Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 8 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra học kì 2 tiếng Anh 8 Global Success (Có đáp án, file nghe)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 8 Global Success năm 2023 - 2024 gồm đề thi cuối kì 2 có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 8 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

Đề thi cuối học kì 2 tiếng Anh 8 Global Success được biên soạn rất đa dạng gồm trắc nghiệm kết hợp với tự luận có đáp án giải chi tiết. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.

Đề thi cuối học kì 2 tiếng Anh 8

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

….…..

(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024

Môn: TIẾNG ANH 8

(4 Kĩ năng + kiến thức ngôn ngữ)

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

A. NGHE (2.0 điểm)

I. Listen and do the following tasks.

File nghe:

Decide if these statements are True (T) or False (F)

1. The speaker enjoys using technology. _______

2. The speaker talks on the phone more than using social networking sites. _______

Choose the correct answer A, B, C or D

3. What does the speaker do on Saturday morning?

A. turn on the computer, turn of the mobile and the landline

B. work on the computer all day

C. turn off the computer and turn on the mobile and landline

D. switches off the computer, the mobile and the landline

4. Why does the speaker go to the pub?

A. to relax

B. to work

C. to drink

D. to meet friends

II. Listen and decide if the following statements are True (T) or False (F).

File nghe:

1. Pollution has not caused a lot of deaths worldwide yet.

2. Heart disease, lung cancer and stroke are caused by pollution.

3. India and China had the lowest number of pollution-related deaths.

4. Pollution threatens fundamental human rights, such as the right to life, health, wellbeing, and safe work.

B. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ VÀ NGỮ ÂM (2.0 điểm)

I. Chọn 1 từ có phần gạch dưới được phát âm khác với phần gạch dưới của các từ còn lại trong mỗi câu sau. (0.5 điểm)

1. A. instead B. already C. teammate D. spread

2. A. design B. included C. arrival D. recognize

II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau. (1.5 điểm)

1. It’s really hard _______________ that people might live on the moon in the future.

A. to believe
B. believe
C. believing
D. believes

2. He tried to do homework every day in order_______________ the final exam.

A. to fail
B. not fail
C. didn’t fai
D. not to fail

3. Farmers use vegetable matter and animal dung to make ______________.

A. waste
B. paper
C. garbage
D. compost

4. The Christmas cards _________________ by the students are cheap and beautiful.

A. designed
B. designing
C. are designed
D. are designing

5. Ba: “Do you mind if I smoke here?”

Nga: “_____________________.”

A. Yes, please
B. No, thank you
C. I’d rather you didn’t
D. I’m sorry. I can’t

6. An English-speaking contest ______________ at our school next week.

A. was held
B. will be held
C. will hold
D. is held

C. ĐỌC HIỂU (2.0 điểm)

I. Đọc đoạn văn, chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn (1.5 điểm)

historic            with        tourists        food            museums           famous

London is Britain's biggest city. It is a very old city and dates back to the Romans. It is a city of (1)_______________ buildings and churches, and it has many beautiful parks. It also has some of the best (2)________________in the world. London is very crowded in summer. It is a popular city (3)_________________ foreign tourists, and has more than eight million visitors a year. The city is (4)_______________for its shopping and department stores. London has an excellent underground railway system, so it is easy for (5)_____________ to get around. In London, there are plenty of good restaurants where you can get excellent British (6)__________. The city also has lots of good Indian, Chinese, Japanese, French, Italian, and Greek restaurants.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi dưới đây (0.5 điểm)

Vietnam’s New Year is celebrated according to the Lunar calendar. It is officially known as Tet Nguyen Dan, or Tet. It occurs between January twenty-first and February nineteenth. Vietnamese people usually make preparations for the holiday several weeks beforehand. They tidy their houses, cook special food and make offerings … On the New Year’s Eve, people sit up to midnight to see the New Year in, then they put on new clothes and give one another the greetings of the season. The first three days are the most important. Vietnamese people believe that how people act during those days will influence the whole year.

1. When does the Vietnam’s New Year occur?

……………………………………………………………………………………….

2. What do people do to prepare for the holiday?

…………………………………………………………………………………….

D. VIẾT (2.0 điểm)

* Đặt câu hỏi cho cụm từ được gạch dưới (0.5 điểm)

1. They will be in the town for three nights.

……………………………………………………………………………………..

2. Her father was doing gardening when the mailman came.

……………………………………………………………………………………..

Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa (1.0 điểm)

3. Andrew / hard / to / win / the / is / first prize / in/ the English- speaking / so / wants/ he / training/ contest, / very / now. //

…………………………………………………………………………………......

4. Mr. Green / up / on time. / the meeting / early / so as / to / got / get / to //

……………………………………………………………………………….….

* Hoàn thành câu thứ 2 sao cho nghĩa không thay đổi với câu thứ nhất (0.5 điểm)

5. Dr. Kim will make a new time machine next year.

A new time …………………………………………………………………………...

6. My brother started studying English when he was in grade 3.

My brother has………………………………………………………………………

Đáp án đề thi học kì 2 tiếng Anh 8

A. NGHE (2.0 điểm)

I. Listen and do the following tasks.

1F2F3D4A

II. Listen and decide if the following statements are True (T) or False (F).

1F2T3F4T

B. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ VÀ NGỮ ÂM

I. Ngữ âm (0,5 điểm) Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm

1. C. teammate

2. B. included

II. (1,5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 điểm

1. A. to believe

2. D. not to fail

3. D. compost

4. A. designed

5. C. I’d rather you didn’t

6. B. will be held

C. Đọc hiểu (2.0 điểm)

I. (1,5 điểm) Làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm

1. historic 2. museums 3. with

4. famous 5. tourists 6. food

II. (2.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm

1. (It occurs) between January twenty-first and February nineteenth.

2. (They) tidy their houses, cook special food and make offerings …

* Nếu bài làm của học sinh không có nội dung trong ngoặc đơn giám khảo vẫn cho điểm tối đa.

D. Viết (2.0 điểm)

* Viết đúng mỗi câu hỏi được 0,25 điểm.

1. How long will they be in the town?

2. What was her father doing when the mailman came?

* Sắp xếp đúng hoàn toàn mỗi câu được 0,5 điểm.

3. Andrew wants to win the first prize in the English-speaking contest, so he is training very hard now.

4. Mr. Green got up early so as to get to the meeting on time.

* Viết lại đúng mỗi câu được 0,25 điểm.

5. A new time machine will be made by Dr. Kim next year.

6. My brother has studied/ been studying English since he was in grade 3.

Tùy theo mức độ đạt được của bài làm, tổ chấm quyết định điểm cho phù hợp.

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm