Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 11 Đề thi kì 2 môn Công nghệ 4 sách KNTT, CTST, Cánh diều (Có ma trận, đáp án)
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 năm 2025 gồm 11 đề thi có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm học 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, còn giúp các em nắm chắc kiến thức, ôn thi hiệu quả hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề học kì 2 môn oán, Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lí. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 năm 2024 - 2025
1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
Trường Tiểu học............... | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật gồm có bao nhiêu chi tiết?
A. 34
B. 35
C. 36
Câu 2: Bước đầu tiên của quy trình lắp ghép mô hình bập bênh là gì?
A. Chuẩn bị vật dụng.
B. Lắp thanh đòn và ghế ngồi.
C. Lắp chân đế.
Câu 3: Mô hình rô - bốt gồm mấy bộ phận chính?
A. 3
B. 4
C. 4
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống : “Đồ chơi dân gian có nhiều loại, được làm … từ những chất liệu có sẵn trong tự nhiên và đời sống của con người như mây, tre, nứa, giấy, bột gạo....”
A. thủ công.
B. công nghiệp.
C. máy móc.
Câu 5: Làm cách nào để chuồn chuồn giữ được thăng bằng?
A. Dùng keo dán vào hai đầu cánh.
B. Dùng dây buộc cố định hai đầu cánh.
C. Dùng đất nặn gắn vào hai đầu cánh.
Câu 6: Bánh xe thuộc nhóm chi tiết nào?
A. Nhóm chi tiết kết nối.
B. Nhóm chi tiết hình tấm.
C. Nhóm chi tiết chuyển động.
Câu 7: Yêu cầu đối với sản phẩm lắp ghép mô hình bập bênh sau khi đã hoàn thiện là:
A. Đủ các bộ phận, mối ghép đúng vị trí và chắc chắn, thanh đòn và ghế ngồi quay được quanh trục.
B. Mối ghép đúng vị trí, có thể lỏng lẻo hoặc chắc chắn tùy vào sở thích của người sử dụng.
C. Quai sách ở vị trí phù hợp, trang trí đẹp, màu sắc hài hòa.
: Nối hình ảnh các đồ chơi dân gian với tên gọi bên dưới (trống cầm tay, mặt nạ giấy, tò he, chiếc đèn ông sao) cho phù hợp:
Câu 9: Mô hình rô-bốt có các bộ phận chính nào? Sản phẩm rô-bốt khi lắp ghép xong phải đạt được yêu cầu như thế nào?
Câu 10: Để làm chuồn chuồn thăng bằng cần những vật liệu và dụng cụ nào?
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
>> Xem trong file tải về!
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
Chủ đề/ Mạch nội dung | Số câu/ Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Công nghệ và đời sống | Số câu | 2 | 1 | 3 | ||||||
Câu số | 1, 7 | 5 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 2,5 | |||||||
Thủ công kĩ thuật | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | |||
Câu số | 3, 4 | 2, 6 | 8, 9 | 10 | ||||||
Số điểm | 2,5 | 1 | 2,0 | 2,0 | 3,5 | 4,0 | ||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 2 | 1 | 6 | 3 | |||
Số điểm | 4,0 | 4,0 | 2,0 | 6,0 | 4,0 |
2. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 Cánh diều
2.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): Khoanh vào ý đúng nhất
Câu 1 (1,0 điểm). (M1) Chi tiết thuộc nhóm chi tiết trục là
A. trục thẳng dài.
B. vít nhỡ.
C. thanh chữ L.
D. thanh thẳng.
Câu 2 (1,0 điểm). (M2) Bộ phận chính của cái đu không bao gồm chi tiết
A. tấm lớn.
B. thanh thẳng 11 lỗ.
C. trục quay.
D. thanh chữ L dài.
Câu 3 (1,0 điểm). (M3) Bộ phận nào sau đây là bộ phận chính của robot?
A. Đầu robot.
B. Thanh ngang.
C. Tấm chữ U.
D. Vòng hãm.
Câu 4 (1,0 điểm). (M3) Món đồ nào sau đây không phải đồ chơi dân gian?
A. Chong chóng.
B. Đầu lân.
C. Diều giấy.
D. Robot.
Câu 5 (1,0 điểm). (M1) Để làm chong chóng, em cần thực hiện bao nhiêu bước?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Câu 6 (1,0 điểm). (M3) Cách cắt đoạn ống hút giấy khi làm đuôi đèn lồng là
A. cắt đoạn ống hút giấy dài bằng chiều cao của đèn lồng.
B. cắt đoạn ống hút giấy dài bằng đường kính trụ thân đèn lồng.
C. cắt đoạn giấy màu dài bằng chiều rộng của đèn lồng.
D. cắt đoạn thước kẻ dài bằng chiều dài của đèn lồng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho biết yêu cầu sản phẩm mô hình cái đu. (M1)
Câu 2 (2,0 điểm). Nêu các vật liệu và dụng cụ cần dùng để làm chong chóng. Em sử dụng vật liệu nào để làm cánh chong chóng, cho biết cách làm. (M2)
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
>> Xem trong file tải về!
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu
| Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT | |||||||||
Bài 8: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật | 1 | 1 | 0 | 1,0 | |||||
Bài 9: Lắp mô hình cái đu | 1 | 1 | 1 | 1 | 3,0 | ||||
Bài 10: Lắp mô hình robot | 1 | 1 | 0 | 1,0 | |||||
Bài 11: Đồ chơi dân gian | 1 | 1 | 0 | 1,0 | |||||
Bài 12: Làm chong chóng | 1 | 1 | 1 | 1 | 3,0 | ||||
Bài 13: Làm đèn lồng | 1 | 1 | 0 | 1,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | 6 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0đ 40% | 3,0đ 30% | 3,0đ 30% | 10,0 100% | 10,0đ |
2.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT | 6 | 2 | ||||
1. Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật | Nhận biết | - Nêu được chi tiết nằm trong nhóm chi tiết trục. | 1 | C1 | ||
2. Lắp ghép mô hình cái đu | Nhận biết | - Nêu được cách lắp ghép bộ phận giá đỡ cái đu. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Xác định được bộ phận chính của mô hình cái đu. | 1 | C2 | |||
3. Lắp ghép mô hình robot | Vận dụng | - Xác định được chi tiết không dùng để lắp ghép tay robot. | 1 | C3 | ||
4. Đồ chơi dân gian | Vận dụng | - Xác định được món đồ không phải đồ chơi dân gian. | 1 | C4 | ||
5. Làm chong chóng | Nhận biết | - Nêu được đồ dùng để làm cánh chong chóng. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Nêu yêu cầu cần đạt khi làm chong chóng. Giải thích lí do cần phải có chốt chặn khi làm thân và trục quay cánh chong chóng. | 1 | C2 | |||
6. Làm đèn lồng | Vận dụng | - Xác định nội dung được mô tả trong hình. | 1 | C6 |
3. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 Chân trời sáng tạo
3.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP … | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM |
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bộ lắp ghép kĩ thuật gồm mấy chi tiết
A. 32
B. 33
C. 34
D. 35
Câu 2. Bước 2 của quy trình lắp ghép mô hình bập bênh là:
A. Lấp chân đế
B. Lắp thanh đòn và ghế ngồi
C. Hoàn thiện mô hình
D. Kiểm tra sản phẩm
Câu 3. Dùng bốn bánh xe, hai trục thẳng dài, tấm nhỏ, vòng hãm để thực hiện bước thứ mấy của quy trình lắp ghép mô hình robot?
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4
Câu 4: Làm lồng đèn có bao nhiêu bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Để làm cánh chuồn chuồn ta thực hiện ở bước mấy?
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 1
D. Bước 4
Câu 6: Em hãy điền Đ-S về đồ chơi dân gian trong những câu sau:
a) Đồ chơi dân gian được làm từ vật liệu dễ kiếm, gần gũi. | |
b) Đồ chơi dân gian là loại đồ chơi do thợ thủ công làm ra. | |
c) Đồ chơi dân gian là đồ chơi quen thuộc của nhiều thế hệ. | |
d) Mọi người đều có thể tự làm đồ chơi dân gian. |
Câu 7: Yêu cầu đối với sản phẩm lắp ghép mô hình bập bênh là gì?
Câu 8: Em hãy điền từ còn thiếu sau đây “thủ công, đời sống, tự nhiên” để hoàn thành câu.
Đồ chơi dân gian có nhiều loại, được làm…… từ những chất liệu có sẵn trong …………và ……………của con người như mây, tre, nứa, giấy, bột gạo,..
Câu 9: Sắp xếp nối các bước lắp ghép mô hình kĩ thuật với phù hợp
Bước | Nội dung thực hiện | |
1 | A. Lắp ghép theo mẫu. | |
2 | B. Lựa chọn chi tiết và dụng cụ. | |
3 | C. Tháo và cất dọn đồ dùng. | |
4 | D. Giới thiệu và nhận xét sản phẩm. |
Câu 10: Em cần thể hiện thế nào để có sản phẩm đúng yêu cầu khi làm chuồn chuồn?
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
>> Xem trong file tải về!
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
MẠCH KIẾN THỨC | SỐ CÂU SỐ ĐIẺM | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | TỔNG | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 1: Công nghệ và đời sống | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||
Câu số | 1,2 | 6 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||
Chủ đề 2: Thủ công kĩ thuật | Số câu | 1 | 2 | 2 | 3 | 2 | |||
Câu số | 3 | 4,5 | 7,8 | ||||||
Số điểm | 1 | 2 | 2 | 3 | 2 | ||||
TỔNG | Số câu | 3 | 3 | 2 | 6 | 2 | |||
Số điểm | 2 | 3 | 2 | 5 | 2 |
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4!
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
