Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 12 Đề thi giữa kì 2 KHTN 8 (Cấu trúc mới, có ma trận, đáp án)
Đề kiểm tra giữa kì 2 KHTN 8 năm 2025 gồm 12 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận đề thi. Qua đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 giữa học kì 2 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 12 Đề kiểm tra giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 năm 2025 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi theo Công văn 7991 gồm 70% trắc nghiệm + 30% tự luận. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là TOP 12 đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 giữa kì 2 năm 2025 sách mới, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi giữa kì 2 môn tiếng Anh 8.
TOP 12 Đề thi KHTN lớp 8 giữa kì 2 năm 2025 (Công văn 7991)
1. Đề kiểm tra giữa kì 2 KHTN 8 Cánh diều
1.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … TRƯỜNG …
| ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 8 NĂM HỌC: … – … Thời gian: ,,, phút (không kể thời gian giao đề) |
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trả lời
Câu 1: Đơn vị đo hiệu điện thế là:
A.Niuton (N)
B. Oat (W)
C. Ampe (A)
D. Vôn (V)
Câu 2: Để mạ bạc cho chiếc hộp bằng đồng thì làm theo cách nào dưới đây?
A. Nối hộp đổng với cực dương của nguồn điện rồi nhúng hộp vào dung dịch muối bạc.
B. Nối hộp đồng với cực âm của nguồn điện rồi nhúng hộp vào trong dung dịch muối bạc.
C. Nối một thỏi bạc với cực âm của nguồn điện, nối hộp đổng với cực dương của nguồn điện, tất cả nhúng trong dung dịch muối bạc để cho dòng điện chạy qua dung dịch.
D. Nối một thỏi bạc với cực dương của nguồn điện, nối hộp đồng với cực âm của nguồn điện, tất cả nhúng trong dung dịch muối bạc để cho dòng điện chạy qua dung dịch.
Câu 3: Để đo cường độ dòng điện đi qua một bóng đèn mắc trong một mạch điện kín gồm bóng đèn và nguồn điện, người ta có thể thực hiện bằng cách
A. thay bóng đèn mắc trong mạch bằng một ampe kế mắc vào chính mạch đó.
B. cắt dây dẫn trong mạch tại điểm nào đó và mắc ampe kế vào vị trí đó.
C. mắc ampe kế vào hai đầu bóng đèn.
D. thay nguồn điện bằng ampe kế.
Câu 4: Khi thả một thỏi kim loại đã được nung nóng vào một chậu nước lạnh thì nội năng của thỏi kim loại và của nước thay đổi như thế nào?
A. Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng.
B. Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm.
C. Nội năng của thỏi kim loại giảm, nội năng của nước tăng.
D. Nội năng của thỏi kim loại tăng, nội năng của nước giảm.
Câu 5. Dung dịch/ chất lỏng nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. Nước đường.
B. Giấm ăn.
C. Nước cất.
D. Nước muối sinh lí.
Câu 6: Chất nào sau đây là base?
A, HNO3
B. NaCl
C. NaOH
D. CuSO4
Câu 7: Dãy gồm các dung dịch nào sau đây là đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Cu(OH)2; NaCl; HBr.
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Na2SO4.
C. NaOH; Ca(OH)2; KOH.
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; HNO3.
Câu 8: Nếu pH >7 thì dung dịch có môi trường:
A. Base
B. Acid
C. Muối
D. Trung tính
Câu 9. Hệ thần kinh ở người có dạng
A. hình ống.
B. hình lưới.
C. hình chuỗi
D. hình túi.
Câu 10. Cấu tạo bộ phận thần kinh ngoại biên của người gồm:
A. não và các dây thần kinh.
B. dây thần kinh và hạch thần kinh.
C. não và hạch thần kinh.
D. tuỷ sống và dây thần kinh.
Câu 11. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là
A. màng cơ sở.
B. màng tiền đình.
C. màng nhĩ.
D. màng cửa bầu dục.
Câu 12. Viễn thị là
A. tật mà hai mắt nằm quá xa nhau.
B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần.
C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa.
D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Hãy đánh giá các câu dưới đây khi nói về dòng điện, nguồn điện
a, Dòng điện chỉ là dòng chuyển dời có hướng của các electron
b, Muốn duy trì dòng điện trong các thiết bị tiêu thụ điện phải có nguồn điện.
c, Pin là nguồn điện, có thể tạo ra dòng điện làm sáng bóng đèn, làm quay quạt điện.
d, Dòng điện trong dây dẫn bằng kim loại là dòng chuyển động theo hướng xác định của các hạt nhân nguyên tử và các electron.
Câu 14. Cho các dung dịch sau: dung dịch HNO3, dung dịch KOH, dung dịch Na2SO4 (dụng cụ, hoá chất có đủ).
a) Dùng quỳ tím sẽ làm dung dịch HNO3hoá đỏ.
b) Dùng quỳ tím sẽ làm dung dịch KOH hoá xanh.
c) Dùng quỳ tím sẽ làm dung dịch Na2SO4chuyển màuđỏ.
d) Kết luận rằng có thể dùng quỳ tím để nhận biết các dung dịch trên.
Câu 15. Da có chức năng:
a) Bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân từ môi trường như vi khuẩn và tia tử ngoại.
b) Cung cấp năng lượng cho cơ thể qua các tế bào mỡ dưới da.
c) Giúp cơ thể duy trì thân nhiệt ổn định.
d) Tạo ra năng lượng để cơ thể hoạt động
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 19
Câu 16: ( 0,25 đ) Trong những vật sau đây: thanh gỗ khô, ruột bút chì, dây nhựa, thanh thủy tinh, đoạn dây nhôm. Những vật nào dẫn điện?
Câu 17. ( 0,25 đ) Cho các oxide sau: P2O5, CuO, BaO, Na2O, SO2 . Có mấy oxide acid?
Câu 18. ( 0,25 đ) Base được tạo bởi sodium liên kết với nhóm hydroxide có công thức hoá học là gì?
Câu 19: ( 0,25 đ) Kể tên 1 bệnh liên quan đến hệ nội tiết?
........
Xem đề thi trong file tải về
1.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8
Xem đầy đủ đáp án đề thi trong file tải về
1.3 Ma trận đề thi giữa kì 2 KHTN 8
.............
Xem đầy đủ nội dung đề thi trong file tải về
2. Đề kiểm tra giữa kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức
2.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 KHTN 8
TRƯỜNG THCS ………….
| BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn Khoa học tự nhiên lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề (Đề khảo sát gồm: 03 trang) |
Phần I:Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trả lời
Câu 1. Nhiều vật khi cọ xát với nhau thì có khả năng
A. Đẩy nhau
B. Hút nhau
C. Vừa hút vừa đẩy
D. Không có hiện tượng
Câu 2: Ampe kế có giới hạn đo là 50 mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào dưới đây?
A. Dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ là 0,35 A
B. Dòng điện đi qua đèn điôt phát quang có cường độ là 28 mA.
C. Dòng điện đi qua nam châm điện có cường độ là 0,8 A.
D. Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,5 A.
Câu 3. Yếu tố không cần thiết phải kiểm tra khi sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế là:
A. Kích thước của vôn kế
B. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của vôn kế.
C. Cách mắc vôn kế trong mạch.
D. Kim chỉ tại vạch số 0 của vôn kế.
Câu 4. Hiệu điện thế của viên pin trong hình bên có giá trị là bao nhiêu?
A. 3V
B. 6V
C. 9V
D. 12V
Câu 5: . Base là chất có khả năng:
A. Tăng nồng độ trong dung dịch.
B. Giảm nồng độ trong dung dịch.
C. Tăng nồng độ trong dung dịch.
D. Không thay đổi pH của dung dịch.
Câu 6. Một chất oxide sẽ thuộc loại oxide axit khi:
A. Tác dụng với nước tạo thành base.
B. Tác dụng với nước tạo thành axit.
C. Không tác dụng với axit, base hoặc nước.
D. Là oxide của kim loại.
Câu 7: Base nào là kiềm?
A. Ba(OH) 2.
B. Cu(OH) 2.
C. Mg(OH) 2.
D. FeO
Câu 8: : Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Da có vai trò gì trong điều hòa thân nhiệt?
A. Bảo vệ cơ thể khỏi tác động của môi trường.
B. Điều hòa lượng máu lưu thông.
C. Tiết mồ hôi để giảm nhiệt độ cơ thể.
D. Tăng tốc độ hô hấp khi nhiệt độ cao
Câu 10: Môi trường sống nào có tính ổn định cao nhất?
A. Môi trường nước ngọt.
B. Môi trường biển sâu.
C. Môi trường rừng nhiệt đới.
D. Môi trường sa mạc.
Câu 11: Quần thể sinh vật là:
A. Nhóm sinh vật sống cùng loài trong cùng khu vực, có khả năng sinh sản.
B. Tập hợp tất cả các loài sinh vật trong một khu vực.
C. Các cá thể không cùng loài nhưng sống trong cùng môi trường.
D. Tập hợp các loài sinh vật và các yếu tố vô sinh trong hệ sinh tháiC
Câu 12: Tật viễn thị là:
A. Tật mà hai mắt nằm quá gần nhau
B. Tật mà mắt không có khả năng nhìn gần.
C. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần
D. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13.
a) Nội năng của một vật chỉ bao gồm năng lượng do chuyển động của các phân tử trong vật.
b) Khi nhiệt độ của một vật tăng lên, nội năng của vật đó cũng tăng lên.
c) Một vật có khối lượng lớn nhưng không thay đổi nhiệt độ khi truyền nhiệt vào. Điều này
chứng tỏ rằng vật này không có nội năng.
d) Khi một chiếc nồi kim loại nóng lên và đun nước trong đó, năng lượng nhiệt từ nồi sẽ được truyền vào nước. Sự truyền nhiệt này là một ví dụ về sự chuyển hóa giữa nội năng của vật và nhiệt lượng.
Câu 14: Các phát biểu sau đây về thang pH là đúng hay sai?
a) Thang pH từ 0 đến 7 biểu thị môi trường axit.
b) Giá trị pH bằng 7 biểu thị môi trường trung tính.
c) Giá trị pH càng lớn thì tính axit càng mạnh.
d) Thang pH có giá trị từ 0 đến 14.
Câu 15: Các phát biểu sau đây về da và điều hòa thân nhiệt là đúng hay sai?
a) Da giúp điều chỉnh nhiệt độ cơ thể thông qua tiết mồ hôi.
b) Da không có vai trò trong bảo vệ cơ thể khỏi vi khuẩn.
c) Sự co giãn của các mạch máu ở da giúp điều hòa nhiệt.
d) Da chứa nhiều thụ thể cảm nhận nhiệt độ.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 19
Câu 16. Trong bệnh viện, khi cấp cứu bệnh nhân có tim ngừng đập, bác sĩ hay sử dụng kĩ thuật sốc tim. Kĩ thuật này dựa trên tác dụng nào của dòng điện?
Câu 17. Tại sao khi bị ong hoặc kiến đốt, người ta thường bôi vôi vào vết đốt?
Câu 18. Phân tích vai trò của da trong bảo vệ cơ thể .
Câu 19: Hệ thần kinh ở người gồm những bộ phận chính nào?
PHẦN IV: Tự luận. Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các bài tập sau
Câu 20.( 1điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện và biểu diễn chiều dòng điện trong mạch điện: Nguồn gồm 2 pin nối tiếp, một công tắc đóng, một bóng đèn, dây dẫn.
Câu 21. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) ..?.. + O2 —-> Al2O3 (2) P + ..?.. —-> P2O5
(3) S + ..?.. —-> SO2 (4) Mg + O2 —-> ..?..
Hoàn thành các phương trình hoá học và đọc tên các sản phẩm tạo thành.
Câu 22. Hãy giải thích mối quan hệ giữa các sinh vật trong quần thể và ý nghĩa của nó đối với cân bằng sinh thái.
-----------HẾT---------
2.2 Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 KHTN 8
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Chọn | B | B | A | C | C | B | A | B | A | C | A | C |
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinhlựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thísinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinhlựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinhlựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | a) S b) Đ c) S d) Đ |
Xem đầy đủ đáp án trong file tải về
2.3 Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 KHTN 8
..........
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi KHTN lớp 8 giữa kì 2
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

- Ngà ThanhThích · Phản hồi · 5 · 15/03/22
- trang truongthithuThích · Phản hồi · 3 · 30/03/22
- Home QeenThích · Phản hồi · 2 · 06:40 05/05
- # trần gia longThích · Phản hồi · 2 · 12/03/23
- Love ThưThích · Phản hồi · 2 · 23/03/22
- Cuong NguyenThích · Phản hồi · 1 · 20/03/23
- Liễu ĐỗThích · Phản hồi · 0 · 18/03/23