Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2024 - 2025 sách i-Learn Smart Start Ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2024 - 2025 (Có file nghe)
Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start năm 2025 có cả file nghe kèm theo, tổng hợp những kiến thức quan trọng trong chương trình học kì 2 năm 2024 - 2025, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 2 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 4 Global Success. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com để ôn thi cuối học kì 2 hiệu quả:
Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start năm 2024 - 2025
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
Năm học: 2024 - 2025
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
UNIT 5: GETTING AROUND
Lesson 1:
1. Từ vựng
stop: ngừng lại, dừng lại
do not enter: cấm vào
turn left: rẽ trái
turn right: rẽ phải
no parking: cấm đỗ xe
2, Cấu trúc câu:
What does that sign mean? Biển báo đó có nghĩa là gì?
It means “Stops”. Nó có nghĩa là “dừng lại”.
3. Phát âm:
/g/: going, get
Lesson 2:
1. Từ vựng:
near: gần
behind: đằng sau
next to: bên cạnh
opposite: đối diện
in front of: phía trước
2. Cấu trúc câu:
Where’s the park? Công viên ở đâu thế?
It’s next to the library. Nó nằm ở bên cạnh thư viện.
3. Phát âm:
/eɪ/: skate, today
Lesson 3:
1. Từ vựng:
go straight: đi thẳng
go over: đi qua, băng qua
traffic lights: đèn giao thông
corner: góc (đường)
bridge: cây cầu
on the left: phía bên trái
on the right: phía bên phải
2. Cấu trúc câu:
How do I get to the swimming pool? Làm thế nào để mình đến được hồ bơi?
Go straight. Then, turn left. It’s on the right. Đi thẳng. Sau đó rẽ trái. Nó nằm ở bên phải
3. Phát âm
/tr/: traffic lights, tree
...
II. BÀI TẬP
A. Vocabulary
Ex 1: Read and match. There is one example:
Ex 2: Look at the picture and write the word.
B. Listening
Ex 1: Listen and number the pictures. There is one example.
Ex 2: Listen and choose the correct picture. There is one example.
Ex 3: Listen and write. There is one example.
- Vy is from Vietnam.
- Her mom has long, (8)............ hair and brown eyes.
- Her dad has (9)......, black hair and black eyes.
- Her sister is (10)................... She has big eyes and a small mouth.
C. Reading
Ex 1: Look, read and choose True or False. There is one example.
Ex 2: Read and choose. There is one example.
Hello! My name is Mia. I live in the UK. My father works at a hospital. He’s a doctor. My mother is a cashier. She works at a grocery store.Every day, I go to school by car with my father. I usually help my parents at home. I help to put away groceries and set the table. After meals, I take out the trash and water the plants. Helping family is great!
0. Example:
Mia lives in the USA / the UK.
A. the USA
B. the UK
Questions
1. Her father works at a grocery store / a hospital.
A. a grocery store
B. a hospital
2. Every day, she goes to school by car / by train. She goes with her father.
A. by car
B. by train
13. She puts away groceries/sweeps the floor to help her family.
A. puts away groceries
B. sweeps the floor
4. After meals, she sets the table / waters the plants.
A. sets the table
B. waters the plants
....
>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề cương!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
