Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 3 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều 3 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học lớp 3 (Có ma trận, đáp án)
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 3 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 3 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 3 Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 Cánh diều, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt, Công nghệ 3. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Cánh diều
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Cánh diều - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3
Câu 1. (1 điểm) Đánh dầu X vào các ô để chỉ ra đặc điểm của mỗi loại máy tính trong bảng dưới đây
Đặc điểm | Máy tính để bàn | Máy tính xách tay | Máy tính bảng | Điện thoại di động |
1. Có 4 thành phần cơ bản: Bàn phím, chuột, thân máy và màn hình. | ||||
2. Có màn hình cảm ứng gắn liền với thân máy | ||||
3. Có bàn phím và vùng cảm ứng chuột gắn liền với thân máy. | ||||
4. Nhỏ, gọn có thể dễ dàng mang theo khi di chuyển |
Câu 2. (1 điểm) Khi một máy in được kết nối với máy tính, người ta có thể in các tài liệu từ máy tính. Máy in thuộc loại thiết bị nào? Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bi ra
C. Vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra.
Câu 3. Khởi động và tắt máy tính.
a) (0,5 điểm) Nêu các bước khởi động máy tính. Điền cầu trả lời vào chỗ chấm.
Bước 1:.......................................................................................................
Bước 2:.......................................................................................................
Bước 3:.......................................................................................................
b) (0,5 điểm) Sắp xếp các bước theo thứ tự đúng để tắt máy tính. Điền số thứ tự 1, 2, 3, 4 vào ô vuông đặt trước mô tả thao tác của mỗi bước
Nháy chuột vào nút Shut down | |
Nháy chuột vào nút Power | |
Nháy chuột vào nút Start |
Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
Khi biểu tượng của phần mềm ở trên màn hình nền, để khởi động phần mềm luyện tập gõ bàn phím em thực hiện:
A. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
B. Nháy chuột vào biếu tượng trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
D. N háy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
Câu 5. (1 điếm) Nghe bản tin dự báo thời tiết báo ngày mai trời rét đậm, An chuẩn bị sẵn quần áo ấm cho ngày mai. Trong tình huống này, đâu là thông tin, đâu là quyết định?
Điền câu trả lời vào chỗ chấm.
Thông tin:.....................................................................................................
Quyết định:.....................................................................................................
Câu 6. (1 điếm) Người tham gia giao thông dừng lại khi gặp đèn tín hiệu giao thông màu đỏ. Trong tình huống này thông tin nào được thu nhận và xử lí, kết quả xử lí là gì, bộ phận nào của con người đã thực hiện xử lí thông tin để đưa ra quyết đinh? Điền câu trả lời vào chỗ chấm.
Thông tin được thu nhận và xử lí:..............................................................................
Kết quả của xử lí thông tin:.........................................................................................
Bộ phận xử lí thông tin:...............................................................................................
Câu 7. (1 điểm) Đánh dấu √ vào ô vuông đặt trước phát biểu đúng về cách đặt tay khi gõ phím
a) Ngón trỏ trái và ngón trỏ phải đặt trên các phím (5 điểm)
☐ G, H ☐ F, J ☐ F, G ☐j, H
b) Khi đặt tay lên bàn phím, ngón tay cái được đặt ở phím: (5 điểm)
☐ Phím cơ sở ☐ Phím cách ☐ Phím Enter
Câu 8. (1 điếm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
Em có thể xem thông tin dự báo thời tiết trên Internet | |
Em có thể nghe ca nhạc thiếu nhi trên Internet | |
Internet là kho thông tin khổng lồ, mọi thông tin trên Internet đều phù hợp với trẻ em. | |
Trong máy tính của em có đủ tất cả những thông tin trên Internet |
Câu 9. Vào năm học mới An được bố mua cho một chiếc ba lô đi học An dùng một ngăn để sách, một ngăn để vở và một ngăn nhỏ hơn để đồ dùng học tập
a) (5 điểm) Điền tên các đồ vật (ba lô, vở, sách, đồ dùng học tập) vào sơ đồ hình cây biểu diễn cách bạn An sắp xếp sách, vở, đồ dùng trong ba lô trong hình dưới đây.
b) (0.5 điểm )Viết ngắn gọn mô tả cách em tìm cuốn sách giáo khoa Tin học 3 trong cặp sách nhanh nhất. Viết câu tra lời vảo chỗ chầm
Cách tìm cuốn Tin học 3......................................................................
Câu 10. Sơ đồ hình cây trong hình bên biểu diễn cách sắp xếp sách trong tủ sách của lớp em.
a) (0.5 điểm) Bạn Bình mới tặng lớp cuốn sách Hướng dẫn học vẽ trên máy tính với phần mềm Theo em cuốn sách này sẽ được sắp xếp vào ngăn sách nào là hợp lí? Khoanh vào chữ đặt trước phương án em lựa chọn
Sách tham khảo
B. Truyện
C. Gương người tốt, việc tốt
D. Cổ tích
b) (0.5 điểm) Theo em sách trong ngăn sách tham khảo sẽ được sắp xếp như thế nào để dễ tìm kiếm? Điền câu trả lời vào chỗ chấm.
Trả lời:
......................................................................................................................................
1.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
Câu 1. (1 điếm) Tích đúng mỗi ô được (0,1 điếm)
Đặc điểm | Máy tính để bàn | Máy tính xách tay | Máy tính bảng | Điện thoại di động |
1. Có 4 thành phần cơ bản: Bàn phím, chuột, thân máy và màn hình. | x | x | x | x |
2. Có màn hình cảm ứng gắn liền với thân máy | x | x | ||
3. Có bàn phím và vùng cảm ứng chuột gắn liền với thân máy. | x | |||
4. Nhỏ, gọn có thể dễ dàng mang theo khi di chuyển | x | x | x |
Câu 2. (1 điếm) B
Câu 3. a) (0,5 điểm)
Bước 1: Nhấn công tắc trên thân máy.
Bước 2: Bật công tắc màn hình.
Bước 3: Chờ cho máy tính khởi động xong để sử dụng.
b) (0,5 điểm)
3 | Nháy chuột vào nút Shut down |
2 | Nháy chuột vào nút Power |
1 | Nháy chuột vào nút Start |
Câu 4. (1 điếm) C
Câu 5. (1 điếm)
Thông tin: ngày mai trời rét đậm. (0,5 điểm)
Quyết định: chuẩn bị quần áo ấm. (0,5 điểm)
Câu 6. (1 điếm)
Thông tin được thu nhận và xử lí: Đèn tín hiệu giao thông màu đỏ. (0,5 điểm)
Kết quả của xử lí thông tin: Dừng lại. (0,25 điểm)
Bộ phận xử lí thông tin Bộ não. (0,25 điểm)
Câu 7. a) (0.5 điểm)
☐ G, H ☑ F, J ☐ F, G ☐j, H
b) (5 điểm)
☐ Phím cơ sở ☑ Phím cách ☐ Phím Enter
Câu 8. (1 điểm)
Đ | Em có thể xem thông tin dự báo thời tiết trên Internet |
Đ | Em có thể nghe ca nhạc thiếu nhi trên Internet |
S | Internet là kho thông tin khổng lồ, mọi thông tin trên Internet đều phù hợp với trẻ em. |
S | Trong máy tính của em có đủ tất cả những thông tin trên Internet |
Câu 9. a) (0.5 điểm)
(1) Ba lô; (2) Sách; (3) Vở; (4) Đồ đùng học tập.
b) (5 điểm)
Cách tìm cuốn Tin học 3: Ba lô\Sách\Tin học 3.
Câu 10.
a) (5 điểm) A. Sách tham khảo.
b) (5 điểm) Trả lời: Sắp xếp sách tham khảo theo môn học.
1.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
Mạch nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng Điểm | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||||
Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | Số câu | Số điểm | ||
A. Máy tính và em |
| ||||||||||||
1. Khám phá máy tính | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | ||||||||
2. Thông tin và xử lý thông tin | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||
3. Làm quen với cách gõ bàn phím | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
B. Mạng máy tính và Internet |
| ||||||||||||
4. Xem tin và giải trí trên Internet | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
C. Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
| ||||||||||||
5. Sắp xếp để dễ tìm kiếm | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Tổng điểm HKI | 4 | 4 |
|
| 3 | 3 |
|
| 3 | 3 | 10 |
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Cánh diều - Đề 2
2.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3 theo Thông tư 27
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Hàm phím dưới chứa những phím nào sau đây?
A. F G H Y
B. K L D F
C. Z V M B
D. W R Y U
Câu 2. Máy tính loại nào to như chiếc cặp, có thể gấp gọn, bàn phím gắn liền với thân máy, dễ dàng mang theo người?
A. Máy tính để bàn
B. Máy tính xách tay
C. Máy tính bảng
D. Điện thoại thông minh
Câu 3. Có mấy cách sắp xếp đồ vật?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Sau khi khởi động máy tính, xuất hiện màn hình làm việc đầu tiên, gọi tên là gì?
A. Biểu tượng
B. Màn hình nền
C. Con trỏ chuột
D. Cửa sổ phần mềm
Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về nguồn sáng khi ngồi làm việc với máy tính?
A. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình.
B. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào mắt.
C. Không nên tận dụng nguồn sáng tự nhiên.
D. Chỗ ngồi đủ sáng.
Câu 6. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào?
A. Mặc đồng phục.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn cạnh nhà cùng đi học.
Câu 7. Dạng thông tin em thường gặp trong cuộc sống là:
A. dạng chữ
B. dạng hình ảnh
C. dạng âm thanh
D. Cả A, B và C
Câu 8. Những câu sau đây nói về thông tin trong máy tính và trên internet, câu nào SAI?
A. Trên Internet có những thông tin giúp học tập và giải trí lành mạnh.
B. Internet giúp em mở rộng hiểu biết, khám phá thế giới.
C. Máy tính có tất cả những thông tin bổ ích, thú vị và mới mẻ.
D. Em có thể tìm trên Internet những thông tin không có sẵn trong máy tính.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng các phím ở hàng phím nào?
Câu 2. (1,5 điểm) Em sẽ làm gì khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò chơi bắn nhau trên Internet?
Câu 3. (2 điểm) Trong tình huống sau đây: Chị Lan sử dụng máy tính để phát âm từ tiếng anh, chị gõ trên bàn phím từ tiếng anh xuất hiện trên màn hình. Khi chị nháy chuột vào hình chiếc loa thì loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó, em hãy cho biết?
a) Giác quan nào tiếp nhận thông tin?
b) Thông tin được xử lí ở đâu?
c) Kết quả của việc xử lí thông tin là gì?
Câu 4 (1,5 điểm). Em đã sắp xếp những đồ vật trong cặp sách của em ra sao? Em hãy vẽ sơ đồ hình cây mô tả sự sắp xếp đó?
2.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | B | A | B | C | B | D | C |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng:
- Các phím T, I, O ở hàng phím trên
- Phím H ở hàng phím cơ sở
- Các phím N, C ở hàng phím dưới.
- Phím cách ở hàng phím chứa dấu cách
Câu 2. (1,5 điểm)
Khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò chơi bắn nhau trên Internet, em sẽ khuyên bạn không xem và chơi trò chơi bắn nhau thì những trò chơi này có tính bạo lực không hợp với lứa tuổi bọn em, không những thế chơi nhiều có thể dẫn đến nghiện Internet. Nếu em khuyên bạn mình không được thì em có thể nói với thầy, cô hoặc bố mẹ của bạn để giúp bạn từ bỏ trò chơi bắn nhau trên Internet.
Câu 3. (2 điểm)
a) Giác quan tiếp nhận thông tin là: Thính giác (0,5 điểm)
b) Từ thông tin đã thu nhận được, bộ não của con người phải xử lí thông tin để có những suy nghĩ hay những quyết định phù hợp. (0,5 điểm)
c) Kết quả xử lí thông tin của máy tính là loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó. (1 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm)
Học sinh tự làm.
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 CĐ A1: Khám phá máy tính | Bài 1. Các thành phần của máy tính | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Những máy tính thông dụng | ||||||||||
Bài 3. Em tập sử dụng chuột | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính | ||||||||||
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính | 1 | 1 | 5% | |||||||
2 CĐ A2: Thông tin và xử lí thông tin | Bài 1. Thông tin và quyết định | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp | 1 | 1 | 5% | |||||||
Bài 3. Xử lí thông tin | 1 (2 đ) | 1 | 20% | |||||||
3 CĐ 3: Làm quen với cách gõ bàn phím | Bài 1. Em làm quen với bàn phím | 1 (1 đ) | 1 | 10% | ||||||
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở | ||||||||||
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới | 1 | 1 | 5% | |||||||
4 CĐ B: Mạng máy tính và Internet | Bài 1. Thông tin trên Internet | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em | 1 (1,5 đ) | 1 | 15% | |||||||
5 CĐ C1: Sắp xếp để dễ tìm | Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp | 1 | 1 | 5% | ||||||
Bài 2. Sơ đồ hình cây | 1 (1,5 đ) | 1 | 15% | |||||||
Tổng | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 4 | 100% | |||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 30% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
...
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 3 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều