Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 20 đề thi học kì 2 lớp 4 môn Khoa học (Có bảng ma trận, đáp án)
Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2025 gồm 20 đề thi có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm học 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 gồm 4 đề sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức và 16 đề sách cũ để ôn tập, giúp các em nắm chắc kiến thức, ôn thi hiệu quả hơn. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Khoa học năm 2024 - 2025
1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
PHÒNG GD&ĐT….. TRƯỜNG TH ……… | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (các câu 1; 2; 3; 4):
Câu 1: (0,5 điểm) Trong số các loại nấm sau, loại nấm có hại đối với đời sống con người là:
a. Nấm rơm
b. Nấm kim châm
c. Nấm mốc
d. Nấm men
Câu 2: (0,5 điểm) Trong số các loại thực phẩm sau, loại thực phẩm nào không nên ăn nhiều:
a. Cơm tẻ
b. Trái cây, quả chín
c. Rau xanh
d. Bánh kẹo
Câu 3: (0,5 điểm) Nguyên nhân của bệnh thừa cân, béo phì là:
a. Ăn nhiều rau xanh
b. Ăn nhiều chất bột đường, chất đạm, chất béo và ít vận động
c. Ăn mặn
d. Ăn nhiều đồ ngọt
Câu 4: (0,5 điểm) Thực phẩm an toàn là:
a. Thực phẩm được nấu chín.
b. Thực phẩm được mua từ chỗ quen biết.
c. Thực phẩm được rửa sạch trước khi chế biến
d. Thực phẩm có màu sắc tươi, nguồn gốc rõ ràng, còn trong thời hạn sử dụng, được chế biến hợp vệ sinh.
Câu 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm để hoàn thành sơ đồ mô tả chuỗi thức ăn giữa các sinh vật theo gợi ý:
Cỏ …………………………. ……………………….
Câu 6: (1điểm) Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nấm rất …………. ….. Nấm có hình dạng, kích thước, màu sắc và …………………. rất khác nhau. Nấm mũ thường có một số bộ phận như ……………thân nấm và ……………..
(mũ nấm, đa dạng, nơi sống, chân nấm)
PHẦN II: Tự luận
Câu 7: (2 điểm) Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn.Nêu vai trò của một trong các nhóm chất dinh dưỡng đó đối với cơ thể?
Câu 8: ( 2 điểm). Kể tên các việc nên làm và không nên làm để phòng tránh đuối nước?
Câu 9: (1 điểm). Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng mà em biết?
Câu 10: (1 điểm). Trong bữa cơm, Nam chỉ ăn thịt, cá.. mà không ăn rau xanh và hoa quả chín. Nếu em là bạn của Nam, em sẽ khuyên bạn điều gì?
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
>> Xem trong file tải về
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 4: Nấm | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1,5 | ||||||
Câu số | 1 |
| 6 |
|
|
|
|
| |
Chủ đề 5: Con người và sức khỏe | Số câu | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||
Số điểm | 1.5 | 4 | 1 | 1,5 | 5 | ||||
Câu số | 2,3,4 |
|
| 7,8 |
| 10 |
|
| |
Chủ đề 6: Sinh vật và môi trường | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số |
| 9 | 5 |
|
|
|
|
| |
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 2 | 1 | 6 | 4 | |
Số điểm |
| 4 | 6 |
2. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
UBND HUYỆN…… | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II |
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10:
Câu 1: Cây sẽ thế nào nếu không được tưới nước? M1 - 0,5đ
A. Cây sẽ di chuyển đến nơi có nước.
B. Cây sẽ phát triển tốt.
C. Cây sẽ héo và chết.
D. Cây sẽ chờ mưa.
Câu 2: Động vật cần gì để sống và phát triển? M1-0,5 đ
A. Có đủ không khí, không cần thức ăn, nước uống
B. Không cần không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng
C. Cần có đủ không khí, nước uống và ánh sáng
D. Cần có đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng
Câu 3: Chuỗi thức ăn nào chỉ ra mối quan hệ thức ăn của gà, lúa và diều hâu? M1-0,5 đ
A. Gà → Diều hâu → Lúa
B. Diều hâu → Lúa → Gà
C. Lúa → Gà → Diều hâu
D. Gà → Lúa → Diều hâu
Câu 4. Để sống và phát triển bình thường, thực vật cần: M1-0,5 đ
a. Có đủ nước, ánh sáng và không khí.
b. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng, không khí.
c. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng.
d. Chỉ cần có đủ không khí và nước.
Câu 5: Nấm đùi gà có hình dạng như thế nào? M1-(0,5đ)
A. Tròn
B. Cao, tròn, thân to bụ bẫm
C. Mỏng, dẹt
D. Dài, nhỏ, cao
Câu 6: Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc do nấm lạ gây ra? M1- (0,5đ)
A. Chúng ta cần lựa chọn những nấm ăn rõ nguồn gốc
B. không ăn nấm lạ và những thực phẩm đã quá hạn sử dụng
C. Không ăn nấm có màu và mùi lạ
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 7: Dựa vào thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn, người ta chia thức ăn thành các nhóm: M1 - (0,5đ)
A. Nhóm chứa nhiều chất bột đường và nhóm chứa nhiều chất béo
B. Nhóm chứa nhiều chất bột đường; nhóm chứa nhiều chất đạm; nhóm chứa nhiều chất béo và nhóm chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng.
C. Nhóm chứa nhiều chất đạm; nhóm chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng và nhóm chứa nhiều nước.
D. Nhóm chứa nhiều chất đạm, nhóm chứa nhiều chất béo và chất xơ
Câu 8: Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp các loại thức ăn? M1-0,5 đ
A. Các loại thức ăn khác nhau chứa các chất dinh dưỡng và năng lượng giống nhau.
B. Các loại thức ăn khác nhau chứa các chất dinh dưỡng và năng lượng khác nhau.
C. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn để cung cấp đầy đủ các chất cần thiết.
D. Ăn phối hợp vì em thích
Câu 9: Nước có vai trò như thế nào đối với cơ thể? M1-0,5 đ
A. Làm mát cơ thể
B. Tham gia vào quá trình bài tiết các chất thải
C. Hỗ trợ quá trình tiêu hoá,...
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 10: Dấu hiệu của bệnh béo phì? M1-0,5 đ
A. Cân nặng vượt mức trung bình của độ tuổi
B. Mỡ được tích tụ nhiều ở các phần cơ thể như bụng, đùi, eo
C. Cân nặng và chiều cao thấp hơn mức trung bình của độ tuổi.
D. A, B đúng
Câu 11: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp M3- (2đ)
A | B | |
Lá | Tạo thành quả | |
Thân | Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên. | |
Rễ | Thực hiện quá trình quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước | |
Hoa cái | Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên. |
Câu 12: Điền các từ (tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày) vào chỗ chấm thích hợp. M2-(1đ)
Để sử dụng thực phẩm ……… em cần chọn mua thức ăn ………., rõ nguồn gốc, có hạn sử dụng và được bảo quản an toàn; thức ăn được chế biến bằng ……….. và dụng cụ sạch; ăn chín, uống sôi; bảo quản thức ăn đã chế biến trong tủ lạnh không quá ……….
Câu 13: Em hãy nêu ít nhất 4 việc để phòng tránh tai nạn đuối nước? M3-(2đ)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
>> Xem trong file tải về
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
TN/TL | TN/TL | TN/TL | |||
Bài 17 Chăm sóc cây trồng và vật nuôi | Số câu | 2TN | 2 câu | ||
Số điểm | 1 | 1 điểm | |||
Bài 30 Chuỗi thức ăn trong tự nhiên | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 0,5 | 0,5 điểm | |||
Bài 20 Nấm ăn và nấm men trong đời sống | Số câu | 1TN | 1TL | 2 câu | |
Số điểm | 0,5 |
| 2 | 2,5 điểm | |
Bài 21 Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 0.5 |
| 0.5 điểm | ||
Bài 23 Các Nhóm Chất Dinh Dưỡng có trong thức ăn | Số câu | 2TN | 2 câu | ||
Số điểm | 1 |
|
| 1 điểm | |
Bài 25 Ăn uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh | Số câu | 1TN | 1TL | 2 câu | |
Số điểm | 0,5 | 1 | 1.5 điểm | ||
Bài 26 Thực phẩm an toàn | Số câu | 1TN |
| 1 câu | |
Số điểm | 0.5 |
| 0,5 điểm | ||
Bài 27 Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng | Số câu | 1TN |
| 1 câu | |
Số điểm | 0.5 |
|
| 0.5 điểm | |
Bài 28 Phòng tránh đuối nước | Số câu |
| 1TL |
| |
Số điểm |
| 2 |
| ||
Tổng | Số câu | 10 | 1 | 2 | 13 câu |
Số điểm | 5 | 1 | 4 | 10 điểm |
3. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Cánh diều
3.1. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
Trường Tiểu học:...................... Lớp: ............... | PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2024 - 2025 Môn: Khoa học - Lớp 4 Thời gian làm bài: 35 phút |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Động vật cần gì để sống và phát triển?
A. Có không khí, nước uống
B. Cần ánh sáng, không khí, nước, thức ăn và nhiệt độ
C. Có cần nước và không khí
D. Cần nước và ánh sáng không cần thức ăn
Câu 2. Nấm đùi gà có hình dạng như thế nào?
A. Tròn
B. Cao, tròn thân to bụ bẫm
C. Mỏng, dẹt
D. Dài, nhỏ, cao
Câu 3. Viết vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
1. Chất bột đường cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể ☐
2. Chất đạm cung cấp vi - ta - min ☐
3. Vi - ta - min cần cho hoạt động sống giúp cơ thể phòng tránh bệnh ☐
4. Chất khoáng dự trữ và cung cấp năng lượng ☐
Câu 4. Chọn các từ thích hợp: tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày vào chỗ chấm:
Để sử dụng thực phẩm ……………………. em cần chọn mua thức ăn …………………, rõ nguồn gốc, có hạn sử dụng và được bảo quản an toàn; thức ăn được chế biến bằng ………… và dụng cụ sạch; ăn chín, uống sôi; bảo quản thức ăn đã chế biến trong tủ lạnh không quá ………………………
Câu 5. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 6. Em hãy viết một chuỗi thức ăn gồm các sinh vật: cây ngô, châu chấu, ếch?
Câu 7. Em hãy trình bày về sự cần thiết phải ăn đủ rau và hoa quả mỗi ngày?
Câu 8. Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể động vật với môi trường:
Câu 9. Em hãy nêu các việc nên làm và không nên làm để phòng tránh đuối nước?
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
>> Xem trong file tải về
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Thực vật và động vật | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||
Câu số | 1, 5 | 8 | 1,5 | 8 | |||||
Số điểm | 1,5 | 2 | 1,5 | 2 | |||||
Nấm | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 2 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Con người và sức khỏe | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||
Câu số | 3,4 | 7 | 9 | 3,4 | 7,9 | ||||
Số điểm | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | ||||
Sinh vật và môi trường | 1 | 1 | |||||||
6 | 6 | ||||||||
1 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 5 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | ||
Câu số | 1,2,3,4,5 | 6 | 7,8 | 9 | 1,2,3,4,5 | 6,7,8,9 | |||
Số điểm | 4 | 1 | 3 | 2 | 4 | 6 |
4. 16 Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22
...
>> Download tài liệu để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

- Nhi LêThích · Phản hồi · 7 · 02/05/22
- Ngan Dang NhatThích · Phản hồi · 1 · 20:48 12/05
- Lê Thị tuyết MaiThích · Phản hồi · 1 · 08:59 13/05
-