Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 9 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 (Có đáp án)
Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều năm 2024 - 2025 gồm đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo. Đề kiểm tra học kì 1 Khoa học tự nhiên 9 có đáp án kèm theo giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm.
Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc 50% trắc nghiệm kết hợp 50% tự luận bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 9 sắp tới. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn GDCD 9 Cánh diều.
Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều năm 2024 - 2025
Đề thi cuối kì 1 KHTN 9 Cánh diều
PHÒNG GD&ĐT. . . . . . . . . . . . . TRƯỜNG THCS. . . . . . . . . . . . | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 Thời gian làm bài: . . . phút |
Câu 1: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật.
B. trọng lượng của vật.
C. độ cao của vật.
D. tốc độ của vật.
Câu 2: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì
A. thế năng của vật giảm dần.
B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật tăng dần.
D. động lượng của vật giảm dần.
Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:
A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu.
B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại.
C. động năng bằng thế năng.
D. động năng bằng nữa thế năng.
Câu 4: Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật:
A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo.
C. vật chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát.
D. vật không chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản.
Câu 5: Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất?
A. W.
B. J/s.
C. HP.
D. m/s.
Câu 6: Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi
A. góc tới bằng 0o .
B. góc tới bằng góc khúc xạ.
C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Câu 7: Một đồng tiền xu được đặt trong chậu. Đặt mắt cách miệng chậu một khoảng h. Khi chưa có nước thì không thấy đồng xu nhưng khi cho nước vào lại trông thấy đồng xu vì:
A. có sự khúc xạ ánh sáng.
B. có sự phản xạ toàn phần.
C. có sự phản xạ ánh sáng.
D. có sự truyền thẳng ánh sáng.
Câu 8: Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 > n2 và góc tới nhỏ hơn góc tới hạn.
B. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 > n2 và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc tới hạn.
C. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 < n2 và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc tới hạn.
D. Ánh sáng có chiếu từ môi trường có chiết suất n1 tới môi trường có chiết suất n2 với n1 < n2 và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc tới hạn.
Câu 9: Hiện tượng phản xạ toàn phần là gì?
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ một phần tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở môi trường thứ 2.
D. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng khúc xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 10: Ta nhận ra vật có màu đen vì
A. nó có màu đen.
B. nó được đặt bên cạnh những vật có màu sắc khác.
C. có ánh sáng màu đen từ vật truyền tới mắt ta.
D. nó phản xạ ánh sáng màu đen tới mắt ta.
Câu 11: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia phản xạ.
B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia ló phân kỳ.
D. chùm tia ló song song khác.
Câu 12: Kính lúp là thấu kính hội tụ có:
A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ.
B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp.
C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ.
D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn.
Câu 13: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế.
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
D. Giảm khi hiệu điện thế tăng.
Câu 14: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. I =I1 = I2.
B. I =I1 + I2.
C. I ≠I2 = I2.
D. I1≠ I2.
Câu 15: Công suất điện cho biết:
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. Năng lượng của dòng điện.
C. Năng lượng của dòng điện chạy qua 1 đoạn mạch trong một đơn vị thời gian.
D. Mức độ mạnh - yếu của dòng điện.
Câu 16: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ ta nhận biết được:
A. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây dẫn đặt gần nam châm.
B. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây đặt trong từ trường của nam châm.
C. Dòng điện xuất hiện khi một cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam châm.
D. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây khi cuộn dây chạm vào nam châm.
Câu 17: Khi cắm phích cắm vào ổ điện làm sáng đèn. Khi đó dòng điện thể hiện các tác dụng:
A. Quang và hóa.
B. Từ và quang.
C. Nhiệt và quang.
D. Quang và cơ.
Câu 18: Ở giai đoạn đầu của vòng năng lượng theo vòng tuần hoàn của nước cần lấy năng lượng từ:
A. Mặt trời.
B. Gió.
C. Dòng chảy.
D. Sóng biển.
Câu 19: Dạng năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng từ than đá.
B. Năng lượng từ xăng.
C. Năng lượng Mặt Trời.
D. Năng lượng khí gas.
Câu 20. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị kháC. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W
B. Ag
C. Cr
D. Hg
Câu 21. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?
A. Au
B. Cu
C. Mg
D. Ag
,,,,,,,,,,,,
Đáp án đề thi học kì 1 KHTN 9
1D | 2A | 3B | 4C | 5D | 6A | 7A | 8B | 9A | 10B |
11B | 12C | 13C | 14A | 15C | 16C | 17C | 18A | 19C | 20D |
21C | 22B | 23B | 24B | 25A | 26B | 27A | 28C | 29C | 30C |
31A | 32C | 33B | 34B | 35C | 36D | 37C | 38A | 39B | 40B |
,,,,,,,,,,,,
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 KHTN 9 Cánh diều