Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 9 (Có đáp án, ma trận)
Đề thi Tin học lớp 9 học kì 1 năm 2024 - 2025 gồm 4 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận. Đề kiểm tra học kì 1 Tin học 9 có đáp án kèm theo giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm.
Đề thi học kì 1 môn Tin học 9 được biên soạn với cấu trúc gồm đề 60% trắc nghiệm + 40% tự luận, đề 70% trắc nghiệm + 30% tự luận bám sát nội dung chương trình học trong SGK Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 9 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 4 đề thi học kì 1 Tin học 9 năm 2024 - 2025, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 9, đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 9.
Đề thi học kì 1 môn Tin học 9 năm 2024 - 2025
- 1. Đề thi Tin học 9 Cánh diều học kì 1
- 2. Đề thi Tin học 9 Chân trời sáng tạo học kì 1
- 3. Đề thi học kì 1 Tin học 9 Kết nối tri thức
1. Đề thi Tin học 9 Cánh diều học kì 1
Đề thi Tin học 9 Cánh diều học kì 1
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Máy tính có thể hỗ trợ tích cực các hoạt động của con người do có khả năng nào?
A. Tính toán nhanh, chính xác
B. Lưu trữ dung lượng lớn
C. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2: Máy tính có thể lưu trữ và xử lý được:
A. Dữ liệu dạng văn bản
B. Dữ liệu dạng âm thanh, video
C. Dữ liệu dạng văn bản, âm thanh, hình ảnh, video,… với dung lượng lớn
D. Dữ liệu dạng văn bản, âm thanh, hình ảnh, video,… với dung lượng nhỏ
Câu 3: Công nghệ máy tính trở thành công cụ đắc lực cho con người trong các lĩnh vực nào?
A. Các lĩnh vực của khoa học kỹ thuật và đời sống
B. Lĩnh vực khoa học, kỹ thuật
C. Ứng dụng trên các vệ tinh nhân tạo
D. Nghiên cứu khoa học
Câu 4: Chọn các phương án đúng
Em có thể làm tại nhà một cách hiệu quả với sự trợ giúp của máy tính để:
A. Gửi hàng
B. Nếm món ăn
C. Mua thực phẩm
D. Dọn dẹp.
Câu 5: Tại sao chúng ta cần sử dụng CNTT đúng cách?
A. CNTT làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người
B. Để tránh những tác động tiêu cực đến cuộc sống
C. CNTT có tác động tiêu cực lên tinh thần của con người
D. Để kết nối cá nhân với thế giới.
Câu 6: Khi em mua một phần mềm học tập để cài đặt trên máy tính, trường hợp nào sau đây thì phần mềm không được cài đặt miễn phí?
A. Khi em cài trên 1 máy tính.
B. Khi phần mềm đó có giá dưới 500.000VNĐ.
C. Khi có sự đồng ý bản quyền của tác giả cho phép điều này.
D. Khi em có 5 máy tính để cài.
Câu 7: Khi tìm kiếm “Chương trình giáo dục phổ thông 2018” trên Internet, nhận được kết quả ở nhiều trang web khác nhau, em chọn kết quả ở trang web nào trong các trang sau đây?
A. Trang https://www.youtube.com/
B. Trang https://moet.gov.vn/
C. Trang http://eballsviet.com
D. Trang https://hat.edu.vn/
Câu 8: Em nên thực hiện điều nào dưới đây nếu phát hiện máy tính của mình bị nhiễm virus?
A. Xoá tất cả các tập tin tạm trên ổ đĩa
B. Gửi thư điện tử thông báo cho các bạn để họ đề phòng
C. Xoá ngay lập tức tất cả các tệp tin có phần mở rộng.exe
D. Sử dụng phần mềm diệt virus để quét và diệt virus đã lây nhiễm vào
máy tính
Câu 9: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về việc tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Chúng ta có thể tìm kiếm các kiến thức ở các trang web khác nhau
trên Internet.
B. Chúng ta có thể tìm kiếm chính xác lời giải của tất cả các bài tập.
C. Có thể tổ chức dạy và học trực tuyến.
D. Chúng ta có thể trao đổi thông tin với bạn bè, thày cô trên Internet.
Câu 10: Hành vi nào sau đây KHÔNG bị xem là vi phạm pháp luật trong việc sử dụng dịch vụ Internet?
A. Đưa lên mạng những phim, ảnh không lành mạnh;
B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó;
C. Làm lây lan virus qua mạng.
D. Gửi email cho bạn để nhắc nhở bạn ấy không nên mở các tệp đính
kèm thư của người lạ gửi cho mình.
Câu 11: Phương án nào sau đây chỉ ra đúng ngày luật công nghệ thông tin có hiệu lực?
A. 12/12/2005.
B. 01/01/2007.
C. 13/01/2000.
D. 31/01/2005.
Câu 12: Theo em trước khi chia sẻ, bình luận hay bày tỏ cảm xúc của mình với các thông tin, trạng thái trên mạng xã hội, em cần thực hiện điều gì dưới đây?
A. Không chia sẻ, bình luận hay bày tỏ cảm xúc với những thông tin người khác đăng lên vì có thể gây rắc rối
B. Xem mối quan hệ của mình với người đó, sự tương tác của mình với người đó có tốt không (họ like, comment, chia sẻ trạng thái của mình thì mình mới tương tác lại)
C. Kiểm chứng các thông tin trên mạng xã hội xem có chính xác, tin cậy hay không trước khi chia sẻ, bình luận
D. Xem thông tin đó hiện nay giới trẻ và mạng xã hội có quan tâm, yêu thích hay không.
Câu 13: Sử dụng điện thoại thông minh để thực hiện hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức, pháp luật?
A. Hỏi bài bạn thông qua mạng Zalo.
B. Gọi điện thoại hỏi thăm ông bà.
C. Chụp ảnh món ăn mới nấu.
D. Quay video ở địa điểm có biển cấm quay phim, chụp ảnh để khoe với bạn bè.
Câu 14: Yếu tố nào sau đây được coi là tác động tiêu cực của công nghệ
kĩ thuật số đối với con người:
A. Mở ra nhiều cơ hội học tập;
B. Rút ngắn khoảng cách với mọi người;
C. Tiết kiệm thời gian vận động ngoài trời
D. Đẩy nhanh tốc độ trao đổi và giao tiếp.
Câu 15: Phần mềm nào sau đây là phần mềm mô phỏng?
A. Geometer’s Sketchpad
B. Microsoft Word.
C. Microsoft Excel.
D. Microsoft Power Point
Câu 16: Môn học nào sau đây KHÔNG có ưu thế trong việc sử dụng phần mềm mô phỏng để thực hiện các thí nghiệm ảo?
A. Vật lí.
C. Hóa học.
B. Sinh học.
D. Ngữ văn
Câu 17: Em hãy chọn đáp án sai.
Phần mềm mô phỏng là phương tiện:
A. Giúp quan sát và hình dung những hiện tượng khó.
B. Giúp quan sát và hình dung những hiện tượng không thể trải nghiệm trong thực tế.
C. Chỉ dùng để pha màu
D. Giúp giải quyết nhiều vấn đề trong học tập
Câu 18: Lợi ích của phần mềm mô phỏng pha màu:
A. Giúp em học cách pha màu mới từ những màu đã cho mà vẫn tiết kiệm được thời gian và vật liệu.
B. Giúp em tìm hiểu được những hệ màu cơ bản khác nhau bằng cách thay đổi các lựa chọn của phần mềm.
C. Giúp em vẽ được hình và tô màu.
D. Cả đáp án A và B đều đúng.
Câu 19: Trang Web https://phet.colorado.edu/vi/ mô phỏng mấy lĩnh vực:
A: 4
B: 5
C: 10
D: 15
Câu 20: Phần mềm nào sau đây dùng để mô phỏng các thí nghiệm vật lý?
A. Crocodile Physics
B. Crocodile Chemistry
C. GeoGerbra
D. Cabri II plus
Câu 21. Phần mềm Crocodile Chemistry mô phỏng lĩnh vực nào trong các lĩnh vực sau:
A. Lĩnh vực hóa học
B. Lĩnh vực Vật lý
C. Lĩnh vực Toán học
D. Lĩnh vực sinh học
Câu 22: Hãy chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau khi nói về hình dạng của sơ đồ tư duy?
A. Sơ đồ vòng tròn (Circle Map)
B. Sơ đồ bong bóng (Bubble Map)
C. Sơ đồ hình trụ (Cylinder Map)
D. Sơ đồ hình cây (Tree Map)
Câu 23: Phần mềm nào trong các phần mềm sau đây không phải để vẽ hình và giải toán.
A. GeoGerbra
B. Cabri II plus
C. Flowgorithm
D. Cabri 3D
Câu 24: Trong phần mềm Geometer’s Sketchpad để đo độ dài đoạn thẳng AB, ta sử dụng công cụ chọn đối tượng:
A.Nhấp chuột vào lần lượt 2 điểm A và B.
B.Chọn đoạn thẳng AB
C.Chọn đoạn thẳng AB và chọn Measure/Length.
D.Chọn Measure/Length và chọn đoạn thẳng AB.
Câu 25: Yêu cầu nào dưới đây KHÔNG phải là yêu cầu trang trí sơ đồ tư duy?
A. Tạo viền cho khối chủ đề
B. Đổi mầu cho các ý chính.
C. Thêm một ý chính mới.
D. Chèn thêm ảnh.
Câu 26: Kiến thức của những môn học nào sau đây có thể được trình bày dưới dạng sơ đồ tư duy?
A. Ngữ văn.
C. Vật lí.
B. Tin học.
D. Tất cả các môn học.
Câu 27: Em hãy chọn phương án đúng nhất.
Khi tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm, để minh họa chi tiết nội dung cần trình bày ta có thể đính kèm:
A.Tệp văn bản, hình ảnh, video và trang tính
B.Hình ảnh và video
C.Tệp văn bản và trang tính
D.Tệp chương trình.
Câu 28: Trong phần mềm sơ đồ tư duy, để đính kèm đường liên kết ta chọn nhánh của sơ đồ tư duy và thực hiện lệnh:
A.Insert\ Picture
B.Insert\ Atttachment\ Atttachment
C.Insert\ video
D.Insert\ Hyperlink
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 29: (1,0 điểm)
Chiếc máy tính điện tử kĩ thuật số đầu tiên trên thế giới là ENIAC. Em hãy đánh giá chất lượng thông tin của chiếc máy tính này?
Câu 30: (1,0 điểm)
Hãy nêu những điểm cần lưu ý khi tạo bài trình chiếu kết hợp phần mềm sơ đồ tư duy?
Câu 31: (1,0 điểm)
Hãy nêu thao tác thực hiện để đính kèm đường liên kết trong sơ đồ tư duy?
Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 9
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | D | C | A | A,C | B | B | B | D | B | D | B | C | D | C |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | A | D | C | D | B | A | A | C | C | C | A | D | A | D |
II. TỰ LUẬN
Xem chi tiết đáp án trong file tải về
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 9
TT | Chương/ Chủ đề | Nộidung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề A. Máy tính
| Vai trò của máy tính trong đời sống | 4 | 1 | 12.5% (1.25 điểm) | ||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức
| Đánh giá chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề | 4 | 1 | 20% (2.0 điểm) | ||||||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | 4 | 1 | 12.5% (1.25 điểm) | ||||||
4 | Chủ đề E. Ứng dụng tin học | 1. Phần mềm mô phỏng và khám phá tri thức | 4 | 6 | 25% (2.5 điểm) | ||||||
2. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác | 4 | 1 | 1 | 30% (3.0 điểm) | |||||||
Tổng | 16 | 12 | 2 | 1 | 31 | ||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲI
MÔN: TIN HỌC LỚP: 9
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiếnthức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhậnthức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề A. Máy tính
| Vai trò của máy tính trong đời sống | Nhận biết: – Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Thông hiểu: – Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,...),trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,...), nêu được ví dụ minh hoạ. – Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. | 4 | 1 | ||
| |||||||
2 | Chủ đề C Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Đánh giá chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề | Thông hiểu: – Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. – Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ Vận dụng: Đánh giá được chất lượng thông tin tìm được trên Internet | 4 | 1 | ||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | Nhận biết: – Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. Thông hiểu: – Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. | 4 | 1 | ||
4 | Chủ đề E. Ứng dụng tin học | 1. Phần mềm mô phỏng và khám phá tri thức | Nhận biết – Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềmmô phỏng. – Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp conngười khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. Thông hiểu – Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng | 4 | 6 | ||
2. Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác | Nhận biết – Biết được khả năng đính kèm văn bản, ảnh, video, trang tính vào sơ đồ tư duy. Vận dụng – Sử dụng được hình ảnh, biểu đồ, video trong trao đổi thông tin và hợp tác. Vận dụng cao – Sử dụng được bài trình chiếu và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác | 4 | 1 | 1 | |||
Tổng |
| 16TN | 12 TN | 2 TL | 1TL | ||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
..........
2. Đề thi Tin học 9 Chân trời sáng tạo học kì 1
Đề thi học kì 1 Tin học lớp 9
PHÒNG GD&ĐT............. TRƯỜNG THCS............ | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian làm bài: ... phút |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của máy tính trong giải trí?
A. Chơi trò chơi.
B. Nghe nhạc.
C. Làm bánh.
D. Đọc sách.
Câu 2: Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực như thế nào đến sức khoẻ thể chất của con người?
A. Thông tin cá nhân trên mạng xã hội dễ bị rò rỉ.
B. Giảm tương tác giữa người với người.
C. Thúc đẩy giao lưu văn hoá, giáo dục.
D. Gây tổn hại thị lực.
Câu 3: Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 – 2025, bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin?
A. Tính đầy đủ.
B. Tính chính xác.
C. Tính mới.
D. Tính sử dụng được.
Câu 4: Một công ty có kế hoạch đầu tư vào việc xây dựng khu chung cư nhằm đáp ứng nhu cầu nhà ở trong những năm tới. Các công ty này thường dựa vào những công bố về khảo sát nhu cầu nhà ở và một số dự báo liên quan. Nếu những thông tin như vậy không có nguồn gốc đáng tin cậy có thể dẫn đến hậu quả là
A. Người sống trong khu chung cư không có sự chia sẻ niềm vui, nỗi buồn
B. Người sống trong khu chung cư không sống hoà đồng
C. việc đầu tư của họ có thể sai mục tiêu dẫn đến thiệt hại cho công ty
D. Không quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
Câu 5: Ví dụ về việc con người quá lệ thuộc vào công nghệ kĩ thuật số để giải quyết những vấn đề nhỏ trong cuộc sống là
A. Việc lộ thông tin tài khoản ngân hàng có thể bị mất tiền trong tài khoản.
B. Lừa đảo qua mạng.
C. Học sinh lười suy nghĩ, nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà.
D. Gia tăng ô nhiễm môi trường.
Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với con người?
A. Hạn chế hoặc tái sử dụng túi ni lông và vật dụng làm từ nhựa.
B. Ăn uống lành mạnh.
C. Dành nhiều thời gian để sinh hoạt chung với gia đình, chơi thể thao,…
D. Nằm khi dùng điện thoại.
Câu 7: Cho tình huống sau: “Do mâu thuẫn, bạn A tạo dựng sự việc không có thật rồi đưa lên internet nhằm xúc phạm danh dự, bôi nhọ bạn B. Do có nhiều bình luận với lời lẽ thô tục, ác ý nên bạn B xấu hổ, bỏ học.”
Tình huống trên thuộc hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín, danh dự của tổ chức, cá nhân
B. Cản trở trái pháp luật việc cung cấp, truy cập thông tin trên Internet của tổ chức, cá nhân
C. Sử dụng mật khẩu, thông tin, dữ liệu trên Internet của tổ chức, cá nhân khi chưa được phép
D. Tạo, cài đặt, phát tán phần mềm độc hại, virus máy tính; xâm nhập trái phép, chiếm quyền điều khiển hệ thống thông tin của tổ chức, cá nhân
Câu 8: Nam chơi game rất nhiều. Đi học về là Nam ngồi ngay vào máy để chơi, nhiều lúc bỏ cả ăn uống, thậm chí chơi thâu đêm. Ngồi trong lớp, Nam chỉ mong sớm tan học để về chơi game. Đã nhiều lần Nam bỏ học để chơi game. Với kết quả học tập kém, Nam có nguy cơ bị ở lại lớp. Em hãy cho biết Nam đã bị ảnh hưởng bởi tác hại:
A. Máy tính bị lây nhiễm virus do truy cập vào những trang web lạ, tải về máy các tệp chưa được kiểm chứng độ tin cậy
B. Nghiện Internet đến mức không còn thời gian cho những hoạt động lành mạnh, xao nhãng học hành
C. Lười học tập, lười đọc sách, lười suy nghĩ, dần mất đi năng lực sáng tạo
D. Bị anh hưởng bởi nội dung xấu trên mạng, những thông tin độc hại, trái với thuần phong mĩ tục
Câu 9: Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực giáo dục?
A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab
B. Phần mềm SolidWords
C. Phần mềm Sim Traffic
D. Phần mềm Simcyp
Câu 10: Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực y học?
A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab
B. Phần mềm SolidWords
C. Phần mềm Sim Traffic
D. Phần mềm Simcyp
Câu 11: Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực kĩ thuật?
A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab
B. Phần mềm SolidWords
C. Phần mềm Sim Traffic
D. Phần mềm Simcyp
Câu 12: Khi trình bày về bàn thắng được bình chọn là đẹp nhất của World Cup vừa qua, em nên chọn phương tiện trực quan nào?
A. Hình ảnh
B. Video
C. Văn bản
D. Trang tính
Câu 13: Lợi ích chính của việc sử dụng Data Validation trong bảng quản lý chi tiêu là gì?
A. Tự động tính toán tổng chi tiêu.
B. Giảm thiểu lỗi sai khi nhập dữ liệu chi tiêu.
C. Tăng tính thẩm mỹ cho bảng tính.
D. Tạo các biểu đồ chi tiêu đẹp mắt.
Câu 14: Chọn phát biểu sai. Khi thực hành tạo Bảng tính khoản thu, chi cho Câu lạc bộ
A. Danh sách các khoản thu của câu lạc bộ: Khoản thu từ tiền góp các thành viên; chi cho mua giấy tờ, sổ sách; thu từ làm thêm.
B. Trang tính chi gồm các thông tin: STT, tên khoản chi, nội dung chi, ngày chi, số tiền, người chi.
C. Trên bảng tính "QuanLiTaiChinhCLB.xlsx", nhập dữ liệu thu và chi tương ứng vào các cột tương ứng.
D. Trang tính thu gồm các thông tin: STT, tên khoản thu, nội dung, ngày thu, số tiền, người thu.
Câu 15: Hàm nào không được sử dụng để tính tổng thu, chi theo tháng; hỗ trợ cân đối thu, chi?
A. MONTH
B. SUMIF.
C. MIN.
D. IF.
Câu 16: Để áp dụng Data Validation cho một ô, bạn thực hiện như thế nào?
A. Chọn ô, vào thẻ Data, chọn Data Validation.
B. Chọn ô, vào thẻ Review, chọn Protect Sheet.
C. Chọn ô, vào thẻ Formulas, chọn Name Manager.
D. Chọn ô, vào thẻ Home, chọn Format Cells.
Câu 17: Bảng tính hỗ trợ quản lí tài chính gia đình gồm mấy trang tính?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 18: Để thống kê số lần thu, số lần chi theo từng khoản ta sử dụng hàm
A. COUNTIF.
B. SUMIF.
C. COUNT.
D. SUM
Câu 19: Để đếm các ô trống, ta dùng công thức nào sau đây?
A. =COUNTIF (A1:A10, “”) . blank
B. =COUNTIF (A1:A10, “”) // blank
C. =COUNTIF (A1:A10, “”) * blank
D. COUNTIF (A1:A10, “”) // blank
Câu 20: Để tính số lượng nhân viên Nam có 25 ngày công làm việc, ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. =COUNTIFS(C2 - C7,"Nam",D2:D7,25)
B. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam,D2:D7,25)
C. =COUNTI(C2:C7,"Nam",D2:D7,25)
D. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam",D2:D7,25)
Câu 21: Để tính số nhân viên Nam đi làm, không nghie ngày nào trong tháng, em sử dụng công thức nào sau đây?
A. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam",E2- E7,0)
B. =COUNTIFS(C2:C7,Nam",E2:E7,0)
C. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam",E2:E7,0)
D. =COUNTIFS(C2:C7,Nam,”E2:E7,0”)
Câu 22: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?
A. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 23 Để đếm số ô có giá trị lớn hơn 10 trong phạm vi A1:A10, ta sử dụng công thức nào?
A. =COUNTIF(A1:A10, ">10")
B. =COUNTIF(A1:A10, "<10")
C. =COUNTIF(A1:A10, "=10")
D. =COUNTIF(A1:A10, ">=10")
Câu 24: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
B. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
C. Số lượng các ô tính thỏa mãn điều kiện kiểm tra.
D. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu cách sử dụng trang web PhET để quan sát mô phỏng Tạo dựng hạt nhân (Build a Nucleus).
Câu 2 (2,0 điểm). Ghép mỗi công thức ở cột bên trái với một tính năng tương ứng ở cột bên phải
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu các bước sử dụng phần mềm PhET để mở cửa sổ mô phỏng lực hấp dẫn và quỹ đạo.
Câu 2 (2,0 điểm). Ghép mỗi công thức ở cột bên trái với một tính năng tương ứng ở cột bên phải
Công thức
|
| Tính năng |
1) =COUNTIF(D3:D14,">10000")
| a) Kiểm tra và đếm các ô tỉnh trong khối 6 tỉnh C3C14 mà dữ liệu trong ô tính có từ "Gạo" ở đầu. | |
2) = COUNTIF(C3:C14,"Xang") | b) Kiểm tra và đếm các ô tỉnh trong khối ô tỉnh D3-D14 chứa dữ liệu lớn hơn 10000. | |
3) = COUNTIF(C3:C14,"Gao*") | c) Kiểm tra và đếm các ô tỉnh trong khối ô tỉnh C3C14 chứa dữ liệu là từ Xăng”. |
Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 9
Xem chi tiết đáp án trong file tải về
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vai trò của máy tính trong đời sống | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
Bài 2. Chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 3. Tác động của công nghệ số đối với con người, xã hội | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | ||||||
Bài 4. Phần mềm mô phỏng | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
Bài 5. Trình bày, trao đổi thông tin | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Bài 6A. Tổ chức dữ liệu cho dự án quản lý tài chính gia đình | 2 | 1 | 1 | 4 | 1,00 | ||||||
Bài 7A. Hàm đếm theo điều kiện COUNTIF | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 0 | 7 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,0 | 0 | 1,75 | 2,0 | 0,75 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,0 điểm 30% | 3,75 điểm 37,5% | 2,75 điểm 27,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | 0 | 2 | ||||
Bài 1. Vai trò của máy tính trong đời sống | Nhận biết | -Nhận biết được các thiết bị có gắn bộ xử lý thông tin có mặt ở khắp nơi mọi trong mọi lĩnh vực, nêu được ví dụ minh họa - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của máy tính trong khoa học kỹ thuật và đời sống | 2 | C1 C5 | ||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | 2 | |||||
Bài 2. Chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề | Nhận biết | - Nêu được thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. - Nêu được ví dụ minh hoạ. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Giải thích được sự cần thiết của phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tiny Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. | 1 | C10 | |||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | 0 | 3 | ||||
Bài 3. Tác động của công nghệ số đối với con người, xã hội | Nhận biết | Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kỹ thuật số đối với đời sống con người và xã hội. | 2 | C7 C19 | ||
Thông hiểu | Tìm hiểu và nêu được một số nội dung liên quan đến Luật Công nghệ thông tin Nghị định để được sử dụng dịch vụ internet và các kế hoạch pháp lý về việc sở hữu sử dụng và trao đổi thông tin | 1 | C13 | |||
Vận dụng | Vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã học nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật trái đạo đức thiếu văn hóa phi hoạt động trong môi trường sống | 1 | C20 | |||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 4. Phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. Nhận ra được ích lợi của phần mềm mô phỏng. | 2 | C3 C11 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. | 1 | 1 | C1 | C12 | |
Bài 5. Trình bày, trao đổi thông tin | Nhận biết | Nêu được cách sử dụng hình ảnh biểu đồ Pixel một cách hợp lý | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | Sử dụng được hình ảnh biểu đồ video một cách hợp lý Biết được khả năng đính kèm văn bản hình ảnh video trang tính và sơ đồ tư duy | 1 | C18 | |||
Vận dụng cao | Sử dụng được bài trình chiếu và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác | 1 | C22 | |||
Bài 6A. Tổ chức dữ liệu cho dự án quản lý tài chính gia đình | Nhận biết | - Nêu được mục tiêu nhiệm vụ thực hiện dự án quản lý tài chính Gia Đình | 2 | C6 C8 | ||
Thông hiểu | - Sử dụng được công cụ Data Validation để hỗ trợ nhập dữ liệu | 1 | C15 | |||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học thực hành Tổ chức dữ liệu cho dự án quản lý tài chính gia đình | 1 | C21 | |||
Bài 7A. Hàm đếm theo điều kiện COUNTIF | Nhận biết | - Nêu được tính năng và cách viết hàm COUNTIF | 2 | C9 C14 | ||
Thông hiểu | - Sử dụng được hàm COUNTIF để tính số lần thu, chi từng khoản trong dự án theo các yêu cầu khác nhau | 2 | C16 C17 | |||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học sử dụng hàm COUNTIF để tính số lần thu, chi từng khoản trong dự án theo các yêu cầu khác nhau | 1 | 1 | C2 | C23 | |
Vận dụng cao | Vận dụng kiến thức kĩ năng đã hàm COUNTIF để tính số lần thu, chi từng khoản trong dự án theo các yêu cầu khác nhau | 1 | C24 |
3. Đề thi học kì 1 Tin học 9 Kết nối tri thức
Xem đầy đủ nội dung trong file tải về
.......
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin học 9