Tiếng Anh 11 Unit 2: Từ vựng Từ vựng The generation gap

Từ vựng Unit 2 lớp 11 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích, bao gồm toàn bộ từ mới xuất hiện trong bài The generation gap.

Từ vựng Unit 2 lớp 11 The Generation Gap - Global Success gồm từ mới, phiên âm, dịch nghĩa kèm theo một số cấu trúc ngữ pháp trọng tâm. Qua đó giúp các bạn học sinh dễ dàng ghi nhớ từ vựng trọng tâm để làm bài tập hiệu quả. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 11 Global Success.

Từ vựng Unit 2 lớp 11 The Generation Gap

Từ mớiPhiên âmDịnh nghĩa
1. afford/əˈfɔːd/(v)có khả năng chi trả
2. attitude/ˈætɪtjuːd/(n)thái độ
3. bless/bles/ (v)cầu nguyện
4. brand name/ˈbrænd neɪm/(n.phr)hàng hiệu
5. browse/braʊz/ (v)tìm kiếm thông tin trên mạng
6. burden/ˈbɜːdn/(n)gánh nặng
7. casual/ˈkæʒuəl/(a)thường, bình thường, thông thường
8. change one’s mind/tʃeɪndʒ - maɪnd/(idm)thay đổi quan điểm
9. childcare/ˈtʃaɪldkeə(r)/(n)việc chăm sóc con cái
10. comfortable/ˈkʌmftəbl/(a)thoải mái, dễ chịu
11. compassion/kəmˈpæʃn/(n)lòng thương, lòng trắc ẩn
12. conflict/ˈkɒnflɪkt/(n)xung đột
13. conservative/kənˈsɜːvətɪv/ (a)bảo thủ
14. control/kənˈtrəʊl/(v)kiểm soát
15. curfew/ˈkɜːfjuː/(n)hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm
16. current/ˈkʌrənt/ (a)ngày nay, hiện nay
17. disapproval/ˌdɪsəˈpruːvl/ (n)sự không tán thành, phản đối
18. dye/daɪ/ (v)nhuộm
19. elegant/ˈelɪɡənt/(a)thanh lịch, tao nhã
20. experienced/ɪkˈspɪəriənst/(a)có kinh nghiệm
21. extended family/ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p)gia đình đa thế hệ
22. extracurricular/ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a)ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa
23. fashionable/ˈfæʃnəbl/(a)thời trang, hợp mốt
24. financial/faɪˈnænʃl/ (a)thuộc về tài chính
25. flashy/ˈflæʃi/(a)diện, hào nhoáng
26. follow in one’s footsteptheo bước, nối bước
27. forbid/fəˈbɪd/(v)cấm, ngăn cấm
28. force/fɔːs/(v)bắt buộc, buộc phải
29. frustrating/frʌˈstreɪtɪŋ/(a)gây khó chịu, bực mình
30. generation gap/dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p)khoảng cách giữa các thế hệ
31. hairstyle/ˈheəstaɪl/ (n)kiểu tóc
32. impose/ɪmˈpəʊz/(v) on somebodyáp đặt lên ai đó
33. interact/ˌɪntərˈækt/(v)tương tác, giao tiếp
34. judge/dʒʌdʒ/(v)phán xét, đánh giá
35. junk food/ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p)đồ ăn vặt
36. mature/məˈtʃʊə(r)/ (a)trưởng thành, chín chắn
37. multi-generational/ˌmʌlti -ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a)đa thế hệ, nhiều thế hệ
38. norm/nɔːm/(n)sự chuẩn mực
39. nuclear family/ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p)gia đình hạt nhân
40. obey/əˈbeɪ/(v)vâng lời, tuân theo
41. objection/əbˈdʒekʃn/(n)sự phản đối, phản kháng
42. open –minded/ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a)thoáng, cởi mở
43. outweigh/ˌaʊtˈweɪ/(v)vượt hơn hẳn, nhiều hơn
44. pierce/pɪəs/(v)xâu khuyên (tai, mũi,...)
45. prayer/preə(r)/ (n)lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu
46. pressure/ˈpreʃə(r)/(n)áp lực, sự thúc bách
47. privacy/ˈprɪvəsi/(n)sự riêng tư
48. relaxation/ˌriːlækˈseɪʃn/ (n)sự nghỉ ngơi, giải trí
49. respect/rɪˈspekt/ (v)tôn trọng
50. respectful/rɪˈspektfl/ (a)có thái độ tôn trọng
51. responsible/rɪˈspɒnsəbl/ (a)có trách nhiệm
52. right/raɪt/(n)quyền, quyền lợi
53. rude/ruːd/ (a)thô lỗ, lố lăng
54. sibling/ˈsɪblɪŋ/ (n)anh/chị/em ruột
55. skinny (of clothes)/ˈskɪni/ (a)bó sát, ôm sát
56. soft drink/ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr)nước ngọt, nước uống có gas
57. spit/spɪt/ (v)khạc nhổ
58. state-owned/ˌsteɪt - /əʊnd/(adj)thuộc về nhà nước
59. studious (a)chăm chỉ, siêng năng
60. stuff/stʌf/ (n)thứ, món, đồ
61. swear/sweə(r)/ (v)thề, chửi thề
62. table manners/ˈteɪbl mænəz/ (n.p)cung cách
63. taste/teɪst/ (n) inthị hiếu về
64. tight/taɪt/ (a)bó sát, ôm sát
65. trend/trend/ (n)xu thế, xu hướng
66. upset/ʌpˈset/ (a)không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối
67. value/ˈvæljuː/ (n)giá trị
68. viewpoint/ˈvjuːpɔɪnt/ (n)quan điểm
69. work out(phr.v)tìm ra

Ngữ pháp tiếng Anh Unit 2 lớp 11 The generation gap

I. Về động từ khuyết thiếu

1. Cách sử dụng

Động từ khuyết thiếu được dùng để nêu lên khả năng thực hiện hành động, sự bắt buộc, khả năng xảy ra của sự việc, vv.

2. Hình thức

- Theo sau chủ ngữ và đứng trước động từ nguyên thể không có “to”

- Không chia theo chủ ngữ (trừ trường hợp “have to”)

- Thêm “not” phía sau khi ở dạng phủ định (trừ trường hợp “have to”)

Ví dụ: I must go. (Tôi phải đi rồi.)

He should not disturb her now. (Anh ta không nên làm phiền cô ấy lúc này.)

II. So sánh must và have to

1. Dạng khẳng định

Must: Diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc mang tính chủ quan (do người nói quyết định)

S+ must + V

Ví dụ: I must finish the exercises. (Tôi phải hoàn thành bài tập.)

Tình huống: I’m going to have a party. (Tôi có ý định đi dự tiệc.)

Have to: Diễn tả ý bắt buộc mang tính khách quan (do luật lệ, quy tắc hay người khác quyết định)

S+ have to/ has to/ had to/ ... + V

Ví dụ: I have to finish the exercises. (Tôi phải hoàn thành bài tập.)

Tình huống: Tomorrow is the deadline. (Ngày mai là hạn cuối.)

2. Dạng phủ định

Must not: Diễn tả ý cấm đoán

S+ must not (mustn't) + V

Ví dụ: You must not eat that. (Bạn không được phép ăn cái đó.)

Tình huống: It's already stale. (Nó đã bị thiu rồi.)

Not have to: Diễn tả ý không cần phải làm gì

S+ do not (don't)/ does not (doesn't) did not (didn't)/ will not (won't)/ ... + have to + V

Ví dụ: You do not have to eat that. (Bạn không cần phải ăn thứ đó.)

Tình huống: I can see you dislike that. (Mình có thể thấy rằng bạn không thích nó.)

Bài tập từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 11

Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1: A. amazing B. charge C. female D. taste

Question 2: A. break B. breath C. thread D. tread

Question 3: A. enough B. plough C. rough D. tough

Question 4: A. believes B. dreams C. girls D. parents

Question 5: A. kissed B. laughed C. looked D. loved

Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Question 6: A. campaign B. female C. humour D. partner

Question 7: A. advice B. contact C. mature D. maintain

Question 8: A. favourite B. recommend C. understand D. volunteer

Question 9: A. argument B. counsellor C. reconcile D. romantic

Question 10: A. comfortable B. preservative C. relationship D. significant

Question 11: A. diverse B. nonsense C. purchase D. leopard

Question 12: A. recommend B. hurricane C. photograph D. separate

Question 13: A. furnish B. tonight C. promise D. reason

Question 14: A. interview B. processor C. essential D. compliment

Question 15: A. relation B. summary C. arrange D. eliminate

Chia sẻ bởi: 👨 Thảo Nhi
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm