Đề thi học kì 2 môn Tin học 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 8 (Có đáp án + Ma trận)
Đề thi cuối kì 2 Tin học 8 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 mang đến 2 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.
Đề thi Tin học lớp 8 cuối kì 2 Kết nối tri thức được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 8. Đề kiểm tra học kì 2 Tin học 8 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Ngoài đề thi cuối kì 2 môn Tin học các bạn xem thêm đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức.
Đề thi học kì 2 Tin học 8 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024
Đề thi cuối kì 2 Tin học 8
UBND TP ………… TRƯỜNG THCS … | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Áp dụng cho máy tính cài đặt hệ điều hành Windows 11; Bộ công cụ văn phòng Office 2016;
Ngôn ngữ lập trình Scratch3. 0; Trình duyệt web có thể là Coccoc, Google Chome; fifox phù hợp với hệ điều hành.
I. Trắc nghiệm (2. 5 điểm – mỗi câu 0. 25 điểm)
Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.
Câu 1: Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với …… và …… máy tính điện tử.
A. sự phát triển, sử dụng
B. sử dụng, tiêu thụ
C. sự phát triển, tiêu thụ
D. tiêu thụ, sự phát triển
Câu 2: Thông tin trong môi trường số đáng tin cậy ở mức độ nào?
A. Hoàn toàn tin cậy bởi vì luôn có người chịu trách nhiệm đối với thông tin cụ thể.
B. Chủ yếu là thông tin bịa đặt do mục đích của người tạo ra và lan truyền thông tin.
C. Hầu hết là những tin đồn từ người này qua người khác, từ nơi này đến nơi khác.
D. Mức độ tin cậy khác nhau, từ những thông tin sai lệnh đến thông tin đáng tin cậy.
Câu 3:Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng:
A. Video.
B. Hình ảnh.
C. Văn bản.
D. Các liên kết.
Câu 4: Hành động nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật và thiếu văn hoá ?
A. Chụp ảnh chú mèo nhỏ nhà em.
B. Chụp ảnh trong phòng trưng bày ở bảo tàng, nơi có biển không cho phép chụp ảnh.
C. Chụp phong cảnh đường phố.
D. Chụp ảnh hiệu sách em thường mua để gửi cho bạn.
...........
Xem chi tiết đề thi trong file tải về
Đáp án đề thi học kì 2 Tin học 8
I. Trắc nghiệm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | D | D | B | B | C | B | A | C | B | C | C | A | A |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | B | A | A | B | C | B | C | B | C | B | A | C | C |
II. Tự luận:
Câu 29. (1 điểm – Mỗi bước chọn đúng được 0. 25 điểm)
Để chèn vào trang chiếu đường dẫn đến một video ta thực hiện qua các bước theo thứ tự: b-d-a- c
Câu 30. (1 điểm)
HS chỉ được ra 2 cách sắp xếp . Mỗ cách đúng được 0. 5đ
Cách 1: a-b-c-e-d-f
Cách 2: a-e-d-b-c-f
Câu 31. (1 điểm )
-HS chỉ ra được
+ Chương trình đã điều khiển được nhân vật di chuyển theo hình tam giác đều với mỗi cạnh 100 bước theo như kịch bản nhưng chưa đặt bút nên trong quá trình di chuyển nhân vật đã không vẽ lên sân khấu hình tam giác đều ( 0. 5đ)
+ Để nhân vật vừa đi, vừa vẽ hình tam giác ta thêm lệnh Đặt bút: (0. 5đ)
Ma trận đề thi học kì 2 Tin 8
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số câu hỏi | Thời gian |
| ||||||||
Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | Câu hỏi | Thời gian | TN | TL |
|
| |||
1 | Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | 1 (TN) | 0. 75’ | 1 (TN) | 1. 5’ | 2 | 0 | 2. 25’ | 5% (0. 5đ) | ||||
2 | Chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Đặc điểm của thông tin trong môi trường số | 2 (TN) | 1. 5’ | 1 (TN) | 1. 5’ | 3 | 0 | 3. 0’ | 7. 5% (0. 75đ) | ||||
Thông tin với giải quyết vấn đề | 1 (TN) | 1. 5’ | 1 | 0 | 1. 5’ | 2. 5% (0. 25đ) | ||||||||
3 | Chủ đề D: Đạo đức pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 1 (TN) | 1. 5’ | 1 | 0 | 1. 5’ | 2. 5% (0. 25đ) | ||||||
4 | Chủ đề E: Ứng dụng tin học | Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao | 1 (TL) | 5’ | 0 | 1 | 5’ | 10% (1. 0 đ) | ||||||
5 | Chủ đề F . Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Lập trình trực quan | 13 (TN) | 9. 75’ | 8 (TN) | 12’ | 1 (TL) | 5’ | 1 (TL) | 5’ | 21 | 2 | 25% (2,5đ) | |
Tổng | 16 (TN) | 12’ | 12 (TN) | 18’ | 2(TL) | 10’ | 1 (TL) | 5’ | 28 | 3 | 45’ | 10đ | ||
Tỉ lệ % điểm | 40% | 30% | 20% | 10% | 70% | 30% | 100% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
|
|
|
|
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: TIN HỌC LỚP: 8
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
1 | Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | Nhận biết – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. Thông hiểu - Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người | 1(TN) | 1(TN) | ||||||
2 | Chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Đặc điểm của thông tin trong môi trường số | Nhận biết – Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng – Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số | 2(TN) | 1(TN) | ||||||
Thông tin với giải quyết vấn đề | Thông hiểu – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể) | 1(TN) | |||||||||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | Thông hiểu – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, . . . Vận dụng – Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện được đạo đức, tính văn hóa và không vi phạm pháp luật. | 1(TN) | |||||||
4 | Chủ đề E: Ứng dụng tin học | Soạn thảo văn bản và phần mềm trình chiếu nâng cao | Vận dụng: -Sử dụng được phần mềm soạn thảo: + Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang, và chân trang. - Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt các màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào trong trang trình chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu. Vận dụng cao: – Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. - Tạo được sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. | 1 (TL) | |||||||
5 | Chủ đề F . Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Lập trình trực quan | Nhận biết: - Nêu được khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức. Thông hiểu: -Hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. Vận dụng: - Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức ở các chương trình cơ bản trong môi trường lập trình trực quan. -Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản. - Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan. Vận dụng cao: - Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. | 13(TN) | 8 (TN) | 1(TL) | 1(TL) | ||||
Tổng |
| 16 TN | 12 TN | 2 TL | 1TL | ||||||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||||||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 75% |
. . . . . . . .
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi cuối kì 2 Tin học 8