Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025 (Sách mới) Ôn thi học kì 2 lớp 4 môn Toán sách KNTT, CTST, Cánh diều

Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2025 tổng hợp những kiến thức quan trọng trong chương trình học kì 2 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 2 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com để ôn thi cuối học kì 2 hiệu quả:

Đề cương học kì 2 môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

1. Ôn tập các số đến 1 000 000.

2. So sánh các số có nhiều chữ số.

3. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.

4. Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỷ, đơn vị đo diện tích.

5. Giải toán có ba bước tính.

6. Ôn tập hình học: Góc nhọn – tù – bẹt.

7. Biểu thức có chứa chữ.

8. Ôn tập các phép tính số tự nhiên: Cộng – trừ.

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số liền trước của số 900 000 là:

A. 899 999
B. 889 999
C. 899 899
D. 989 999

Câu 2. Số?

527 9?0 > 527 985

A. 9
B. 1
C. 8
D. 0

Câu 3. Một chiếc tủ lạnh có giá 9 830 000 đồng. Người bán hàng tính giá 9 800 000 đồng. Như vậy, người bán hàng đã làm tròn giá tiền của chiếc tủ lạnh đến:

A. Hàng nghìn
B. Hàng chục nghìn
C. Hàng trăm
D. Hàng trăm nghìn

Câu 4. Số nào dưới đây viết thành 100 000 + 20 000 + 5000 + 600 + 7?

A. 125 670
B. 125 607
C. 102 567
D. 125 067

Câu 5. Giá trị của chữ số 9 trong số 129 564 783 là

A. 900 000 000
B. 90 000 000
C. 9 000 000
D. 900 000

Câu 6. Số?

5 tấn = ? kg

A. 50
B. 500
C. 5 000
D. 50 000

Câu 7. Kết quả tính 123 tạ x 3 là

A. 369 tạ
B. 369 tấn
C. 369 yến
D. 369 kg

Câu 8. Người ta đóng 4 tạ 80 kg gạo vào các túi, mỗi túi 8 kg. Vậy số túi gạo đóng được là:

A. 55 túi
B. 60 túi
C. 62 túi
D. 70 túi

...

Đề cương học kì 2 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức

Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán 4

NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HỌC II KHỐI 4 – Năm học: 2024 - 2025
MÔN : TOÁN

  • Ôn số tự nhiên (hàng, lớp); các phép tính với số tự nhiên cộng trừ nhân, chia (với số có hai chữ số).
  • Tính giá trị của biểu thức, vận dụng các tính chất đã học tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân để tính bằng cách thuận tiện nhất.
  • Đại lượng và đo đại lượng (Đổi đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo độ dài, …)
  • Làm tròn số, ước lượng trong tính toán.
  • Tìm thành phần chưa biết của phép tính;
  • Dãy số liệu thống kê, biểu đồ, số lần xuất hiện của một sự kiện.
  • Đổi các đơn vị đo thời gian, khối lượng, độ dài, diện tích……
  • Phân số (Quy đồng, so sánh, cộng, trừ, nhân chia, rút gọn….)
  • Các dạng toán điển hình lớp 4 (Trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu, rút về đơn vị…); các dạng toán đố về phân số (tìm phân số của một số….)
  • Giải toán: Toán có nội dung hình học: chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán 4 KNTT

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho hình vẽ bên, cạnh AB song song với cạnh nào?

A. cạnh AD
B. cạnh DC
C. cạnh CB
D. cạnh AB

 Toán 4 Kết nối tri thức

Câu 2. Trên đường đến trường, bạn Hoa gặp 2 cái đèn giao thông. Khi đó, bạn Hoa có thể gặp trường hợp nào dưới đây?

A. Bạn Hoa chắc chắn gặp 2 lần đèn đỏ.
B. Bạn Hoa không thể gặp 2 lần đèn vàng.
C. Bạn Hoa có thể gặp 1 lần đèn đỏ, 1 lần đèn xanh.
D. Bạn Hoa có thể gặp 2 lần đèn đỏ, 2 lần đèn xanh.

Câu 3. Ba bạn Nam, Hiếu và Quân có chiều cao lần lượt là 125 cm, 130 cm, 129 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 384 cm
B. 125 cm
C. 192 cm
D. 128 cm

Câu 4. Kết quả của phép tính \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\) giờ + 14 phút × 2 là:

A. 29 phút
B. 58 phút
C. 43 phút
D. 48 phút

Câu 5. Điền phân số thích hợp vào chỗ trống

\frac{1}{2}+\frac{5}{4}x☐ =\frac{17}{8}\(\frac{1}{2}+\frac{5}{4}x☐ =\frac{17}{8}\)

A. \frac{13}{10}\(\frac{13}{10}\)
B. \frac{13}{8}\(\frac{13}{8}\)
C. \frac{7}{4}\(\frac{7}{4}\)
D. \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)

Câu 6. Bác thợ xây mua 4 chiếc mũi khoan hết 104 000 đồng. Hỏi nếu bác thợ xây mua 6 chiếc như thế thì hết bao nhiêu tiền?

A. 26 000 đồng
B. 52 000 đồng
C. 104 000 đồng
D. 156 000 đồng

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm)

248 536 × 18

...............................................

...............................................

...............................................

248 536 × 18

...............................................

...............................................

...............................................

Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm)

673 × 14 + 327 × 14

= …………………………………

= …………………………………

= …………………………………

\frac{11}{4}x\frac{8}{14}x\frac{7}{14}x\frac{5}{3}\(\frac{11}{4}x\frac{8}{14}x\frac{7}{14}x\frac{5}{3}\)

= …………………………………

= …………………………………

= …………………………………

Bài 3. Biểu đồ sau cho biết số tiền chi tiêu của gia đình Thanh trong 6 tháng đầu năm qua. Quan sát biểu đồ sau và điền vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)

 Toán 4 Kết nối tri thức

a) Tháng .......... là những tháng mà gia đình Thanh chi tiêu tiết kiệm nhất trong 6 tháng.

b) Trong 6 tháng gia đình Thanh đã chi tiêu hết tổng số tiền là: ....... triệu đồng.

c) Số tiền chi tiêu trong tháng 6 chiếm ............ tổng số tiền chi tiêu của 6 tháng.

d) Trung bình mỗi tháng gia đình Thanh chi tiêu hết ........... triệu đồng.

Bài 4. Tính (2 điểm)

\frac{34}{15}x\frac{3}{17}=.......................\(\frac{34}{15}x\frac{3}{17}=.......................\)

\frac{3}{19}:\frac{6}{57}=.......................\(\frac{3}{19}:\frac{6}{57}=.......................\)

\frac{3}{16}+\frac{14}{32}=.......................\(\frac{3}{16}+\frac{14}{32}=.......................\)

\frac{9}{21}-\frac{2}{7}=.......................\(\frac{9}{21}-\frac{2}{7}=.......................\)

Bài 5. Bác Hưng trồng lúa một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 160m, chiều rộng bằng chiều dài.Trung bình cứ 100 m2 của thửa ruộng đó thu hoạch được 70 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (1.5 điểm)

Bài 6. Tính (0.5 điểm)

\frac{178x270+156}{179x270-114}\(\frac{178x270+156}{179x270-114}\)

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

C

D

C

A

D

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1.

Bài 1

Bài 2.

673 × 14 + 327 × 14

= 14 × (673 + 327)

= 14 × 1 000

= 14 000

\frac{11}{4}x\frac{8}{14}x\frac{7}{14}x\frac{5}{3}\(\frac{11}{4}x\frac{8}{14}x\frac{7}{14}x\frac{5}{3}\)

=\frac{11}{4}x\frac{4}{7}x\frac{7}{11}x\frac{5}{3}\(=\frac{11}{4}x\frac{4}{7}x\frac{7}{11}x\frac{5}{3}\)

=\left(\frac{11}{4}x\frac{4}{7}\right)x\frac{7}{11}x\frac{5}{3}\(=\left(\frac{11}{4}x\frac{4}{7}\right)x\frac{7}{11}x\frac{5}{3}\)

=\frac{11}{7}x\frac{7}{11}x\frac{\frac{5}{3}}{ }\(=\frac{11}{7}x\frac{7}{11}x\frac{\frac{5}{3}}{ }\)

=\left(\frac{11}{7}x\frac{7}{11}\right)x\frac{5}{3}\(=\left(\frac{11}{7}x\frac{7}{11}\right)x\frac{5}{3}\)

=\frac{5}{3}\(=\frac{5}{3}\)

Bài 3.

a) Tháng 1, 4 là những tháng mà gia đình Thanh chi tiêu tiết kiệm nhất trong 6 tháng.

b) Trong 6 tháng gia đình Thanh đã chi tiêu hết tổng số tiền là: 36 triệu đồng.

c) Số tiền chi tiêu trong tháng 6 chiếm \frac{2}{9}\(\frac{2}{9}\)tổng số tiền chi tiêu của 6 tháng.

d) Trung bình mỗi tháng gia đình Thanh chi tiêu hết 6 triệu đồng.

Bài 4.

\frac{34}{15}x\frac{3}{17}=\frac{2}{5}x\frac{1}{1}=\frac{2x1}{5x1}=\frac{2}{5}\(\frac{34}{15}x\frac{3}{17}=\frac{2}{5}x\frac{1}{1}=\frac{2x1}{5x1}=\frac{2}{5}\)

\frac{3}{19}:\frac{6}{57}=\frac{3}{19}x\frac{57}{6}=\frac{1}{1}x\frac{3}{2}=\frac{1x3}{1x2}=\frac{3}{2}\(\frac{3}{19}:\frac{6}{57}=\frac{3}{19}x\frac{57}{6}=\frac{1}{1}x\frac{3}{2}=\frac{1x3}{1x2}=\frac{3}{2}\)

\frac{3}{16}+\frac{14}{32}=\frac{3}{16}+\frac{7}{16}=\frac{3+7}{16}=\frac{10}{16}=\frac{5}{8}\(\frac{3}{16}+\frac{14}{32}=\frac{3}{16}+\frac{7}{16}=\frac{3+7}{16}=\frac{10}{16}=\frac{5}{8}\)

\frac{9}{21}-\frac{2}{7}=\frac{9:3}{21:3}-\frac{2}{7}=\frac{3}{7}-\frac{2}{7}=\frac{3-2}{7}=\frac{1}{7}\(\frac{9}{21}-\frac{2}{7}=\frac{9:3}{21:3}-\frac{2}{7}=\frac{3}{7}-\frac{2}{7}=\frac{3-2}{7}=\frac{1}{7}\)

Bài 5.

Bài giải

Chiều rộng của thửa ruộng là:

160x\frac{5}{8}=100(m)\(160x\frac{5}{8}=100(m)\)

Diện tích thửa ruộng là:

160 × 100 = 16 000 (m2)

Mỗi mét vuông thửa ruộng đó thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là:

70:100=\frac{7}{10}(kg)\(70:100=\frac{7}{10}(kg)\)

Cả thửa ruộng thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là:

\frac{7}{10}x16000=11200(kg)\(\frac{7}{10}x16000=11200(kg)\)

Đáp số: 11 200 ki-lô-gam thóc

Bài 6.

\frac{178x270+156}{179x270-114}\(\frac{178x270+156}{179x270-114}\)

=\frac{178x270+270-114}{179x270-114}\(=\frac{178x270+270-114}{179x270-114}\)

=\frac{\left(178+1\right)x270-114}{179x270-114}\(=\frac{\left(178+1\right)x270-114}{179x270-114}\)

=\frac{179x270-114}{179x270-114}\(=\frac{179x270-114}{179x270-114}\)

= 1

 

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 2 năm 2023 - 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo Đề cương học kì 2 môn Khoa học, Lịch sử - Địa lí. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com nhé:

Đề cương học kì 2 môn Toán 4 sách Cánh diều

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 4 – NĂM HỌC 2024-2025

Phần 1: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Bác Năm rót đều 17l nước mắm vào 8 chai. Hỏi mỗi chai như vậy có bao nhiêu lít nước mắm?

A. \frac{17}{8}\(\frac{17}{8}\)l nước mắm

B. \frac{8}{17}\(\frac{8}{17}\)l nước mắm

C. \frac{17}{25}\(\frac{17}{25}\)l nước mắm

D. \frac{8}{25}\(\frac{8}{25}\)l nước mắm

Câu 2: Một tờ giấy gói quà có diện tích 57dm2. Mai và Rô-bốt chia tờ giấy đó thành 2 phần bằng nhau. Mỗi phần tờ giấy đó có diện tích là:

A. \frac{2}{57}m^2\(\frac{2}{57}m^2\)
B. \frac{2}{57}dm^2\(\frac{2}{57}dm^2\)
C. \frac{57}{2}dm^2\(\frac{57}{2}dm^2\)
D. \frac{57}{2}m^2\(\frac{57}{2}m^2\)

....

Phần 2: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

6 yến 5 kg = ………… kg

3 tấn 5 tạ = ………… kg

2 tạ 7 yến = …………kg

7 tấn 45 kg = …………kg

\frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)tấn = …………kg

300 yến = ………… tấn

1200 kg = ………… tạ

305 kg = …………tạ ………kg

6037 kg = …………tấn ……kg

\frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)tạ = ………… kg

Bài 2: Điền số

9 giờ 5 phút = ………… phút

4 thế kỉ = ………… năm

5 thế kỉ 16 năm = ………… năm

7thế kỉ 5 năm = …………năm

8 phút = …………giây

205 năm = ………… thế kỉ

75 giây = ………phút

\frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)thế kỉ = ………… năm

....

Phần 3: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC

Câu 1: Góc nào bằng tổng 2 góc vuông?

A. Góc nhọn
B. Góc bẹt
C. Góc tù
D. Góc vuông

Câu 2: Phát biểu nào sau đâu là đúng:

A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông
B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù
C. Góc tù lớn hơn góc vuông
D. Góc nhọn lớn hơn góc tù

...

Phần 4: ÔN TẬP VỀ XÁC SUẤT

Câu 1: Trong hộp có 4 chiếc bút mực đen, 2 chiếc bút mực đỏ, 3 chiếc bút mực xanh. Việt lấy 1 chiếc bút ra khỏi hộp và quan sát màu mực của chiếc bút lấy được. Sự kiện không thể xảy ra là:

A. Lấy được 1 chiếc bút mực đen
B. Lấy được 1 chiếc bút mực đỏ
C. Lấy được 1 chiếc bút mực tím
D. Lấy được 1 chiếc bút mực xanh

Câu 2: Trong hộp có 3 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ. Hỏi Mai cần lấy ít nhất bao nhiêu viên bi để được cả ba màu?

A. 8 viên bi
B. 11 viên bi
C. 13 viên bi
D. 14 viên bi

Phần 5: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Bài 1: Chị An mua một chiếc váy đỏ và một chiếc váy xanh, trung bình mỗi chiếc váy có giá

425 000 đồng. Chiếc váy đỏ có giá cao hơn chiếc váy xanh 50 000 đồng. Hỏi mỗi váy chị An mua có giá bao nhiêu tiền?

Bài 2: Một cửa hàng bán vải trong ba ngày. Ngày đầu bán được m, ngày thứ hai bán được hơn ngày đầu 5m nhưng kém ngày thứ ba 5m. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?

Bài 3: Bình có 63 nghìn đồng mua được 7 cái bút mực. Minh có nhiều hơn Bình 27 nghìn đồng. Hỏi Minh mua được bao nhiêu bút mực như thế?

...

>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề cương!

 
Chia sẻ bởi: 👨 Hàn Vũ

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm