Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 6 Đề kiểm tra học kì 2 môn Sử - Địa lớp 4 (Có ma trận + Đáp án)
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí năm 2025 gồm 6 đề thi có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm học 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều, còn giúp các em nắm chắc kiến thức, ôn thi hiệu quả hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lí năm 2024 - 2025
1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4 Chân trời sáng tạo
1.1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4
UBND HUYỆN…… | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II |
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 7:
Câu 1: Điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động kinh tế biển ở vùng Duyên hải miền Trung ? M1 (1 đ)
A. Nước biển mặn
B. Nhiều bãi biển đẹp
C. Nhiều hải sản nổi tiếng
D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Các món ăn tiêu biểu của vùng Duyên hải miền Trung: M1 (1đ)
A. Bún bò Huế, Mì Quảng, Kẹo cu đơ Hà Tĩnh, Nem chua Thanh Hoá, Nem nướng Nha Trang, Cao lầu Hội An, Tré rơm Bình Định
B. Canh chua bông điên điển
C. Cá linh chiên bột
D. Lẩu mắm
Câu 3: Cố đô Huế ngày nay thuộc địa phận thành phố Huế và một vài vùng phụ cận thuộc tỉnh M1 (1đ)
A. Thừa Thiên Huế
B. Quảng Trị.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Bình.
Câu 4: Phố cổ Hội An thuộc thành phố? M1 (1đ)
A. Quảng Nam
B. Hội An
C. Hải Phòng
D. Hồ Chí Minh
Câu 5: Vùng Tây Nguyên giáp với những quốc gia nào? M1 (1đ)
A. Thái Lan
B. Trung Quốc
C. Lào và Cam-pu-chia
D. Không giáp quốc gia nào
Câu 6: Các dân tộc là chủ nhân của Không gian văn hoá Cồng chiêng Tây Nguyên? M1(1đ)
A. Nùng, Khơ me
B. Tày, Hoa, Khơ me
C. Thái, Nùng, Tày
D. Ê Đê, Gia Rai, Ba Na, Mạ,...
Câu 7: Ý nào dưới đây đúng về khí hậu vùng Nam Bộ? M1 (1đ)
A. Nhiệt độ trung bình năm cao, trên 27°C.
B. Lượng mưa trung bình năm thấp, dưới 500 mm.
C. Khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
D. Mùa khô có nền nhiệt thấp và mưa ít.
Câu 8: Nối cột A với các ý ở cột B sao cho thích hợp: M1 (1đ)
A | B | |
Dân số vùng Nam bộ | Ở Đồng Bằng | |
Hơn 35 triệu người | ||
Dân cư vùng Nam bộ tập trung | Đông nhất cả nước | |
Các đô thị |
Câu 9: Điền các từ trong ngoặc (Thưa, Đồng bằng ven biển, Chăm, nhiều)? M2 (1 đ)
Vùng Duyên hải miền Trung khá đông dân, phần lớn tập trung sinh sống ở khu vực …………….. Ở khu vực miền núi, dân cư ít và …………… hơn. Vùng có .................. dân tộc cùng sinh sống. Một số dân tộc trong vùng là: Kinh, Thái, Raglai, ................. Các dân tộc ở đây có văn hoá đặc sắc.
Câu 10: Nam Bộ là vùng có thiên nhiên đa dạng, đặc sắc. Em hãy lựa chọn một số địa điểm du lịch hấp dẫn và cùng người thân lên lịch cụ thể cho hành trình khám phá 4 ngày, 3 đêm của gia đình mình nhé!? M3 (1 đ)
Ngày 1: .........................................................
Ngày 2: .........................................................
Ngày 3: .........................................................
Ngày 4: .........................................................
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4
>> Xem trong file tải về!
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
TN/TL | TN/TL | TN/TL | |||
Bài 15 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 1 | 1 điểm | |||
Bài 16 Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung |
|
|
|
| |
Bài 17 Cố đô Huế | Số câu | 2TN | 2 câu | ||
Số điểm | 2 | 2 điểm | |||
Bài 18 Phố cổ Hội An | Số câu |
| 1TL | 1 câu | |
Số điểm |
|
| 1 | 1 điểm | |
Bài 19 Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 1 |
| 1 điểm | ||
Bài 21 Một số nét văn hóa và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 1 |
| 1 điểm | ||
Bài 22 Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên | Số câu | 1TN | 1TL | 1 câu | |
Số điểm | 1 | 1 | 1 điểm | ||
Bài 23 Thiên nhiên vùng Nam Bộ | Số câu | 2TN |
| 2 câu | |
Số điểm | 2 |
| 2 điểm | ||
Bài 24 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ | Số câu | 8 | 1 | 1 | 10 câu |
Số điểm | 8 | 1 | 1 | 10 điểm |
2. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4 Kết nối tri thức
2.1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4
UBND HUYỆN…… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2024 – 2025 |
I. Phần trắc nghiệm:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1. (1 điểm) Vùng Duyên hải miền Trung giáp với các vùng nào? M1
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Lào và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ.
D. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
Câu 2. (1 điểm) Đâu là tên gọi khác của Sài Gòn?M1
A. Đại Việt.
B. Gia Định.
C. Đại La.
D. Thăng Long.
Câu 3. (1 điểm) Các tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên là: M1
A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
B. Kon Tum, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Lắk.
C. Bắc Kạn, Cao Bằng, Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum.
D. Cao Bằng, Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông.
Câu 4. (1 điểm) Những câu chuyện lịch sử liên quan đến cố đô Huế là gì? M2
A. Hoàng Thái Hậu Từ Dũ dạy con.
B. Vua Tự Đức đổi tên lăng.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5. (1 điểm) Công trình kiến trúc nào là biểu tượng của phố cổ Hội An? M1
A. Chùa Cầu
B. Nhà cổ Phùng Hưng
C. Hội quán Phúc Kiến.
D. Nhà cổ Tây Kí
Câu 6. (1 điểm) Biện pháp nào không thuộc biện pháp bảo tồn và phát huy giá trị của phố cổ Hội An: M2
A. Bảo vệ các công trình trong khu phố cổ
B. Xây dựng các tòa nhà lớn trong khu phố cổ.
C. Trùng tu các công trình đã xuống cấp.
D. Tuyên truyền quảng bá vẻ đẹp của phố cổ Hội An.
Câu 7. (1 điểm) Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) Cho biết các ý về ảnh hưởng của môi trường thiên nhiên đến sản xuất và sinh hoạt ở vùng Nam Bộ dưới đây. M1
Thông tin | Đúng (Đ) | Sai (S) |
a. Đất đỏ badan và đất xám thường không phải là loại đất thuận lợi cho trồng lúa gạo và cây ăn quả. | ||
b. Mùa khô kéo dài ở vùng Nam Bộ thường xuyên gây ra tình trạng thiếu nước ngọt cho sinh hoạt và sản xuất. | ||
c. Sông ngòi và vùng biển rộng ở vùng Nam Bộ cung cấp điều kiện thuận lợi cho khai thác tài nguyên nước, cũng như nuôi trồng thuỷ sản. | ||
d. Hiện tượng đất và nước bị nhiễm mặn ít ảnh hưởng đến đời sống của người dân. |
Câu 8. (1 điểm) Điền các từ “ đời sống tinh thần, cuộc sống hàng ngày, lễ hội, một loại nhạc cụ” vào chỗ chấm. M2
Cồng chiêng gắn liền với (1)................................................ của người Tây Nguyên từ lúc sinh ra đến khi qua đời. Cồng chiêng vừa là (2)................................................. .vừa là một vật thiêng không thể thiếu trong(3)... ……………….và (4)....................................... của đồng bào Tây Nguyên.
II. Phần tự luận:
Câu 9. (1 điểm) Mô tả vẻ đẹp của Cố đô Huế? M3
Câu 10. (1 điểm) Nêu một số biện pháp để phòng chống thiên tai ở vùng Duyên hải miền Trung? M3
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4
>> Xem trong file tải về!
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Thông hiểu | Mức 3 Vận dụng | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 4: Duyên hải miền Trung | Số điểm | 2.0 |
| 1.0 |
|
|
| 3.0 |
|
Câu số | 1,5 |
| 4,6 |
|
|
| 4 |
| |
Chủ đề 5: Tây Nguyên | Số điểm | 2.0 |
| 2.0 |
|
| 1.0 | 5.0 |
|
Câu số | 3,7 |
| 8 |
|
| 10 | 3 | 1 | |
Chủ đề 6: Nam Bộ | Số điểm | 1.0 |
| 1.0 |
|
| 1.0 | 2.0 |
|
Câu số | 2 |
|
|
|
| 9 | 1 | 1 | |
Tổng | Số câu | 5 |
| 3 |
|
| 2 | 8 | 2 |
Số điểm | 5.0 |
| 3.0 |
|
| 2.0 | 8.0 | 2.0 |
3. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4 Cánh diều
3.1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4
Trường Tiểu học:...................... Lớp: ............... | PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2024 - 2025 Môn: Lịch Sử - Địa Lí 4 Thời gian làm bài: 35 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vùng Tây Nguyên giáp với những quốc gia nào?
A.Thái Lan
B. Trung Quốc
C. Lào và Cam – pu - chia
D. Không có quốc gia nào
Câu 2. Phố cổ Hội An thuộc thành phố nào?
A. Quảng Nam
B. Hội An
C. Hải Phòng
D. Hồ Chí Minh
Câu 3. Các dân tộc là chủ nhân của Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên là?
A. Nùng, Khơ me
B. Tày, Hoa, Khơ me
C. Thái, Nùng, Tày
D. Ê Đê, Gia Rai, Ba Na, Mạ,.....
Câu 4. Chọn các từ thích hợp: Thưa, Đồng bằng ven biển, Chăm, nhiều vào chỗ chấm:
Vùng Duyên hải miền Trung khá đông dân, phần lớn tập trung sinh sống ở khu vực…………….……………… Ở khu vực miền núi, dân cư ít và …………… hơn. Vùng có .................. dân tộc cùng sinh sống. Một số dân tộc trong vùng là: Kinh, Thái, Raglai, ................. Các dân tộc ở đây có văn hoá đặc sắc.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5. Em hãy nêu đặc điểm khí hậu ở vùng Duyên hải miền Trung?
Câu 6. Em hãy nêu đặc điểm sông ngòi ở vùng Nam Bộ?
Câu 7. Cồng chiêng có vai trò như thế nào trong đời sống tinh thần của đồng bào các dân tộc Tây Nguyên?
Câu 8. Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo tồn và phát huy giá trị phố cổ Hội An?
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4
>> Xem trong file tải về!
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4
Mạch nội dung/Chủ đề | Số câu Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Vùng Duyên Hải miền Trung | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 4 | 5 | 4 | 5 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
2. Phố cổ Hội An | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||
Câu số | 1,2 | 8 | 1,2 | 8 | |||||
Số điểm | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||
3. Vùng Tây Nguyên | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 3 | 7 | 3 | 7 | |||||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||
4. Vùng Nam Bộ | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 | 6 | |||||||
Số điểm | 1 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 4 | ||
Câu số | 1,2,3,4 | 5 | 6,7 | 8 | 1,2,3,4 | 5,6,7,8 | |||
Số điểm | 4 | 1 | 3 | 2 | 4 | 6 |
>> Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

- Sad BoizThích · Phản hồi · 3 · 04/05/23