Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 8 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 6 Đề kiểm tra cuối kì 2 Lịch sử Địa lí 8 (Có đáp án, ma trận, cấu trúc mới)

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 8 Chân trời sáng tạo năm 2025 gồm 6 đề kiểm tra kèm theo bảng ma trận chi tiết. Qua đề thi Lịch sử - Địa lí lớp 8 cuối kì 2 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 6 Đề thi cuối kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 8 Chân trời sáng tạo năm 2025 được biên soạn gồm 5 đề phân môn Lịch sử theo Công văn 7991/BGDĐT-GDTrH với cấu trúc gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận + 1 đề Lịch sử và Địa lí theo cấu trúc cũ. Hi vọng qua đề kiểm tra cuối kì 2 Lịch sử và Địa lí 8 Chân trời sáng tạo sẽ giúp các em học sinh dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi học kì 2 môn GDCD 8 Chân trời sáng tạo.

Đề thi cuối kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 8 

 

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2024 - 2025

Môn: Lịch sử và Địa lí 8

Thời gian: 60 phút

(không kể thời gian giao nhận đề)

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

1. Phân môn Lịch sử (2,0 điểm)

1.Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng. Ghi đáp án vào Tờ giấy kiểm tra

Câu 1. Xuất hiện từ thời Lý – Trần, phát triển dưới thời Nguyễn. Năm 2008 được UNESCO ghi nhận là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện cho nhân loại. Đó là

A. Nhã nhạc cung đình Việt Nam.
B. Dân ca ví, dặm.
C. Ca trù Cổ Đạm.
D. Dân ca quan họ Bắc Ninh.

Câu 2. Đơn vị hành chính cấp “tỉnh” lần đầu tiên xuất hiện dưới thời vua nào?

A. Gia Long.
B. Minh Mạng.
C. Thiệu Trị.
D. Tự Đức

Câu 3. Hiệp ước nào đã chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập?

A. Hiệp ước Hác-măng (1883).
B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
C. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884).

Câu 4. Ai là người đã gửi bản “Tế cấp bát điều” lên vua Tự Đức?

A. Nguyễn Lộ Trạch.
B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Trần Đình Túc.
D. Nguyễn Huy Tế.

Câu 5. Người chỉ huy quân dân Việt Nam chiến đấu chống lạ thực dân Pháp tại Đà Nẵng
( tháng 9/1858- tháng 2/1859) là

A. Nguyễn Lâm.
B. Tôn Thất Thuyết. . .
C. Hoàng Diệu.
D. Nguyễn Tri Phương.

Câu 6. Năm 1872, Viện Thương Bạc đã tấu xin triều đình nhà Nguyễn

A. đặt lãnh sự tại Hương Cản để giao thiệp với nước ngoài.
B. mở các cơ sở buôn bán ở cửa biển Trà Lí( Nam Định)
C. chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, bảo vệ đất nước.
D. mở cửa biển ở miền Bắc và Trung để giao thương với bên ngoài.

Câu 7. Lãnh đạo cao nhất của cuộc khởi nghĩa Hương Khê là

A. Tôn Thất Thuyết.
B. Nguyễn Thiện Thuật.
C. Phan Đình Phùng.
D. Cao Thắng.

Câu 8. Đọc tư liệu sau: “Với hiệp ước Pa-tơ-nốt, thực dân Pháp cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược nước ta. Tuy nhiên, một bộ phận quan lại trong triều đình Huế, đứng đầu là Tôn Thất Thuyết, được sự ủng hộ của đông đảo nhân dân, vẫn nêu cao ý chí chống Pháp giành lại độc lập dân tộc…Lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết ban bố Dụ Cần vương kêu gọi các văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước giúp vua cứu nước…”
Nguyên nhân bùng nổ phong trào Cần vương xuất phát từ

A. Dụ Cần vương.
B. tinh thần yêu nước của quan lại triều đình.
C. Sự ủng hộ của đông đảo nhân dân.
D. Sự suy yếu của thực dân Pháp.

2. Phân môn Địa lí (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1. Hệ sinh thái tự nhiên phổ biến ở nước ta là

A. Rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Rừng ôn đới.
C. Rừng lá rộng.
D. Rừng lá kim.

Câu 2. Nguyên nhân nào làm suy giảm tài nguyên sinh vật nước ta?

A. Quản lý và bảo vệ kém.
B. Khai thác quá mức.
C. Chiến tranh hủy diệt.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 3. Nhóm đất nào dưới đây chiếm tỉ trọng lớn nhất ở nước ta?

A. Đất feralit.
B. Đất mặn, phèn.
C. Đất phù sa.
D. Đất mùn núi cao.

Câu 4. Vùng biển Việt Nam là một phần của

A.Biển Xu-lu.
B. Biển Xu-la-vê-di.
C. Bắc băng Dương.
D. Biển Đông.

Câu 5. Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở :

A. Vùng đồng bằng.
B. Vùng trung du.
C. Vùng núi cao từ 1600-1700m trở lên.
D. Vùng ven biển.

Câu 6. Khó khăn lớn nhất về vấn đề bảo vệ chủ quyền của vùng biển nước ta là

A. Có nhiều thiên tai như bão.
B. Tình trạng chồng lấn giữa các vùng biển đảo của nhiều quốc gia.
C. Hiện tượng nước biển dâng.
D. Tài nguyên đang ngày càng cạn kiệt.

Câu 7. Đảo có diện tích lớn nhất ở nước ta là

A. Cát Bà.
B. Phú Quốc
C. Phú Quý.
D. Lý Sơn.

Câu 8. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?

A. TP Đà Nẵng.
B. Kiên Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Cà Mau

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Phân môn Lịch sử

Câu 1. (1,0 điểm): Nêu nguyên nhân dẫn đến các đề nghị cải cách nửa sau thế kỉ XIX không thực hiện được.

Câu 2. (2,0 điểm): Nhận xét về phong trào Cần vương chống Pháp của nhân dân ta cuối thế kỉ XIX.

Phân môn Địa lí

Câu 1. (2,0 điểm): Trình bày các tài nguyên vùng biển đảo Việt Nam.

Câu 2. (1,0 điểm). Là học sinh em cần có những hành động gì để bảo vệ môi trường biển đảo?

Đáp án đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 

Xem đầy đủ đáp án đề thi trong file tải về

Ma trận đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 8

Phân môn Lịch sử

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức/ Mức độ đánh giá

Mức độ nhận thức

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TL

TL

1

3

Chương 6: Việt Nam từ thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX

 

Bài 19: Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX

Bài 20: Cuộc kháng chiến chông thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858-1884)

 

4TN

(1,0đ)

 

1TL

(1,0đ)

 

 

 

20%

2,0 điểm

Bài 21: Phong trào chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX

4TN

(1,0đ)

 

1 TL

(2,0đ)

 

30%

3,0 điểm

 

Sô câu, loại câu

 

8TN

1TL

1TL

 

10 câu

 

Tỉ lệ/ điểm

 

20%

10%

20%

 

50%

5,0 điểm

Phân môn Địa lý

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng điểm%

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng

cao

1

 

SINH VẬT VIỆT NAM.

– Đặc điểm chung của sinh vật, đất Việt Nam

– Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam

 

4TN

(1,0đ)

 

 

 

10%

1,0đ

 

 

 

 

 

 

2

BIỂN ĐẢO VIỆT NAM

CHỦ ĐỀ CHUNG 2

– Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam

– Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông

– Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam

 

4TN

(1,0đ)

 

 

 

 

1TL

(2,0đ)

 

 

 

 

 

 

1TL

(1,0đ)

40%

4,0đ

 

Số câu/ loại câu

 

8 TN

 

1TL

 

1TL

10 câu

Tỉ lệ %

 

20%

20%

10%

50%

Tỉ lệ chung LS-ĐL

 

40%

4,0đ

30%

3,0đ

20%

2,0đ

10%

1,0đ

100%

10,0 điểm

Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi học kì 2 Lịch sử - Địa lý lớp 8

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm