Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách English Discovery Ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2024 - 2025 (Có đáp án + File nghe)
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách English Discovery gồm 2 bộ, có đáp án, file nghe, mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bộ 1 có file nghe và ma trận, bộ 2 có file nghe, giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 2 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 4 Global Success. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách English Discovery
1. Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách English Discovery - Bộ 1
1.1. Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 4
TIẾNG ANH 4 ENGLISH DISCOVERY
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025
NỘI DUNG ÔN TẬP
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC RƠI VÀO 5 UNITS HỌC KÌ 2
- UNIT 6: A CAMPING TRIP!
- UNIT 7: MY HOME
- UNIT 8: LET’S DRESS UP!
- UNIT 9: ANIMALS ON THE FARM
- UNIT 10: AROUND THE TOWN
Task 1. Listen and circle.
Task 2. Listen and choose two pictures for each question.
Task 3. Listen and number.
Task 4. Circle the odd one out.
1. A. dress B. skirt C. table D. jacket
2. A. milk B. juice C. water D. train
3. A. gloves B. dog C. fish D. chicken
4. A. supermarket B. cinema C. bakery D. sunny
5. A. happy B. scared C. dance D. tired
6. A. tent B. sofa C. sunscreen D. sleeping bag
7. A. chair B. table C. television D. horse
8. A. jeans B. cow C. dress D. trainers
9. A. chicken B. donkey C. bookshop D. goat
10. A. scarf B. cinema C. supermarket D. bakery
....
1.2. Đáp án và file nghe đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 4
...
>> Xem trong file tải về
2. Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 4 sách English Discovery
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH - LỚP 4
Năm học 2024 - 2025
I. NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Đề bao gồm bốn kĩ năng: Nghe; Nói; Đọc; Viết
2. Nội dung: trắc nghiệm và tự luận
3. Thời gian làm bài: 35 phút
4. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tập trung theo lớp
5. Thời gian ôn tập: Tuần 31
6. Thời gian thi: Tuần 32
II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: Các từ vựng và cấu trúc đã học
UNIT 5: I WANT TO BE A COOK!
1. Từ vựng:
- Jobs: doctor, pilot, dancer, builder, cook, artist, pop star, nurse, astronaut, teacher
- Types of transport: bus, underground, boat, car, motorbike, train
- Story phrases: I want to be a cook!/ It’s time for the concert!/ I can’t believe it!
2. Cấu trúc câu:
- Why does your sister want to be a dancer? - Because she loves dancing. (Dùng để hỏi và trả lời lí do tại sao muốn làm nghề này)
- How does he / she go to work? - He / She goes to work by bus. (Dùng để hỏi và trả lời đi đâu đó bằng phương tiện gì.)
3. Phát âm:
- /br/: bread
- /dr/: drum
- /tr/: train
UNIT 6: A CAMPING TRIP
1. Từ vựng:
- Describing things: dirty, clean, old, new, plain, fancy, hard, soft, wet, dry
- Camping objects: tent, sleeping bag, shampoo, toothpaste, sunscreen, torch
- Story phrases: The forest is fun! / Let me help you!/ How can we find the cabin?
2. Cấu trúc câu:
- What should we bring for our camping trip? - We should bring soft shoes. (Dùng để hỏi và trả lời nên mang gì khi đi cắm trại)
- How much is it? - It’s 150,000 dong (Dùng để hỏi và trả lời món đồ có trị giá bao nhiêu tiền)
3. Phát âm:
- θ/: bath
- /ð/: mother
UNIT 7: MY HOME
1. Từ vựng:
- Furniture: door, window, sofa, armchair, television, bookcase
- Positions of things: in front of, next to, opposite, behind, between
- Family chores: wash the dishes, do the laundry, take out the trash, walk the dog, clean up the toys
2. Cấu trúc câu:
- Where's the sofa? - Is it next to the window or opposite the TV?
It’s next to the window. (Dùng để hỏi và trả lời về vị trí của đồ vật đó ở đâu.)
- Who must take out the trash in your family? - I must take out the trash. (Dùng để hỏi và trả lời ai phải làm công việc nhà gì của các thành viên trong gia đình)
3. Phát âm:
- /or/: fork
- /o/: clock
UNIT 8: LET’S DRESS UP!
1. Từ vựng:
- Clothes: dress, sandals, hat, jeans, trainers, shirt, clothes, socks, scarf, pyjamas, baseball cap
- Personal possessions: glasses, keys, handbag, backpack, phone, computer
- Story phrases: We’re wearing…/ They look cool!
2. Cấu trúc câu:
- What are they wearing? - They’re wearing blue caps and blue jeans. (Dùng để hỏi và trả lời ai đó đang mặc cái gì.)
- Is this your phone? - No, it isn’t. It’s Hoa’s phone. (Dùng để hỏi và trả lời đồ vật này là của ai đối với danh từ số ít)
- Are these your glasses? - No, they aren’t. They are Jack’s glasses. (Dùng để hỏi và trả lời đồ vật này là của ai đối với danh từ số nhiều)
3. Phát âm:
- /t/: toy
- /d/: duck
- /y/: yes
...
III. BÀI TẬP BỔ TRỢ
Bao gồm các bài ôn tập theo đơn vị bài học và track nghe (Trong file tải)
...
>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương!
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
