Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 10 sách Chân trời sáng tạo Ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 10
Đề cương ôn tập học kì 1 Công nghệ 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 là tài liệu vô cùng hữu ích gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận kèm theo.
Đề cương ôn tập Công nghệ 10 Chân trời sáng tạo học kì 1 bao gồm 6 trang giúp học sinh tự ôn luyện các dạng bài một cách hợp lý, tránh cảm giác hoang mang trước khối lượng kiến thức khổng lồ. Đồng thời một đề cương ôn thi rõ ràng, dễ hiểu giúp các em tự tin hơn trong kì thi học kì 1 sắp tới. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 1 Ngữ văn 10 Chân trời sáng tạo, đề cương ôn tập học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo.
Đề cương học kì 1 Công nghệ 10 Chân trời sáng tạo
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……. TRƯỜNG THPT…….. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Công nghệ 10 |
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phương pháp chọn lọc cá thể thường áp dụng đối với loại cây trồng nào sau đây?
A. Cây tự thụ phấn.
B. Cây nhân giống vô tính.
C. Cây biến đổi gene.
D. Cây giao phấn.
Câu 2: Trong các loại phân hoá học, loại phân bón dễ hoà tan là
A. phân lân.
B. phân đạm, phân kali.
C. phân đạm.
D. phân kali.
Câu 3: Giống cây trồng có những đặc điểm nào sau đây?
(1) Di truyền được cho đời sau.
(2) Không di truyền được cho đời sau.
(3) Đồng nhất về hình thái và ổn định qua các chu kì nhân giống.
(4) Không đồng nhất về hình thái.
A. (1), (2),
B. (2), (4),
C. (2), (3),
D. (1), (3),
Câu 4: Bước đầu tiên của phương pháp lai tạo giống thuần chủng là:
A. Chọn giống hay dòng bố mẹ
B. Gieo trồng hạt F1, loại cây dị dạng, bệnh, không phải cây lai. Các cây còn lại thu hạt để riêng thành từng dòng
C. Gieo hạt của cây F1
D. Gieo trồng, thu hoạch hạt gieo trồng ở vụ sau (hạt F1)
Câu 5: Kĩ thuật sử dụng phân bón vi sinh cố định đạm:
A. Trộn và tẩm phân vi sinh với hạt giống ở nơi râm mát.
B. Trộn và tẩm hạt giống với phân vi sinh nơi có ánh sáng mạnh.
C. Trộn và tẩm hạt giống, không được bón trực tiếp vào đất.
D. Trộn và tẩm hạt giống với phân vi sinh, sau một thời gian mới được đem gieo.
Câu 6: Nội dung đúng nói về nguyên lí sản xuất phân bón vi sinh trong trồng trọt ?
A. Những sản phẩm phân bón chứa một hay nhiều giống vi sinh vật không gây độc hại cho sức khoẻ của con người, vật nuôi, cây trồng; không làm ô nhiễm môi trường sinh thái.
B. Nhân giống vi sinh vật đặc hiệu, sau đó trộn với chất phụ gia để tạo ra phân bón vi sinh vật.
C. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu. Sau đó xử lí , loại bỏ tạp chất và phối trộn, ủ sinh khối để tạo ra sản phẩm phân bón vi sinh vật.
D. Ngành công nghệ khai thác hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất các sản phẩm phân bón có giá trị, phục vụ đời sống sản xuất trồng trọt.
Câu 7: Biện pháp cày không lật, xới đất nhiều lần được áp dụng để cải tạo cho loại đất nào?
A. Đất chua.
B. Đất mặn.
C. Đất phèn.
D. Đất xám bạc màu.
Câu 8: Các chất dinh dưỡng chính có trong phân bón là:
A. Đạm, kali, lân.
B. Lân, kali, vi lượng
C. Đạm, kali, urê.
D. Đạm, lân, vi lượng.
Câu 9: Giá thể hữu cơ tự nhiên gồm có các loại :
A. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, gốm.
B. Than bùn, xơ dừa , trấu hun, perlite.
C. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, xơ dừa.
D. Than bùn, mùn cưa, perlite, gốm.
Câu 10: Có bao nhiêu ý sau là ưu điểm của giá thể trấu hun ?
(1) Tơi, xốp.
(2) Giữ nước, giữ phân tốt.
(3) Có ít mầm bệnh.
(4) Hàm lượng chất dinh dưỡng ít.
A. 3.
B. 4
C. 2.
D. 1.
........
B. TỰ LUẬN
1. Nêu một ví dụ về tác động tích cực và tác động tiêu cực của công nghệ tới môi trường ở địa phương em và đề xuất biện pháp khắc phục tác động tiêu cực đó.
2. Gang và thép được sản xuất như thế nào? Hãy kể tên các sản phẩm được làm bằng gang thép trong đời sống mà em biết.
3. Hãy kể tên một số sản phẩm công nghệ trong gia đình em là sản phẩm của đúc.
4, Công nghệ phay là gì?
5. So sánh điểm giống và khác nhau giữa phay và tiện.
6. Khoan thường dùng để gia công các lỗ có đường kính khoảng bao nhiêu?
7. Bản chất của rèn dập là gì?
8. Ứng dụng công nghệ rèn dập để chế tạo những sản phẩm gì?
9. So sánh sự giống và khác nhau giữa công nghệ rèn và dập?
10. Theo em thì công nghệ rèn dập được sử dụng trong ngành công nghiệp nào nhiều nhất?
11. Hàn thường được sử dụng khi nào? Vì sao các kết cấu công trình lớn lại được sử dụng công nghệ hàn?
12. Hãy kể các vật được hàn mà em thường thấy trong cuộc sống.
13. Em hãy kể tên các loại nhiên liệu dùng cho nhà máy nhiệt điện.
14. Em hãy kể tên một số nhà máy thủy điện lớn mà em biết.
15. Tại sao người ta phải xây đập ngăn nước trên cao?
16. Hãy kể tên các loại đèn điện trong gia đình. Theo em nên sử dụng loại đèn nào?
17. Công nghệ điện cơ là gì? Sản phẩm của công nghệ này là gì?
18. Công nghệ tự động hóa là gì? Vai trò của công nghệ tự động hóa đối với sản xuất công nghiệp.
19. Ngày nay truyền thông không dây có vai trò như thế nào đối với cuộc sống?
20. Em hãy cho biết những lý do nào đã tạo nên triển vọng cho thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ ở nước ta?
21. Yêu cầu của thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ gồm những gì?
22. Nêu những thông tin chính về thị trường lao động kĩ thuật trong công nghệ?
23.Theo em những căn cứ để lựa chọn một nghề nghiệp cho bản thân là gì?
24. Nội dung cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là gì? Tại sao động cơ hơi nước lại được chọn làm dấu mốc cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
25. Hãy nêu vai trò đặc điểm của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất? Tại sao cuộc cách mạng này được coi là xảy ra ở Anh đầu tiên?
26. Theo em cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã đem lại những gì cho nhân loại?
27. Nội dung cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là gì? Nêu một số thành tựu nổi bật của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
28. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai đem lại những thay đổi gì cho sản xuất? Tại sao sản xuất theo dây chuyền lại tăng được năng suất lao động. Nêu vai trò đặc điểm của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
29. Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì? Máy tự động điều khiển số robot công nghiệp có vai trò gì trong các hệ thống sản xuất tự động?
30. Nêu vai trò đặc điểm của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba? Dây chuyền sản xuất tự động có vai trò gì trong sản xuất công nghiệp?
31. Mặt trái của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?
32. Nêu nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Nền tảng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì?
33.Theo em robot công nghiệp và robot thông minh khác nhau ở chỗ nào? Vai trò đặc điểm của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là gì? Đặc điểm này có gì khác so với các cuộc cách mạng trước?
34. Hãy nêu bản chất và ứng dụng của công nghệ vật liệu nano. Hãy nêu tên một vật liệu nano trong đời sống.
35. Công nghệ CAD/CAM/CNC là gì và có những ưu điểm nào? Công nghệ CAD/CAM/CNC được ứng dụng trong những lĩnh vực nào? Bản chất của công nghệ in 3D là gì?
36. Ưu điểm của công nghệ in 3D so với các công nghệ chế tạo truyền thống khác là gì? Có thể ứng dụng công nghệ in 3D trong những lĩnh vực nào?
37. Em hãy nêu bản chất và ứng dụng của công nghệ năng lượng tái tạo.
38. Hãy nêu ứng dụng của công nghệ internet vạn vật mà em biết.
39. Robot thông minh được ứng dụng ở đâu?
40. Trong các công nghệ mới, theo em công nghệ nào có tầm quan trọng đối với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Tại sao?
41. Vì sao phải đánh giá công nghệ? Để đánh giá một công nghệ cần phải dựa vào những tiêu chí nào? Hãy nêu ví dụ về công nghệ đáp ứng tiêu chí hiệu quả tiêu chí độ tin cậy.
42. Dựa vào đâu để đánh giá tính kinh tế của một công nghệ. Nêu ví dụ về công nghệ đáp ứng tiêu chí hiệu quả kinh tế.
43. Vì sao tiêu chí môi trường đóng vai trò quan trọng trong lựa chọn công nghệ? Hãy nêu một số ví dụ về công nghệ tác động đến môi trường.
............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương học kì 1 Công nghệ 10 Chân trời sáng tạo