Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập giữa kì 2 môn KHTN 8 (Cấu trúc mới, có đáp án)
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức là tài liệu rất hữu ích, gồm 12 trang giới hạn kiến thức cần nắm kèm theo đề minh họa có đáp án giải chi tiết.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc hoàn toàn mới với trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai trả lời ngắn và tự luận có đáp án giải chi tiết. Qua đó giúp các em học sinh lớp 8 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả. Đồng thời giúp giáo viên dễ dàng ra đề kiểm tra cho các em học sinh. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn tập giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức.
Đề cương ôn thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức năm 2025
PHÒNG GD&ĐT …. TRƯỜNG THCS ......
| ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp 8 |
I. Phạm vi kiến thức ôn thi giữa kì 2 KHTN 8
Kiểm tra giữa học kì 2 khi kết thúc nội dung: (Bài 20: Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát đến hết bài 33: Hệ bài tiết ở người )
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 100% (10 điểm)
- Chương 5: Điện: 11 tiết - Bài 20 ->25 (3,5 điểm)
- Chương 6: Nhiệt: 9 tiết - Bài 26->29 (3,0 điểm)
- Chương 7: Sinh học cơ thể người: 11 tiết - Bài 30->33 (3,5 điểm)
II. Đề thi minh họa giữa kì 2 KHTN 8
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trả lời
Câu 1: Đơn vị đo hiệu điện thế là:
A.Niuton (N)
B. Oat (W)
C. Ampe (A)
D. Vôn (V)
Câu 2: Để mạ bạc cho chiếc hộp bằng đồng thì làm theo cách nào dưới đây?
A. Nối hộp đổng với cực dương của nguồn điện rồi nhúng hộp vào dung dịch muối bạc.
B. Nối hộp đồng với cực âm của nguồn điện rồi nhúng hộp vào trong dung dịch muối bạc.
C. Nối một thỏi bạc với cực âm của nguồn điện, nối hộp đổng với cực dương của nguồn điện, tất cả nhúng trong dung dịch muối bạc để cho dòng điện chạy qua dung dịch.
D. Nối một thỏi bạc với cực dương của nguồn điện, nối hộp đồng với cực âm của nguồn điện, tất cả nhúng trong dung dịch muối bạc để cho dòng điện chạy qua dung dịch.
Câu 3: Để đo cường độ dòng điện đi qua một bóng đèn mắc trong một mạch điện kín gồm bóng đèn và nguồn điện, người ta có thể thực hiện bằng cách
A. thay bóng đèn mắc trong mạch bằng một ampe kế mắc vào chính mạch đó.
B. cắt dây dẫn trong mạch tại điểm nào đó và mắc ampe kế vào vị trí đó.
C. mắc ampe kế vào hai đầu bóng đèn.
D. thay nguồn điện bằng ampe kế.
Câu 4: Khi thả một thỏi kim loại đã được nung nóng vào một chậu nước lạnh thì nội năng của thỏi kim loại và của nước thay đổi như thế nào?
A. Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng.
B. Nội năng của thỏi kim loại và của nước đều giảm.
C. Nội năng của thỏi kim loại giảm, nội năng của nước tăng.
D. Nội năng của thỏi kim loại tăng, nội năng của nước giảm.
Câu 5. Dung dịch/ chất lỏng nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. Nước đường.
B. Giấm ăn.
C. Nước cất.
D. Nước muối sinh lí.
Câu 6: Chất nào sau đây là base?
A, HNO3
B. NaCl
C. NaOH
D. CuSO4
Câu 7: Dãy gồm các dung dịch nào sau đây là đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Cu(OH)2; NaCl; HBr.
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Na2SO4.
C. NaOH; Ca(OH)2; KOH.
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; HNO3.
Câu 8: Nếu pH >7 thì dung dịch có môi trường:
A. Base
B. Acid
C. Muối
D. Trung tính
Câu 9. Hệ thần kinh ở người có dạng
A. hình ống
B. hình lưới.
C. hình chuỗi.
D. hình túi.
Câu 10. Cấu tạo bộ phận thần kinh ngoại biên của người gồm:
A. não và các dây thần kinh.
B. dây thần kinh và hạch thần kinh.
C. não và hạch thần kinh.
D. tuỷ sống và dây thần kinh.
Câu 11. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là
A. màng cơ sở.
B. màng tiền đình.
B. màng nhĩ.
D. màng cửa bầu dục.
Câu 12. Viễn thị là
A. tật mà hai mắt nằm quá xa nhau.
B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần.
C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa.
D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Hãy đánh giá các câu dưới đây khi nói về dòng điện, nguồn điện
a, Dòng điện chỉ là dòng chuyển dời có hướng của các electron
b, Muốn duy trì dòng điện trong các thiết bị tiêu thụ điện phải có nguồn điện.
c, Pin là nguồn điện, có thể tạo ra dòng điện làm sáng bóng đèn, làm quay quạt điện.
d, Dòng điện trong dây dẫn bằng kim loại là dòng chuyển động theo hướng xác định của các hạt nhân nguyên tử và các electron.
Câu 14. Cho các dung dịch sau: dung dịch HNO3, dung dịch KOH, dung dịch Na2SO4 (dụng cụ, hoá chất có đủ).
a) Dùng quỳ tím sẽ làm dung dịch HNO3 hoá đỏ.
b) Dùng quỳ tím sẽ làm dung dịch KOH hoá xanh.
c) Dùng quỳ tím sẽ làm dung dịch Na2SO4 chuyển màu đỏ.
d) Kết luận rằng có thể dùng quỳ tím để nhận biết các dung dịch trên.
................
ĐÁP ÁN
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Chọn | D | D | B | C | B | C | C | A | A | B | C | C |
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: (1 đ)
Ý | a | b | c | d |
Đáp án | S | Đ | Đ | S |
Câu 14: (1 đ)
Ý | a | b | c | d |
Đáp án | Đ | Đ | S | Đ |
Câu 15: (1 đ)
Ý | a | b | c | d |
Đáp án | Đ | Đ | Đ | S |
-Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm
..............
III. Một số câu hỏi ôn tập giữa kì 2 KHTN 8
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây cho biết vật bị nhiễm điện ?
A. Thước nhựa hút mảnh giấy.
B. Nam châm hút sắt.
C. Trái đất hút mọi vật.
D. Bùn dính vào dép khi đi bộ.
Câu 2. Kí hiệu nào là nguồn điện ?
Câu 3. Vật nào sau đây là nguồn điện ?
A. Dây điện
B. Pin
C. Nồi cơm điện
D. Bóng đèn
Câu 4. Vật nào sau đây là vật dẫn điện ?
A. Thanh thủy tinh
B. Thanh gỗ khô
C. Thanh sắt
D. Thước nhựa
Câu 5. Đơn vị đo hiệu điện thế là
A. Mét
B. Ki lô gam
C. Am pe
D. Vôn
Câu 6. Kí hiệu nào là Am pe kế
Câu 7. Có thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách
A. Cọ xát vật
B. Nhúng vật vào nước đá
C. Cho chạm vào nam châm
D. Nung nóng vật
Câu 8. Xe chạy một thời gian dài, sau khi xuống xe, sờ vào thành xe đôi lúc ta thâý như bị điện giật. Nguyên nhân:
A. Bộ phận điện của xe bị hỏng.
B. Thành xe cọ sát với không khí nên xe bị nhiễm điện.
C. Do một số vật dụng bằng điện gần đó đang hoạt động.
D. Do ngoài trời đang có cơn dông.
Câu 9: Nhiệt lượng là
A. phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
B. phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt.
C. phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
D. phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công.
Câu 10: Khi nhúng quả bóng bàn bị móp vào trong nước nóng, nó sẽ phồng trở lại. Vì sao vậy?
A. Vì nước nóng làm vỏ quả bóng co lại.
B. Vì nước nóng làm vỏ quả bóng nở ra.
C. Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng co lại.
D. Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng nở ra.
Câu 11. Vật liệu nào sau dẫn nhiệt kém nhất
A. Sắt
B. Đồng
C. Nhôm
D. Gỗ
Câu 12. Cho các chất sau: bạc, giấy, thủy tinh, nhựa. Chất nào dẫn nhiệt tốt nhất?
A. Nhựa
B. Thủy tinh
C. Bạc
D. Giấy
Câu 13. Nung nóng hòn bi sắt, khi đó các phân tử của nó. . . . .
A. chuyển động chậm hơn và nội năng của vật tăng.
B. chuyển động chậm hơn và nội năng của vật giảm.
C. chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng.
D. chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật giảm.
Câu 14: Một ống nghiệm đựng đầy nước, cần đốt nóng ống ở vị trí nào của ống thì tất cả nước trong ống sôi nhanh hơn?
A. Đốt ở giữa ống.
B. Đốt ở miệng ống.
C. Đốt ở đáy ống.
D. Đốt ở vị trí nào cũng được
Câu 15: Hệ cơ quan trong cơ thể người có vai trò giúp cơ thể lấy khí oxygen từ môi trường và thải khí carbon dioxide ra khỏi cơ thể là:
A. hệ tuần hoàn
B. hệ Hô hấp
C. hệ tuần hoàn
D. hệ tiêu hóa
Câu 16: Dinh dưỡng là:
A. các chất có trong thức ăn mà cơ thể sử dụng làm nguyên liệu cấu tạo cơ thể.
B. các nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
C. quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể.
D. cả A và B
....................
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
Chọn file cần tải:
