Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 10 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn KHTN 8 (Cấu trúc mới, có đáp án, ma trận)
Đề kiểm tra giữa kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức năm 2025 gồm 10 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề thi Khoa học tự nhiên lớp 8 giữa kì 2 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 10 Đề thi giữa kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức được biên soạn theo Công văn 8991/BGDĐT-GDTrH với cấu trúc gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức sẽ giúp các em học sinh dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi giữa kì 2 môn Toán 8 Kết nối tri thức.
Lưu ý: Toàn bộ 10 đề thi giữa kì 2 KHTN 8 đều được biên soạn theo chương trình dạy học song song có đầy đủ đáp án, bản đặc tả và ma trận đề thi.
Đề kiểm tra giữa kì 2 KHTN 8 Kết nối tri thức năm 2025
Đề kiểm tra giữa kì 2 KHTN 8
TRƯỜNG THCS ………….
| BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn Khoa học tự nhiên lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề (Đề khảo sát gồm: 03 trang) |
Phần I:Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trả lời
Câu 1. Nhiều vật khi cọ xát với nhau thì có khả năng
A. Đẩy nhau
B. Hút nhau
C. Vừa hút vừa đẩy
D. Không có hiện tượng
Câu 2: Ampe kế có giới hạn đo là 50 mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào dưới đây?
A. Dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ là 0,35 A
B. Dòng điện đi qua đèn điôt phát quang có cường độ là 28 mA.
C. Dòng điện đi qua nam châm điện có cường độ là 0,8 A.
D. Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,5 A.
Câu 3. Yếu tố không cần thiết phải kiểm tra khi sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế là:
A. Kích thước của vôn kế
B. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của vôn kế.
C. Cách mắc vôn kế trong mạch.
D. Kim chỉ tại vạch số 0 của vôn kế.
Câu 4. Hiệu điện thế của viên pin trong hình bên có giá trị là bao nhiêu?
A. 3V
B. 6V
C. 9V
D. 12V
Câu 5: . Base là chất có khả năng:
A. Tăng nồng độ trong dung dịch.
B. Giảm nồng độ trong dung dịch.
C. Tăng nồng độ trong dung dịch.
D. Không thay đổi pH của dung dịch.
Câu 6. Một chất oxide sẽ thuộc loại oxide axit khi:
A. Tác dụng với nước tạo thành base.
B. Tác dụng với nước tạo thành axit.
C. Không tác dụng với axit, base hoặc nước.
D. Là oxide của kim loại.
Câu 7: Base nào là kiềm?
A. Ba(OH) 2.
B. Cu(OH) 2.
C. Mg(OH) 2.
D. FeO
Câu 8: : Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Da có vai trò gì trong điều hòa thân nhiệt?
A. Bảo vệ cơ thể khỏi tác động của môi trường.
B. Điều hòa lượng máu lưu thông.
C. Tiết mồ hôi để giảm nhiệt độ cơ thể.
D. Tăng tốc độ hô hấp khi nhiệt độ cao
Câu 10: Môi trường sống nào có tính ổn định cao nhất?
A. Môi trường nước ngọt.
B. Môi trường biển sâu.
C. Môi trường rừng nhiệt đới.
D. Môi trường sa mạc.
Câu 11: Quần thể sinh vật là:
A. Nhóm sinh vật sống cùng loài trong cùng khu vực, có khả năng sinh sản.
B. Tập hợp tất cả các loài sinh vật trong một khu vực.
C. Các cá thể không cùng loài nhưng sống trong cùng môi trường.
D. Tập hợp các loài sinh vật và các yếu tố vô sinh trong hệ sinh tháiC
Câu 12: Tật viễn thị là:
A. Tật mà hai mắt nằm quá gần nhau
B. Tật mà mắt không có khả năng nhìn gần.
C. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần
D. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13.
a) Nội năng của một vật chỉ bao gồm năng lượng do chuyển động của các phân tử trong vật.
b) Khi nhiệt độ của một vật tăng lên, nội năng của vật đó cũng tăng lên.
c) Một vật có khối lượng lớn nhưng không thay đổi nhiệt độ khi truyền nhiệt vào. Điều này
chứng tỏ rằng vật này không có nội năng.
d) Khi một chiếc nồi kim loại nóng lên và đun nước trong đó, năng lượng nhiệt từ nồi sẽ được truyền vào nước. Sự truyền nhiệt này là một ví dụ về sự chuyển hóa giữa nội năng của vật và nhiệt lượng.
Câu 14: Các phát biểu sau đây về thang pH là đúng hay sai?
a) Thang pH từ 0 đến 7 biểu thị môi trường axit.
b) Giá trị pH bằng 7 biểu thị môi trường trung tính.
c) Giá trị pH càng lớn thì tính axit càng mạnh.
d) Thang pH có giá trị từ 0 đến 14.
Câu 15: Các phát biểu sau đây về da và điều hòa thân nhiệt là đúng hay sai?
a) Da giúp điều chỉnh nhiệt độ cơ thể thông qua tiết mồ hôi.
b) Da không có vai trò trong bảo vệ cơ thể khỏi vi khuẩn.
c) Sự co giãn của các mạch máu ở da giúp điều hòa nhiệt.
d) Da chứa nhiều thụ thể cảm nhận nhiệt độ.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 16 đến câu 19
Câu 16. Trong bệnh viện, khi cấp cứu bệnh nhân có tim ngừng đập, bác sĩ hay sử dụng kĩ thuật sốc tim. Kĩ thuật này dựa trên tác dụng nào của dòng điện?
Câu 17. Tại sao khi bị ong hoặc kiến đốt, người ta thường bôi vôi vào vết đốt?
Câu 18. Phân tích vai trò của da trong bảo vệ cơ thể .
Câu 19: Hệ thần kinh ở người gồm những bộ phận chính nào?
PHẦN IV: Tự luận. Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các bài tập sau
Câu 20.( 1điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện và biểu diễn chiều dòng điện trong mạch điện: Nguồn gồm 2 pin nối tiếp, một công tắc đóng, một bóng đèn, dây dẫn.
Câu 21. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) ..?.. + O2 —-> Al2O3 (2) P + ..?.. —-> P2O5
(3) S + ..?.. —-> SO2 (4) Mg + O2 —-> ..?..
Hoàn thành các phương trình hoá học và đọc tên các sản phẩm tạo thành.
Câu 22. Hãy giải thích mối quan hệ giữa các sinh vật trong quần thể và ý nghĩa của nó đối với cân bằng sinh thái.
-----------HẾT---------
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 KHTN 8
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Chọn | B | B | A | C | C | B | A | B | A | C | A | C |
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinhlựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thísinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinhlựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinhlựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | a) S b) Đ c) S d) Đ |
Xem đầy đủ đáp án trong file tải về
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 KHTN 8
..........
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi KHTN lớp 8 giữa kì 2
Chọn file cần tải:
