Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 6 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 môn Khoa học (Có ma trận, đáp án)
Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 năm 2025 gồm 6 đề thi có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm học 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều, còn giúp các em nắm chắc kiến thức, ôn thi hiệu quả hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lý. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Khoa học năm 2024 - 2025
1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
PHÒNG GD&ĐT….. TRƯỜNG TH ……… | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (các câu 1; 2; 3; 4):
Câu 1: (0,5 điểm) Trong số các loại nấm sau, loại nấm có hại đối với đời sống con người là:
a. Nấm rơm
b. Nấm kim châm
c. Nấm mốc
d. Nấm men
Câu 2: (0,5 điểm) Trong số các loại thực phẩm sau, loại thực phẩm nào không nên ăn nhiều:
a. Cơm tẻ
b. Trái cây, quả chín
c. Rau xanh
d. Bánh kẹo
Câu 3: (0,5 điểm) Nguyên nhân của bệnh thừa cân, béo phì là:
a. Ăn nhiều rau xanh
b. Ăn nhiều chất bột đường, chất đạm, chất béo và ít vận động
c. Ăn mặn
d. Ăn nhiều đồ ngọt
Câu 4: (0,5 điểm) Thực phẩm an toàn là:
a. Thực phẩm được nấu chín.
b. Thực phẩm được mua từ chỗ quen biết.
c. Thực phẩm được rửa sạch trước khi chế biến
d. Thực phẩm có màu sắc tươi, nguồn gốc rõ ràng, còn trong thời hạn sử dụng, được chế biến hợp vệ sinh.
Câu 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm để hoàn thành sơ đồ mô tả chuỗi thức ăn giữa các sinh vật theo gợi ý:
Cỏ …………………………. ……………………….
Câu 6: (1điểm) Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nấm rất …………. ….. Nấm có hình dạng, kích thước, màu sắc và …………………. rất khác nhau. Nấm mũ thường có một số bộ phận như ……………thân nấm và ……………..
(mũ nấm, đa dạng, nơi sống, chân nấm)
PHẦN II: Tự luận
Câu 7: (2 điểm) Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn.Nêu vai trò của một trong các nhóm chất dinh dưỡng đó đối với cơ thể?
Câu 8: ( 2 điểm). Kể tên các việc nên làm và không nên làm để phòng tránh đuối nước?
Câu 9: (1 điểm). Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng mà em biết?
Câu 10: (1 điểm). Trong bữa cơm, Nam chỉ ăn thịt, cá.. mà không ăn rau xanh và hoa quả chín. Nếu em là bạn của Nam, em sẽ khuyên bạn điều gì?
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
>> Xem trong file tải về!
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 4: Nấm | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1,5 | ||||||
Câu số | 1 |
| 6 |
|
|
|
|
| |
Chủ đề 5: Con người và sức khỏe | Số câu | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||
Số điểm | 1.5 | 4 | 1 | 1,5 | 5 | ||||
Câu số | 2,3,4 |
|
| 7,8 |
| 10 |
|
| |
Chủ đề 6: Sinh vật và môi trường | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số |
| 9 | 5 |
|
|
|
|
| |
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 2 | 1 | 6 | 4 | |
Số điểm |
| 4 | 6 |
2. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
UBND HUYỆN…… | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II |
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10:
Câu 1: Cây sẽ thế nào nếu không được tưới nước? M1 - 0,5đ
A. Cây sẽ di chuyển đến nơi có nước.
B. Cây sẽ phát triển tốt.
C. Cây sẽ héo và chết.
D. Cây sẽ chờ mưa.
Câu 2: Động vật cần gì để sống và phát triển? M1-0,5 đ
A. Có đủ không khí, không cần thức ăn, nước uống
B. Không cần không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng
C. Cần có đủ không khí, nước uống và ánh sáng
D. Cần có đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng
Câu 3: Chuỗi thức ăn nào chỉ ra mối quan hệ thức ăn của gà, lúa và diều hâu? M1-0,5 đ
A. Gà → Diều hâu → Lúa
B. Diều hâu → Lúa → Gà
C. Lúa → Gà → Diều hâu
D. Gà → Lúa → Diều hâu
Câu 4. Để sống và phát triển bình thường, thực vật cần: M1-0,5 đ
a. Có đủ nước, ánh sáng và không khí.
b. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng, không khí.
c. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng.
d. Chỉ cần có đủ không khí và nước.
Câu 5: Nấm đùi gà có hình dạng như thế nào? M1-(0,5đ)
A. Tròn
B. Cao, tròn, thân to bụ bẫm
C. Mỏng, dẹt
D. Dài, nhỏ, cao
Câu 6: Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc do nấm lạ gây ra? M1- (0,5đ)
A. Chúng ta cần lựa chọn những nấm ăn rõ nguồn gốc
B. không ăn nấm lạ và những thực phẩm đã quá hạn sử dụng
C. Không ăn nấm có màu và mùi lạ
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 7: Dựa vào thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn, người ta chia thức ăn thành các nhóm: M1 - (0,5đ)
A. Nhóm chứa nhiều chất bột đường và nhóm chứa nhiều chất béo
B. Nhóm chứa nhiều chất bột đường; nhóm chứa nhiều chất đạm; nhóm chứa nhiều chất béo và nhóm chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng.
C. Nhóm chứa nhiều chất đạm; nhóm chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng và nhóm chứa nhiều nước.
D. Nhóm chứa nhiều chất đạm, nhóm chứa nhiều chất béo và chất xơ
Câu 8: Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp các loại thức ăn? M1-0,5 đ
A. Các loại thức ăn khác nhau chứa các chất dinh dưỡng và năng lượng giống nhau.
B. Các loại thức ăn khác nhau chứa các chất dinh dưỡng và năng lượng khác nhau.
C. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn để cung cấp đầy đủ các chất cần thiết.
D. Ăn phối hợp vì em thích
Câu 9: Nước có vai trò như thế nào đối với cơ thể? M1-0,5 đ
A. Làm mát cơ thể
B. Tham gia vào quá trình bài tiết các chất thải
C. Hỗ trợ quá trình tiêu hoá,...
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 10: Dấu hiệu của bệnh béo phì? M1-0,5 đ
A. Cân nặng vượt mức trung bình của độ tuổi
B. Mỡ được tích tụ nhiều ở các phần cơ thể như bụng, đùi, eo
C. Cân nặng và chiều cao thấp hơn mức trung bình của độ tuổi.
D. A, B đúng
Câu 11: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp M3- (2đ)
A | B | |
Lá | Tạo thành quả | |
Thân | Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên. | |
Rễ | Thực hiện quá trình quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước | |
Hoa cái | Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên. |
Câu 12: Điền các từ (tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày) vào chỗ chấm thích hợp. M2-(1đ)
Để sử dụng thực phẩm ……… em cần chọn mua thức ăn ………., rõ nguồn gốc, có hạn sử dụng và được bảo quản an toàn; thức ăn được chế biến bằng ……….. và dụng cụ sạch; ăn chín, uống sôi; bảo quản thức ăn đã chế biến trong tủ lạnh không quá ……….
Câu 13: Em hãy nêu ít nhất 4 việc để phòng tránh tai nạn đuối nước? M3-(2đ)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
>> Xem trong file tải về!
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
TN/TL | TN/TL | TN/TL | |||
Bài 17 Chăm sóc cây trồng và vật nuôi | Số câu | 2TN | 2 câu | ||
Số điểm | 1 | 1 điểm | |||
Bài 30 Chuỗi thức ăn trong tự nhiên | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 0,5 | 0,5 điểm | |||
Bài 20 Nấm ăn và nấm men trong đời sống | Số câu | 1TN | 1TL | 2 câu | |
Số điểm | 0,5 |
| 2 | 2,5 điểm | |
Bài 21 Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 0.5 |
| 0.5 điểm | ||
Bài 23 Các Nhóm Chất Dinh Dưỡng có trong thức ăn | Số câu | 2TN | 2 câu | ||
Số điểm | 1 |
|
| 1 điểm | |
Bài 25 Ăn uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh | Số câu | 1TN | 1TL | 2 câu | |
Số điểm | 0,5 | 1 | 1.5 điểm | ||
Bài 26 Thực phẩm an toàn | Số câu | 1TN |
| 1 câu | |
Số điểm | 0.5 |
| 0,5 điểm | ||
Bài 27 Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng | Số câu | 1TN |
| 1 câu | |
Số điểm | 0.5 |
|
| 0.5 điểm | |
Bài 28 Phòng tránh đuối nước | Số câu |
| 1TL |
| |
Số điểm |
| 2 |
| ||
Tổng | Số câu | 10 | 1 | 2 | 13 câu |
Số điểm | 5 | 1 | 4 | 10 điểm |
3. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Cánh diều
3.1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
Trường Tiểu học:...................... Lớp: ............... | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: KHOA HỌC - Lớp 4 Thời gian: 40 phút |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 8), mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm, các câu còn lại làm theo yêu cầu.
Câu 1: (0,5đ) Nấm rơm có thể sống ở: M1
A. Đất ẩm
B. Thức ăn
C. Rơm rạ mục
D. Hoa quả
Câu 2: (0,5đ) Vai trò của chất xơ đối với cơ thể là: M1
A. Giúp dạ dày co bóp mạnh hơn.
B. Cung cấp chất xơ, nhanh no và phòng tránh táo bón.
C. Bổ mắt, rang, lợi khỏe mạnh.
D. Cung cấp năng lượng.
Câu 3: (0,5đ) Ca-lo và ki-lô-ca-lo là đơn vị? M3
A. Đo độ dài.
B. Đo năng lượng mà thức ăn cung cấp.
C. Đo chiều cao.
D. Đo khối lượng của thức ăn.
Câu 4: (0,5đ) Đâu không phải là biểu hiện của ngộ độc thực phẩm? M1
A. Nôn.
B. Tiêu chảy
C. Suy hô hấp.
D. Nấm da đầu.
Câu 5: (0,5đ) Nấm mốc phát triển trong môi trường có: M1
A. Nhiệt độ cao, độ ẩm cao.
B. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao.
C. Nhiệt độ cao, độ ẩm thấp.
D. Nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp.
Câu 6. (0,5đ) Chúng ta cần uống khoảng bao nhiêu lít nước mỗi ngày? M1
A. 1 lít
B. 1,5 lít
C. 2 lít
D. 2,5 lít
Câu 7: (0,5đ) Chất béo từ................không tốt cho tim mạch. M2
A. Mỡ lợn
B. Hạt vừng
C. Lạc
D. Đậu nành
Câu 8: (0,5đ) Cho hình ảnh về chuỗi thức ăn sau, nếu số lượng rắn suy giảm do bị khai thác làm thuốc sẽ dẫn đến điều gì? M2
A. Số lượng chuột tăng
B. Số lượng khoai tây giảm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 9: (1,5 đ) Chọn các từ ngữ: làm mát, đào thải, vận chuyển điền vào chỗ chấm cho phù hợp: M2
Nước giúp tiêu hóa thức ăn, hòa tan một số chất dinh dưỡng (1)………………….. chất dinh dưỡng đi khắp cơ thể (2)…………........... khi ra mồ hôi (3)………………….các chất đoc, chất thải, chất cặn bã qua nước tiểu, mồ hôi, phân.
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi ô trống. (2 điểm) M1
Đ | Nếu nhìn thấy nhiều nấm mọc trong rừng em không hái về ăn để tránh ngộ độc. |
S | Có thể dữ trữ thức ăn tươi sống trong thời gian dài ở tủ lạnh. |
Đ | Hầu hết nấm ăn có thể quan sát bằng mắt thường còn nấm men phải qua sát bằng kính hiển vi. |
S | Nấm dùng làm thuốc trong đông y cổ truyền là nấm đùi gà. |
Câu 11: (1đ) Một số nguyên tắc an toàn khi đi bơi hoặc tập bơi? M2
Câu 12: (1,5 đ) Chuỗi thức ăn là gì? Hãy viết sơ đồ 1 chuỗi thức ăn có từ ba mắt xích trở lên. M3
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
>> Xem trong file tải về!
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
Mạch Kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Thông hiểu | Mức 3 Vận dụng | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 4: Nấm | Câu số | 1,5 | 10 | 6 | 4 | ||||
Số điểm | 1,0 | 2.0 | 3.0 | ||||||
Chủ đề 5: Con người và sức khỏe | Câu số | 2,4,6,9 | 7 | 3 | 11 | 4 | 6 | ||
Số điểm | 3.0 | 0.5 | 0.5 | 1,5 | 4.0 | 1.0 | |||
Chủ đề 6: Sinh vật và môi trường | Câu số | 12 | 8 | 1 | |||||
Số điểm | 1.0 | 0.5 | 0.5 | 1.5 | |||||
Tổng | Số câu | 6 | 3 | 2 | 10 | 2 | |||
Số điểm | 4.0 | 1.0 | 3.0 | 0.5 | 1.5 | 7.5 | 2,5 |
...
>> Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
