Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 8 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
TOP 8 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023.
Mỗi đề thi đều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô tham khảo xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 - 2023 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây:
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
Câu 1: (1 điểm): Mức 1
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Phân số 5/7 có mẫu số là: .....
A. 5
B. 7
C. 2
D. 12
Câu 2: (1 điểm): Mức 1
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau:
A. \(\frac{7}{8}\)
B. \(\frac{7}{9}\)
C. \(\frac{24}{24}\)
D. \(\frac{3}{2}\)
Câu 3: (1 điểm): Mức 1
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 2 phút = .........giây:
A. 2 giây
B. 60 giây
C. 120 giây
D. 130 giây
Câu 4: (1 điểm): Mức 2
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Kết quả phép cộng \(\frac{1}{4}+\frac{5}{8}=..............\)
A. \(\frac{7}{8}\)
B. \(\frac{5}{7}\)
C. \(\frac{6}{12}\)
D. \(\frac{9}{8}\)
Câu 5: (1 điểm): Mức 2
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Kết quả phép trừ \(3-\frac{2}{5}=.........\)
A. \(\frac{1}{5}\)
B. \(\frac{12}{5}\)
C. \(\frac{13}{5}\)
D. 1
Câu 6: (1 điểm): Mức 2
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Trong hình bình hành ABCD có các cặp cạnh song song và bằng nhau là:
A. AD và AB; BC và AD
B. AB và CD; AD và BC
C. AC và BD; AB và CD
Câu 7: (1 điểm): Mức 3
Một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là 1/2 m và 3/5 m. Tính diện tích miếng bìa đó.
Câu 8: Mức 3
Tìm x (1 điểm)
\(x+\frac{3}{4}=\frac{5}{3}x2\)
Câu 9: (1 điểm) Mức 3
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: \(\frac{24}{32}=\frac{....}{16}\) là:
A. 4
B. 14
C. 12
D. 26
Câu 10: (1 điểm) Mức 4
Hình chữ nhật ABCD có nửa chu vi là 175 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 9 |
B | D | B | A | C | B | C |
1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
Câu 7: (1 điểm). Tính
Bài giải:
Diện tích miếng bìa đó là: (0.25 điểm)
\(\left(\frac{1}{2}x\frac{3}{5}\right):2=\frac{3}{20}\)(m2) (0.5 điểm)
Đáp số: \(\frac{3}{20}\) m2 (0.25 điểm)
Câu 8: (1 điểm)
x + 3/4 = 5/3 x 2
x + 3/4 = 10/3 (0,25 điểm)
x = 10/3 - 3/4 (0,25 điểm)
x = 40/12 - 9/12 (0,25 điểm)
x = 31/12 (0,25 điểm)
Câu 10: (2 điểm)
Bài giải:
Ta có sơ đồ: ? m
(Sơ đồ đúng đạt 0,25 điểm)
Theo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần) (0,5 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật ABCD:
175: 5 x 3 = 105 (m) (0,5 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD:
175 – 105 = 70 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: Chiều dài: 105 m; Chiều rộng: 70m
(Đáp số đúng đạt 0,25 điểm)
Sai lời giải hoặc đơn vị trừ 0,25 điểm. Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tròn.
Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |
1 | Số học | Số câu | 2 | 2 | 2 | ||
Câu số | 1,2 | 4,5 | 8,9 | ||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | 3 | 10 | |||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | 6 | 7 | |||||
Tổng số câu | 03 | 03 | 03 | 01 | 10 | ||
Tổng số điểm | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 |
>> Download tài liệu để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22