Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề thi kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 Global Success (Có đáp án, ma trận)

TOP 4 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.

Với 4 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Công nghệ, Tiếng Việt, Toán 3. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 - Global Success

PHÒNG GDĐT …..
TRƯỜNG PTDTBT TH&THC..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TIẾNG ANH - KHỐI 3
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

A. LISTENING: (4.0 điểm)

I. Nghe và nối vào bức tranh mà bạn nghe được. (1.0 điểm)

Example: You hear 0. “…..”       The answer is C.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 - Global Success

II. Nghe và đánh số thứ tự vào bức tranh mà bạn nghe được. (1.0 điểm)

Example: You hear 0. “…..”      The answer is pencil.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 - Global Success

III. Nghe và đánh dấu (✓) vào bức tranh mà bạn nghe được. (1.0 điểm)

Example: You hear 0. “…..” The answer is ear

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 - Global Success

IV. Nghe và khoanh tròn đáp án đúng. (1.0 điểm)

Example: You hear 0. “…..” The answer is A

0. Touch your _____________!

A. ears

B. hair

C. hand

1. The ruler is ___________.

A. black

B. brown

C. yellow

2. Minh plays ___________ at break time.

A. volleyball

B. football

C. basketball

3. Linh is ___________ years old.

A. seven

B. nine

C. ten

4. Let’s go to the ___________.

A. gym

B. music room

C. computer room

B. READING: (2.0 điểm)

I. Đọc và đánh dấu vào câu đúng hoặc vào câu sai. (1.0 điểm)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 - Global Success

II. Đọc và hoàn thành đoạn văn sau với những từ đã cho sẵn.(1.0 điểm)

art

classroom

go

school

our

Hi. My name’s Mary. Welcome to our (0) school! This is my (1) _________. Here is the (2) _____________ room. Now, let’s (3) ____________ to the music room. We like (4) ____________ school very much.

C. WRITING: (2.0 điểm)

I. Nhìn vào bức tranh và viết từ còn thiếu vào chỗ trống. (1.0 điểm)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 - Global Success

II. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh. (1.0 điểm)

Example: 0. do/ break/ What/ you/ do/ time?/ at/

What do you do at break time?

1. I / in? / May/ come/

…………………………………………………………………………………….

2. have/ book? / Do/ a/ you/ …………………………………………………………………………………….

3. go / Let’s/ gym./ to/ the/ …………………………………………………………………………………….

4. cooking/ like/ painting. / I/ and …………………………………………………………………………………….

D. SPEAKING: (2.0 điểm)

Chọn nội dung phù hợp với tình hình thực tế và đối tượng học sinh của đơn vị trường để tổ chức phần thi nói.

GỢI Ý:

Phần 1: Trả lời các câu hỏi về thông tin cá nhân. (1 điểm)

+ What is your name?

+ How are you?

+ How old are you?

+ What’s your hobby?

Phần 2: Xem tranh và hỏi đáp liên quan tới các chủ đề đã học. (1.0 điểm)

+ Making suggestions.

+ Giving instructions.

+ Asking about colours.

+ Asking about school things.

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3

A. LISTENING: (4.0 điểm)

I. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:

1. A 2. E 3. D 4. B

II. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:

A. 3 B. 4 D. 1 E. 2

III. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:

1. A 2. B. 3. B 4. A

IV. Mỗi câu đúng 0,25 điểm:

1. B 2. C 3. B 4. A

B. READING: (2.0 điểm)

I. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:

1. ✓ 2. X 3. X 4. ✓

II. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:

1. classroom 2. art 3. go 4. our

C. WRITING: (2 điểm)

I. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:

1. book 2. cooking 3. ears 4. library

II. Mỗi câu đúng 0.25 điểm:

1. May I come in?

2. Do you have a book?

3. Let’s go to the gym.

4. I like cooking and painting.

D. SPEAKING: (2.0 điểm)

I. Phần 1: (1.0 điểm)

+ What is your name? (0.25 điểm)

+ How are you? (0.25 điểm)

+ How old are you? (0.25 điểm)

+ What’s your hobby? (0.25 điểm)

II. Phần 2: (1.0 điểm)

+ Making suggestions. (0.25 điểm)

+ Giving instructions. (0.25 điểm)

+ Asking about colours. (0.25 điểm)

+ Asking about school things. (0.25 điểm)

Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3

PARTS TASK TYPES/ CONTENTSLEVELS/ QUESTIONS/ MARKS/ RATE (%)TOTAL
M1 M2 M3

LISTENING

(4.0 pts)

Listen and match.

2

0.5

5%

1

0.25

2.5%

1

0.25

2.5%

4

1.0

10%

Listen and number.

2

0.5

5%

2

0.5

5%

4

1.0

10%

Listen and tick ().

2

0.5

5%

1

0.25

2.5%

1

0.25

2.5%

4

1.0

10%

Listen and circle A, B, or C.

2

0.5

5%

2

0.5

5%

4

1.0

10%

8

2.0

20%

6

1.5

15%

2

0.5

5%

16

4.0

40%

READING

(2.0 pts)

Look, read and put a tick or cross .

2

0.5

5%

1

0.25

2.5%

1

0.25

2.5%

4

1.0

10%

Read and complete.

2

0.5

5%

1

0.25

2.5%

1

0.25

2.5%

4

5%

10%

4

1.0

10%

2

0.5

5%

2

0.5%

5%

8

2.0

20%

WRITING

(2.0 pts)

Look the picture and write correct words.

2

0.5

5%

2

0.5

5%

4

1.0

10%

Order the words to make sentences.

2

0.5

5%

2

0.5

5%

4

1.0

10%

4

1.0

10%

4

1.0

10%

8

2.0

20%

SPEAKING

(2.0 pts)

Talk about personal information.

2

0.5

5%

1

0.25

2.5%

3

0.75

7.5%

Ask and answer questions about topics.

2

0.5

5%

1

0.25

2.5%

2

0.5

5%

5

1.25

12.5%

4

1.0

10%

2

0.5

5%

2

0.5

5%

8

2.0

20%

TOTAL

16

4.0

40%

14

3.5

35%

10

2.5

25%

40

10

100%

...

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm