Tiếng Anh 11 Unit 10: Getting started Soạn Anh 11 Kết nối tri thức trang 110, 111

Soạn Getting started Unit 10 lớp 11 Global success giúp các em học sinh biết cách trả lời các câuhỏi bài The ecosystem trang 110, 111 được chính xác thuận tiện hơn.

Getting started Unit 10 lớp 11 Global success hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa rất chi tiết. Hy vọng rằng tài liệu sẽ giúp các em học sinh học tốt môn Tiếng Anh 11. Đồng thời các thầy cô giáo, bậc phụ huynh có thể sử dụng tài liệu để hướng dẫn các em khi tự học. Vậy sau đây là trọn bộ tài liệu giải Getting started Unit 10 lớp 11 Global success mời các bạn cùng theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm: File nghe Tiếng Anh 11 Global success.

Soạn Getting Started Unit 10 trang 110, 111

Bài 1

Ecosystems and humans

(Hệ sinh thái và con người)

Listen and read.

Ms Hoa: Nam, you went to Cuc Phuong National Park last weekend, didn‘t you?

Nam: Yes, that’s right. It was an amazing trip. This old forest is home to thousands of different kind of plants, insects, and animals. I really liked the colourful butterflies and the thousand-year-old tree.

Ms Hoa: Yes, Cuc Phuong National Park has a very rich ecosystem.

Mai: What's an ecosystem, Ms Hoa?

Ms Hoa: It's a community that has living things, like flora and fauna. Flora refers to plants and fauna refers to animals, including tiny organisms, like bacteria. Ecosystems also include non-living things, like sunlight, air, soil, and water.

Nam: How important are ecosystems to life on our planet, Ms Hoa?

Ms Hoa: Healthy ecosystems are essential for human health and survival because they provide us with goods such as food, energy, raw materials, clean water, and air.

Mai: So we should protect our ecosystems, shouldn't we?

Ms Hoa: That's right. Unfortunately, many ecosystems around the world are being lost, damaged, or destroyed because of climate change, pollution, and overuse of natural resources. It’s very important to protect and restore them for future generations. We don't want our planet to lose even more biodiversity, do we?

Dịch nghĩa 

Cô Hoa: Nam, cuối tuần trước em đã đến Vườn quốc gia Cúc Phương phải không?

Nam: Vâng, đúng ạ. Đó là một chuyến đi tuyệt vời. Khu rừng già này là nơi sinh sống của hàng nghìn loại thực vật, côn trùng và động vật khác nhau. Em thực sự thích những con bướm đầy màu sắc và cây cổ thụ hàng nghìn năm tuổi.

Cô Hoa: Đúng vậy, vườn quốc gia Cúc Phương có hệ sinh thái rất phong phú.

Mai: Hệ sinh thái là gì ạ, cô Hoa?

Cô Hoa: Đó là một cộng đồng có các sinh vật sống, như hệ thực vật và động vật. Hệ thực vật đề cập đến thực vật và động vật đề cập đến động vật, bao gồm cả những sinh vật nhỏ bé, như vi khuẩn. Các hệ sinh thái cũng bao gồm những thứ không sống, như ánh sáng mặt trời, không khí, đất và nước.

Nam: Hệ sinh thái quan trọng như thế nào đối với sự sống trên hành tinh của chúng ta, thưa cô Hoa?

Cô Hoa: Các hệ sinh thái lành mạnh rất cần thiết cho sức khỏe và sự sống còn của con người vì chúng cung cấp cho chúng ta những hàng hóa như thực phẩm, năng lượng, nguyên liệu thô, nước sạch và không khí.

Mai: Vậy chúng ta nên bảo vệ hệ sinh thái của chúng ta, phải không ạ?

Cô Hoa: Đúng vậy. Thật không may, nhiều hệ sinh thái trên khắp thế giới đang bị mất, hư hại hoặc bị phá hủy do biến đổi khí hậu, ô nhiễm và sử dụng quá mức tài nguyên thiên nhiên. Điều rất quan trọng là bảo vệ và khôi phục chúng cho các thế hệ tương lai. Chúng ta không muốn hành tinh của mình mất đi sự đa dạng sinh học nhiều hơn, phải không?

Bài 2

Read the conversation again and decide whether these statements are true (T) or false (F).

(Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và quyết định xem những câu này là đúng (T) hay sai (F).)

Gợi ý đáp án

1 - F

2 - T

3 - F

Bài 3

Complete the diagram with words in 1.

(Hoàn thành sơ đồ với các từ trong 1.)

Gợi ý đáp án

Ecosystem

(Hệ sinh thái)

(1) Living things

(Những sinh vật sống)

Plants or (2) flora

(Cây cối hoặc hệ thực vật)

Animals or (3) fauna

(Động vật hoặc hệ động vật)

(5) Non-living things

(Vật không sống)

Tiny organisms such as (4) bacteria

(Các sinh vật nhỏ bé như vi khuẩn)

Sunlight, soil, air, water, etc.

(Ánh sáng mặt trời, đất, không khí, nước, v.v.)

Bài 4

Use the words in the box to form compound nouns mentioned in 1. Match them with the meanings below.

(Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành các danh từ ghép được đề cập trong phần 1. Nối chúng với các nghĩa bên dưới.)

raw

climate

change

resources

park

natural

national

materials

 

1. a change in the earth's weather conditions

__________

2. things that exist in nature and can be used by people

__________

3. land protected by the government because of its natural beauty or special history

__________

4. basic materials used to make products

__________

Gợi ý đáp án

1 - climate change

2 - nutural resources

3 - national park

4 - raw materials

Chia sẻ bởi: 👨 Mai Lê
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm