500 câu hỏi ôn thi THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân Ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn GDCD
500 câu hỏi ôn thi THPT Quốc gia 2024 môn Giáo dục công dân giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức trọng tâm, quan trọng nhất của môn Giáo dục công dân để ôn thi THPT Quốc gia 2024 hiệu quả hơn.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân gồm 41 trang, với các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao, giúp các em luyện trả lời câu hỏi trắc nghiệm thật thành thạo. Ngoài ra, có thể tham khảo trắc nghiệm lý thuyết Sinh học, Hóa học,... Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
500 câu hỏi ôn thi môn Giáo dục công dân
Câu 1. Hoạt động nào sau đây là trung tâm, cơ bản nhất của xã hội loài người?
a. Hoạt động sản xuất của cải vật chất.
b. Hoạt động chính trị- xã hội.
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học.d. Hoạt động giáo dục.
Câu 2. Em đồng ý với quan điểm nào sau đây?
a. Sản xuất vật chất là cơ sở tồn tại, phát triển của con người và xã hội loài người.
b. Dân số của mỗi nước là cơ sở tồn tại, phát triển của con người và cơ sở của mỗi nước.
Câu 3. Điền vào chỗ trống lựa chọn các số thứ tự cho phù hợp.
Sản xuất vật chất là sự (1)………của con người vào tự nhiên, biến đổi các vật thể của tự nhiên để tạo ra các (2)………Phù hợp với (3)………của mình.
a. Nhu cầu
b. Tác động
c. Sản phẩm
Câu 4: Sức lao động gồm các yếu tố: Thể lực, trí lực, thói quen làm việc
a. Đúng
b. Sai
Câu 5. Em đồng ý với ý kiến nào sau đay khi nói về sức lao động
Sức lao động là yếu tố quan trọng
b. Sức lao động là yếu tố quyết định.
c. Cả 2 ý kiến trên.
Câu 6: Sắp xếp các đối tượng lao động sau đây cho phù hợp (Đánh dấu x vào cột tương ứng)
Yếu tố của giới tự nhiên | Loại có sẵn | Loại đã có sự tác động của lao động |
- Gỗ trong rừng - Quặng trong lòng đất - Đất đai - Muông thú trong rừng - Xi măng - Bông để kéo sợi |
Câu 7: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:
a. Sự khác nhau giữa đối tượng lao động và tư liệu lao động là tuyệt đối.
b. Sự khác nhau giữa đối tượng lao động và tư liệu lao động là tương đối.
c. Cả 2 ý kiến trên điều sai.
Câu 8: Nối cột bên trái với cột bên phải sao cho đúng.
1. Đối tượng lao động. | a. Cày cuốc |
2. Tư liệu sản xuất | b. Gỗ trong rừng |
3. Tư liệu lao động. | c. Người lao động |
4. Sức sản xuất. | d. Bến cảng |
Câu 9: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây.
a. Sự phát triển kinh tế là biểu hiện sự tăng trưởng kinh tế.
b. Sự phát triển kinh tế là dựa trên cơ cấu kinh tế hợp lí.
c. Cả 2 ý kiến trên điều đúng.
Câu 10: Điền vào chỗ trống một trong những từ sau đây:
Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X nêu rõ: “Phát triển giáo dục và đào tạo là một trong những…… quan trọng để thúc đẩy sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước’’.
a. Yếu tố
b. Động lực
c. Vấn đề
Câu 11: Em đồng ý với các tình huống nào sau đây:
a. Trong quá trình sản xuất người ta chỉ quan tâm đến sức lao động.
b. Phát triển kinh tế nhưng không quan tâm đến việc gia tăng dân số.
c. Phát triển giáo dục đào tạo là quốc sách hàng đầu.
Câu 12: Em đồng ý với quan điểm nào sau đây:
a. Sản xuất vật chất là giúp cho sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
b. Sản xuất của cải vật chất là mang tính thương mại.
c. Sản xuất của cải vật chất là làm giàu cho một đất nước nói riêng.
Câu 13: Vai trò của kinh tế đối với xã hội.
a. Kinh tế là cơ sở, tiền đề cho xã hội phát triển.
b. Kinh tế là phương tiện để cho xã hội phát triển.
c. Cả 2 ý kiến trên.
Câu 14: Tăng trưởng kinh tế của nước ta trong 9 tháng đầu năm 2006 là:
a. 7,84%
b. 8%
c. 7,5%
Câu 15: Đặc điểm của nền kinh tế tự nhiên là:
a. Hình thức sản xuất tự cung, tự cấp.
b. Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu
c. Phản ánh trình độ kém phát triển của sản xuất
d. Dựa vào kinh nghiệm và lệ thuộc thiên nhiên.
Câu 16: Đặc điểm của nền kinh tế hàng hoá là:
a. Sản phẩm làm ra để bán
b. Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng.
Câu 17: Kinh tế hàng hoá chỉ ra đời và tồn tại trong các điều kiện
a. Sự phân công lao động
b. Chế độ tư hữu
c. Bóc lột công nhân làm thuê
d. Cả 3 ý kiến trên.
Câu 18: Hàng hoá có những thuộc tính nào sau đây:
a. Giá trị sức lao động tạo ra hàng hoá.
b. Giá trị sử dụng và giá cả
c. Giá trị hàng hoá và chất lượng của hàng hoá
Câu 19: Biểu hiện của giá trị hàng hoá là gì?
a. Thoả mãn nhu cầu
b. Trao đổi
c. Thu nhiều tiền lãi
Câu 20: Người ta trao đổi hàng hoá trên thị trường là dựa vào yếu tố nào sau đây?
a. Thời gian lao động cá biệt
b. Thời gian lao động xã hội
c. Cả 2
Câu 21: Điều kiện nào sau đây thì người sản xuất có lãi?
a. Thời gian lao động cá biệt thấp hơn thời gian lao động xã hội.
b. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội.
c. Thời gian lao động cá biệt cao hơn thời gian lao động xã hội.
Câu 22: Những vật phẩm nào sau đây là hàng hoá?
a. Đất đai
b. Lúa, gạo
c. Thịt, cá
d. Quần, áo, vải e. b,c,d đúng.
Câu 23: Việc trao đổi hàng hoá trên thị trường thực chất là trao đổi
a. Giá trị sử dụng
b. Giá trị
Câu 24: Trao đổi hàng hoá trên thị trường phụ thuộc vào
a. Cung - cầu
b. Giá cả
c. Chất lượng hàng hoá
d. Cả 3 ý kiến trên.
Câu 25: Người sản xuất bán hàng theo đúng giá trị thì không có lãi.
a. Đúng
b. Sai
Câu 26: Máy móc có tạo ra lãi cho nhà sản xuất.
a. Đúng
b. Sai
Câu 27: Sản xuất hàng hoá: Giá trị và giá cả ngày càng thấp thì bản thân, gia đình, xã hội sẽ có lợi.
a. Đúng
b. Sai
Câu 28: Tiền tệ xuất hiện như thế nào? Em cho biết ý kiến đúng.
a. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình phát triển của sản xuất.
b. Tiền tệ xuất hiện là sự trao đổi hàng hoá.
c. Tiền tệ xuất hiện với các hình thái giá trị.
d. Cả 3 ý kiến trên
Câu 29: Điền vào chỗ trống nội dung phù hợp bằng cách khoanh tròn vào một trong các phương án đã cho:
Tiền tệ là hàng hoá đặc biệt được tách ra làm………cho tất cả hàng hoá trong quá trình trao đổi mua bán.
a. Trung gian
b. Vật ngang giá
c. Phương tiện
d. Môi giới.
Câu 30: Hãy lựa chọn phương án kết hợp đúng của 2 vế khi nói đến chức năng của tiền tệ.
Vế 1 | Vế 2 |
1. Thước đo giá trị 2. Phương tiện lưu thông 3. Phương tiện cất trữ 4. Tiền tệ thế giới | a. Trao đổi hàng hoá H-T-H b. Tiền tệ biểu hiện bằng giá cả c. Di chuyển từ nước này qua nước khác d. Chi trả sau khi giao dịch. |
Câu 31: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:
a. Khoa học kĩ thuật và lực lượng sản xuất làm cho giá trị sử dụng của hàng hoá ngày càng phong phú đa dạng.
b. Giá trị sử dụng của hàng hoá do thuộc tính tự nhiên quyết định
c. Giá trị sử dụng của hàng hoá là phạm trù vĩnh viễn
d. Giá trị sử dụng của hàng hoá có thể bán được trên thị trường.
Câu 33: Chọn đáp án đúng
a. Hao phí lao động tạo ra hàng hoá
b. Giá trị hàng hoá là nội dung, cơ sở giá trị trao đổi.
c. Giá trị hàng hoá là phạm trù lịch sử
d. Giá trị hàng hoá tồn tại cùng nền kinh tế hàng hoá.
Câu 34: Lưu thông tiền tệ là do cái gì quy định?
a. Lưu thông hàng hoá
b. giá cả
c. Chất lượng hàng hoá.
Câu 35: Điền vào ô trống giá trị thích hợp.
Công thức lưu thông tiền tệ | Nội dung |
M | |
P | |
Q | |
V |
Câu 36: Các nhân tố cơ bản của thị trường:
a. Hàng hoá
b. Tiền tệ
c. Người mua- người bán
d. Tất cả đều đúng
Câu 37: Chức năng nào của thị trường là chức năng quyết định nhất?
a. Thực hiện
b. Thông tin
c. Điều tiết, kích thích sản xuất và tiêu dùng.
Câu 38: Điền vào chỗ trống các số thứ tự sao cho phù hợp
Thị trường là lĩnh vực (1)…………mà ở đó các chủ thể kinh tế (2)…………Qua lại lẫn nhau để xác định (3)……………Và số lượng hàng hoá, dịch.
a. Giá cả
b. Trao đổi
c. Tác động
d. Mua bán
Câu 39: Người sản xuất chỉ chú trọng đến thời gian lao động cá biệt
a. Đúng
b. Sai
Câu 40: Người sản xuất chỉ chú trọng đến thời gian lao động xã hội
a. Đúng
b. Sai
Câu 41: Người sản xuất rất quan tâm đến sự vận động của giá cả.
a. Đúng
b. Sai
Câu 42: Người sản xuất rất quan tâm đến chức năng của thị trường.
a. Đúng
b. Sai
Câu 43: Chọn phương án đúng:
a. Sản xuất ,lưu thông hàng hoá, dịch vụ ràng buộc nhau bỡi quy luật giá trị.
b. Quy luật giá trị mang tính khách quan
c. Quy luật giá trị do ý chí chủ quan của con người.
d. Các ý kiến trên đều đúng.
Câu 44: Quy luật giá trị là quy luật kinh tế
a. Cơ bản
b. Duy nhất
c. Khách quan
d. Trung tâm
Câu 45: Trong nền sản xuất hàng hoá, quy luật nào chi phối hoạt động của người sản xuất, người mua, người bán trên thị trường?
a. Quy luật cung cầu
b. Quy luật giá trị
c. Quy luật cạnh tranh
Câu 46: Giá cả hàng hoá chịu ảnh hưỏng của giá trị hàng hoá
a. Đúng
b. Sai
Câu 47: Giá cả hàng hoá chịu ảnh hưởng cạnh tranh cung cầu, lạm phát tiền tệ.
a. Đúng
b. Sai
Câu 48: Giá cả vận động xung quanh trục giá trị
a. Đúng
b. Sai
Câu 49: Trên thị trường phải tuân theo cơ chế hoạt động của quy luật gí trị.
a. Đúng
b. Sai
Câu 50: Hàng hoá nào sẽ bán được trong điều kiện sản xuất sau:
a. Hàng hoá có giá trị = 10 giờ lao động
b. Hàng hoá có giá trị = 14 giờ lao động
c. Hàng hoá có giá trị = 9 giờ lao động
Câu 51: Tổng giá trị hàng hoá sau khi bán phải bằng tổng giá trị hàng hoá được tạo ra trong quá trình sản xuất hay là yêu cầu của quy luật giá trị. Nếu không thực hiện được điều này thì:
a. Nền kinh tế mất cân đối
b. Nền kinh tế rối loạn
c. Cả 2 ý kiến trên.
Câu 52: Nhà nước ta vận dụng quy luật giá trị như thế nào?
a. Xây dựng và phát triển mô hình kinh tế thị trường
b. Chế độ 1 giá, 1 thị trường.
c. Tránh sự phân hoá giàu nghèo
d. Chống tham ô, tham nhũng, lãng phí.
Câu 53: Người lao động vận dụng quy luật giá trị như thế nào?
a. Giảm chi phí trong sản xuất và lưu thông hàng hoá.
b. Nâng cao sức cạnh tranh.
c. Điều tiết quy luật giá trị
d. Cải tiến kĩ thuật- công nghệ hợp lí hoá sản xuất.
Câu 54: Để phát triển kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa, nước ta phải vận dụng quy luật giá trị như thế nào.
a. Vận dụng đúng đắn
b. Phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
c. Cả 2 ý kiến trên.
Câu 55: Những mặt hạn chế của quy luật giá trị trong nền kinh tế hàng hoá.
a. Có người trở nên giàu có
b. Có người bị thua lỗ phá sản
c. Cả 2 ý kiến trên.
Câu 56: Hành vi nào sau đây là hiện tượng của cạnh tranh?
a. Ganh đua
b. Đấu tranh
c. Giành giật
d. Cả 3 ý kiến trên
Câu 57: Theo em quan điểm sau đây đúng hay sai.
Sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất hiện thì cạnh tranh tất yếu cũng ra đời và phát triển.
a. Đúng
b. Sai
Câu 58: Cạnh tranh nào sau đây là cần thiết nhất?
a. Cạnh tranh trong đối ngoại
b. Cạnh tranh kinh tế
c. Cạnh tranh trong học tập
d. Cạnh tranh trong sáng tác nghệ thuật.
Câu 59: Nguyên nhân nào dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá?
a. Sự tồn tại của các đơn vị kinh tế độc lập
b. Các đơn vị kinh tế có lợi ích riêng
c. Điều kiện sản xuất khác nhau
d. Kết quả sản xuất và kinh doanh khác nhau.
Câu 60: Trong sản xuất và kinh doanh cạnh tranh đẻ làm gì?
a. Đạt điều kiện thuận lợi
b. Tránh thua thiết
c. Tránh rủi ro
d. Tránh bị phá sản
e. Tránh bất lợi trong sản xuất và kinh doanh.
....................
Tải file định dạng Doc hoặc PDF để tham khảo 500 câu hỏi môn GDCD