 - 2025

1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 Kết nối tri thức

1.1 Đề thi học kì 1 Công nghệ 10

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Năm 2011

Câu 2. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Năm 2011

Câu 3. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu từ đâu?

A. Anh
B. Anh, Đức, Hoa Kì
C. Mỹ
D. Đức

Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư bắt đầu từ đâu?

A. Anh
B. Anh, Đức, Hoa Kì
C. Mỹ
D. Đức

Câu 5. Nghề nào sau đây thuộc ngành cơ khí?

A. Sửa chữa
B. Có khí chế tạo
C. Hàn
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Nghề nào sau đây không thuộc ngành điện, điện tử, viễn thông?

A. Hệ thống điện
B. Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
C. Điện mặt trời
D. Chế tạo khuôn mẫu

Câu 7. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành cơ khí là:

A. Vận hành hệ thống điện
B. Sử dụng thiết bị viễn thông
C. Đọc bản vẽ kĩ thuật
D. Lắp ráp mạch điện

Câu 8. Người lao động trong ngành điện, điện tử, viễn thông cần:

A. Có sức khỏe tốt
B. Cẩn thận
C. Phản ứng nhanh
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Kích thước khổ giấy A0 là:

A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297

Câu 10. Kích thước khổ giấy A1 là:

A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297

Câu 11. Trong các khổ giấy sau, khổ giấy nào có kích thước lớn nhất?

A. A0
B. A1
C. A2
D. A3

Câu 12. Theo tiêu chuẩn trình bày kĩ thuật, có mấy loại tỉ lệ?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 13. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng người ta nhìn theo hướng nào?

A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang

Câu 14. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng người ta nhìn theo hướng nào?

A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang

Câu 15. Hình chiếu đứng ở vị trí nào so với hình chiếu bằng?

A. Phía trên
B. Phía dưới
C. Bên phải
D. Bên trái

Câu 16. Vẽ hình chiếu vuông góc gồm mấy bước?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 17. Khái niệm mặt cắt là:

A. Hình biểu diễn phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn phần vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn bao gồm phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt và hình chiếu của phần vật thể còn lại.
D. Đáp án khác

Câu 18. Hình cắt được phân làm mấy loại?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 19. Hình cắt toàn bộ:

A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.
B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi vật thể đối xứng.
C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần còn lại bằng nét lượn sóng mảnh.
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Hình cắt cục bộ:

A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.
B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi vật thể đối xứng.
C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần còn lại bằng nét lượn sóng mảnh.
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Theo phân loại, có mặt cắt nào sau đây?

A. Mặt cắt chập
B. Mặt cắt rời
C. Mặt cắt chập, mặt cắt rời
D. Đáp án khác

Câu 22. Mặt cắt rời:

A. là mặt cắt vẽ ở ngoài hình chiếu.
B. là mặt cắt vẽ ngay trên hình cắt.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 23. Đường bao ngoài mặt cắt rời vẽ bằng nét:

A. Liền đậm
B. Liền mảnh
C. Đứt mảnh
D. Gạch chấm mảnh

Câu 24. Vị trí mặt cắt chập:

A. Nằm bên ngoài hình chiếu
B. Nằm trên hình chiếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Em hãy kẻ khung bản vẽ và khung tên theo tỉ lệ 1: 3?

Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể sau:

1.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Công nghệ 10

I. Trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12
ABCDDDCDABAC
Câu 13Câu14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Câu 22Câu 23Câu 24
ABADACACCAAB

II. Tự luận

Câu 1. (2 điểm)

Câu 2 . (2 điểm)

1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 10

2. Đề thi học kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều

2.1 Đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ 10

PHÒNG GD&ĐT…

TRƯỜNG THPT…

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 202 4 -202 5
Môn: CÔNG NGHỆ 10

Thời gian làm bài: ……. phút

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Các thành phần nào sau đâu thuộc phân bón vi sinh vật phân giải chất hữu cơ?

1. Than bùn.

2. Xác thực vật.

3.Nguyên tố khoáng.

4.Vi sinh vật cộng sinh Rhizobium.

5.Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.

A. 1,2,3,5.
B. 3,4,5
C. 2,3,5.
D. 1,2,3,4.

Câu 2: Bón phân vi sinh vật cố định đạm cần phải

A. trộn và tẩm hạt giống, không được bón trực tiếp vào đất.
B. trộn và tẩm hạt giống với phân vi sinh nơi có ánh sáng mạnh.
C. trộn và tẩm phân vi sinh với hạt giống ở nơi râm mát.
D. trộn và tẩm hạt giống với phân vi sinh, sau một thời gian mới được đem gieo.

Câu 3: Phương pháp chọn lọc cá thể thường áp dụng đối với loại cây trồng nào sau đây?

A. Cây biến đổi gene.
B. Cây tự thụ phấn.
C. Cây giao phấn.
D. Cây nhân giống vô tính.

Câu 4: Phân bón hóa học được bảo quản trong chum, vại sành thuộc nguyên tắc:

A. Chống acid
B. Chống để lẫn lộn
C. Chống ẩm
D. Chống nóng

Câu 5: Giống cây trồng có vai trò nào sau đây?

A. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng kháng sâu bệnh, tăng khả năng chống chịu.
B. Tăng khả năng kháng sâu bệnh, tăng khả năng chống chịu.
C. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng kháng sâu bệnh.
D. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng chống chịu.

Câu 6: Sắp xếp trình tự kỹ thuật đúng của quy trình kiểm tra phân đạm ?

1. Thêm vào 10 giọt các thuốc thử, để từ 1-2’ và quan sát.
2. Lấy một ít phân bón cho vào ống nghiệm, thêm vào ống nghiệm 5-10ml nước cất.
3. Lắc bằng tay cho phân trong ống nghiệm tan hết.
4. Ghi chép kết quả quan sát được và phân biệt loại phân bón.

A. 1->2-> 3-> 4.
B. 2-> 3-> 1-> 4.
C. 3-> 2-> 1->4.
D. 2-> 1-> 4-> 3.

Câu 7: Với điều kiện trồng trọt và chăm sóc như nhau, giống cây trồng khác nhau thì

A. tốc độ sinh trưởng và năng suất khác nhau.
B. tốc độ sinh trưởng giống nhau, năng suất khác nhau.
C. tốc độ sinh trưởng và năng suất giống nhau.
D. tốc độ sinh trưởng khác nhau, năng suất giống nhau.

Câu 8: Bước 4 trong qui trình tạo giống thuần chủng là:

A. Hạt của mỗi cây F1 gieo thành một hàng hay một ô. Đánh giá chọn cây tốt. thu hạt để riêng thành từng dòng. Quá trình được thực hiện lặp lại qua nhiều vụ cho đến khi thu được dòng thuần.
B. Đánh giá và so sánh dòng thuần chọn được với dòng đối chứng.
C. Đánh giá và so sánh dòng thuần chọn được với dòng đối chứng.
D. Gieo trồng hạt F1, đánh giá đề loại cây dị dạng, cây bị bệnh, cây không phải cây lai. Các cây còn lại thu hạt để riêng thành từng dòng.

Câu 9: Giống lúa lai thơm 6 có năng suất trung bình (tạ/ha) nào sau đây?

A. 60,0 – 80,0.
B. 65,0 – 70,0.
C. 64,0 – 71,0.
D. 70,0 – 75,0.

Câu 10: Loại phân nào sau đây thường được dùng để bón lót?

A. Kali clorua
B. Super lân
C. Phân đạm
D. Phân NPK.

Câu 11: Đâu là nhược điểm của giá thể xơ dừa?

A. Hàm lượng các chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng thấp nên khi sử dụng cần bổ sung thêm một số chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng.
B. Giá thể chủ yếu là cellulose nên có độ thoáng khí thấp, giữ ẩm không đều.
C. Thường có chứa tanin, lignin khó phân huỷ nên gây nghẽn quá trình hút dinh dưỡng và nước của rễ cây.
D. Có dinh dưỡng kém, hấp thụ nhiệt lớn nên không tốt cho cây trồng trong thời tiết nắng nóng.

Câu 12: Nhóm phân hóa học dễ tan là:

A. Phân lân, đạm
B. Phân lân,NPK.
C. Phân lân, kali
D. Phân đạm, kali

Câu 13: Nội dung nào sau đây đúng nguyên lí sản xuất phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt ?

A. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu. Sau đó xử lí , loại bỏ tạp chất và phối trộn, ủ sinh khối để tạo ra sản phẩm phân bón vi sinh vật.
B. Nhân giống vi sinh vật đặc hiệu, sau đó trộn với chất phụ gia để tạo ra phân bón vi sinh vật.
C. Ngành công nghệ khai thác hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất các sản phẩm phân bón có giá trị, phục vụ đời sống sản xuất trồng trọt.
D. Những sản phẩm phân bón chứa một hay nhiều giống vi sinh vật không gây độc hại cho sức khoẻ của con người, vật nuôi, cây trồng; không làm ô nhiễm môi trường sinh thái.

Câu 14: Biện pháp cày không lật, xới đất nhiêu lần được áp dụng để cải tạo cho loại đất nào?

A. Đất xám bạc màu.
B. Đất chua.
C. Đất phèn.
D. Đất mặn.

Câu 15: Khi ủ phân hữu cơ, người nông dân thường ủ chung với phân:

A. Ure
B. Kali
C. NPK
D. Lân

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Em hãy phân biệt điểm khác nhau của hai loại phân hóa học và phân hữu cơ ( về đặc điểm và cách sử dụng)?

Câu 2: Em hãy phân biệt điểm khác nhau của phương pháp chọn lọc cá thể và chọn lọc hỗn hợp ( về khái niệm, cách tiến hành, ưu và nhược điểm)?

Câu 3: Vì sao phân vi sinh vật thường có thời gian sử dụng ngắn, phụ thuộc vào môi trường?

2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Công nghệ 10

I. TRẮC NGHIỆM

1A6B11C
2C7B12D
3B8A13B
4C9A14D
5A10B15D

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Em hãy phân biệt điểm khác nhau của hai loại phân hóa học và phân hữu cơ ( về đặc điểm và cách sử dụng)?

TIÊU CHÍ

HÓA HỌC

HỮU CƠ

VI SINH

ĐẶC ĐIỂM

-Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng cao.

- Dễ tan, hiệu quả nhanh.

- Bón nhiều gây hại cho đất( đất chua,,,,)

Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định.

- Khó tan, hiệu quả chậm.

- Bón nhiều không gây hại cho đất

-Có chưa vi sinh vật sống.

-Mỗi lại phân chỉ thích hợp với1 loại cây trồng nhất định.

-- Bón nhiều không gây hại cho đất

CÁCH SỬ DỤNG

Chủ yếu bón thúc( trừ lân)

-Chủ yếu bón lót

- Chủ yếu bón lót và bón trực tiếp vào đất

Câu 2: Em hãy phân biệt điểm khác nhau của phương pháp chọn lọc cá thể và chọn lọc hỗn hợp ( về khái niệm, cách tiến hành, ưu và nhược điểm)?

TIÊU CHÍ

CHỌN LỌC HỖN HỢP

CHỌN LỌC CÁ THỂ

KHÁI NIỆM

Là pp chọn các cá thể mong muốn dựa vào kiểu hình, thu hoạch và hỗn hợp hạt của các cá thể được chọn để gieo trồng và đánh gía ở vụ sau

Là pp chọn lọc dựa vào quần thể cây trồng đề chọn ra 1 hay một só cá thể có các đặc điểm phù hợp với mục tiêu đặt ra của chọn giống

CÁCH TIẾN HÀNH

Nêu hoặc vẽ hình 3 bước như sgk

Nêu hoặc vẽ hình 3 bước như sgk

ƯU ĐIỂM

Đơn giản, dễ thực hiện, ít tốn kém

Chọn giống nhanh đạt kết quả, độ đồng đều cao, năng suất ổn định

NHƯỢC ĐIỂM

Không đánh giá đặc điểm di truyền của từng cá thể, hiệu quả chọn lọc không cao

-Công phu, tốn kém, cần diện tích để gieo tròng

Câu 3: Vì sao phân vi sinh vật thường có thời gian sử dụng ngắn, phụ thuộc vào môi trường? -Phân vi sinh vật thường có thời gian sử dụng ngắn, phụ thuộc vào môi trường? (1 điểm): Vì phân vi sinh có chưá vi sinh vật sống nên khả năng sống và thời gian tồn tại của vi sinh vật có giới hạn và phụ thuộc vào ngoại cảnh

-Vì sao trước khi bón, phân hữu cơ phải được ủ cho hoai mục?

vì:

- Phân hủy các chất hữu cơ khó tan có trong thành phần của phân.

..........

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Công nghệ 10

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm