Tiếng Anh 11 Unit 1: Language Soạn Anh 11 Kết nối tri thức trang 9, 10, 11

Soạn Language Unit 1 lớp 11 Global success giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 9, 10, 11 bài A long and healthy life được nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Giải Tiếng Anh 11 Global success Unit 1 Language hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa rất chi tiết. Hy vọng rằng tài liệu sẽ giúp các em học sinh học tốt môn Tiếng Anh 11. Đồng thời các thầy cô giáo, bậc phụ huynh có thể sử dụng tài liệu để hướng dẫn các em khi tự học. Vậy sau đây là trọn bộ tài liệu giải Unit 1 Lớp 11: Language trang 9, 10, 11 - Global Success mời các bạn cùng theo dõi.

Soạn Unit 1 Lớp 11 Language - Global Success

Pronunciation

Bài 1

Listen and repeat. Pay attention to the strong and weak forms of the auxiliary verbs. Then practise saying them.

(Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến dạng mạnh và dạng yếu của trợ động từ. Sau đó thực hành nói chúng.)

Weak forms

(Hình thức yếu)

Strong forms

(Hình thức mạnh)

Do you ...?

/dǝ/

I do.

/du:/

Does she...?

/dǝz/

She does.

/dʌz/

Can I ...?

/kǝn/

You can.

/kæn/

Bài 2

Work in pairs. Read these sentences out loud. Pay attention to the strong and weak forms of the auxiliary verbs. Then listen and check.

(Làm việc theo cặp. Đọc to những câu này. Chú ý đến dạng mạnh và dạng yếu của trợ động từ. Sau đó nghe và kiểm tra.)

1. Does she exercise? - Yes, she does.

2. Were you eating healthily? - Yes, I was.

3. Do you eat vegetables? - Yes, I do.

4. Can he get up early? - Yes, he can.

Gợi ý đáp án

1. Does she exercise? - Yes, she does.

/dǝz/                                    /dʌz/

2. Were you eating healthily? - Yes, I was.

/wǝ/                                          /wɒz/

3. Do you eat vegetables? - Yes, I do.

/dǝ/                                         /du/

4. Can he get up early? – Yes, he can.

/kǝn/                                    /kæn/

Vocabulary

Bài 1

Match each word (1-5) with its meanings (a-e).

(Nối mỗi từ (1-5) với nghĩa của nó (a-e).)

Gợi ý đáp án

1 - b

2 - c

3 - a

4 - d

5 - e

1 - b: treatment (n) = something that helps to cure an illness or injury

(sự điều trị, phương pháp trị liệu = cái gì đó mà giúp bạn để điều trị bệnh hoặc vết thương)

2 - c: strength (n) = the quality of being physically strong

(sức mạnh (n) = chất lượng của thể chất mạnh mẽ)

3 - a: muscles (n) = pieces of flesh in our body that allow the movement of our arms, legs, etc.

(cơ bắp (n) = những miếng thịt trong cơ thể chúng ta cho phép cử động của cánh tay, chân, v.v.)

4 - d: suffer (from) (v) = to have a health problem

(chịu đựng (v) = có một vấn đề sức khỏe.)

5 - e: examine (v) = to look at someone's body carefully to find out if there is a health problem

(khám bệnh (v) = nhìn cơ thể của ai đó một cách cẩn thận để tìm hiểu xem có vấn đề gì về sức khỏe không.)

Bài 2

Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1.

(Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của dạng từ trong bài 1.)

1.The doctor _______ her carefully, but could not find anything wrong.

2. He is receiving ________ for his health problem.

3. Regular exercise can help you improve your muscle _________.

4. To build your __________ you can try lifting weights.

5. Nam can't sleep well. He is ______________ stress.

Gợi ý đáp án

1. examined

2. treatment

3. strength

4. muscles

5. suffering (from)

1. The doctor examined her carefully, but could not find anything wrong.

2. He is receiving treatment for his health problem.

3. Regular exercise can help you improve your muscle strength.

4. To build your muscles you can try lifting weights.

5. Nam can't sleep well. He is suffering (from) stress.

Grammar

Bài 1

Put the verbs in brackets in either the past simple or the present perfect.

1. He (see)______ the doctor yesterday.

2. She (suffer)________ from a serious headache, but after treatment, she felt better.

3. Our living conditions (improve)______ over the last few decades. Now people live much better.

4. The doctor (just, examine) __________ her. Fortunately, the treatment is working.

Gợi ý đáp án

1. saw

2. sufered

3. has improved

4. has just examined

Bài 2

Work in pairs. Talk about what you do to keep fit and healthy. Use the past simple and the present perfect.

(Làm việc theo nhóm. Nói về việc bạn làm để giữ dáng và khỏe mạnh. Sử dụng thì quá khứ và hiện tại hoàn thành.)

Example: I have exercised regularly for a year. I went swimming last weekend.

(Ví dụ: Tôi tập thể dục thường xuyên khoảng 1 năm. Tôi đi bơi cuối tuần trước.)

Gợi ý đáp án

A: I have exercised regularly for a year. I went swimming last weekend.

B: That’s great. I started doing yoga last week. My mom has done yoga for five years.  And, my sister’s healty habit is cooking a healthy meal, she has done for 3 years.

A: Wow! I think that healthy habits is good for us, so let’s keep doing that.

B: Yes, I totally agree with you.

Chia sẻ bởi: 👨 Songotenks
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm