Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tin 9 (Cấu trúc mới, có ma trận, đáp án)
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 9 năm 2025 gồm 4 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề thi Tin học lớp 9 giữa kì 2 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 được biên soạn gồm 3 sách Chân trời sáng tạo, Cánh diều và Kết nối tri thức với cấu trúc mới theo Công văn 7991 của Bộ GD&ĐT. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 9 sẽ giúp các em học sinh lớp 9 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 9.
TOP 4 Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 năm 2025 (Công văn 7991)
- 1. Đề thi giữa học kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức
- 2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 9 Cánh diều
- 3. Đề thi giữa học kì 2 Tin học 9 Chân trời sáng tạo
1. Đề thi giữa học kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức
1.1 Đề thi giữa kì 2 Tin học 9
PHÒNG GD&ĐT………. TRƯỜNG THCS……….. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TIN HỌC 9 |
A. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: Ưu điểm nổi bật của phần mềm bảng tính là gì?
A. Tự động xác thực dữ liệu.
B. Tự động phân tích dữ liệu.
C. Tự động lưu trữ dữ liệu.
D. Tự động xử lí dữ liệu.
Câu 2: Công cụ xác thực dữ liệu có chức năng năng gì?
A. Kiểm tra độ chính xác của dữ liệu khi nhập vào ô tính.
B. Hạn chế loại dữ liệu hoặc giá trị của dữ liệu khi nhập vào ô tính.
C. Xác thực danh tính người sử dụng phần mềm.
D. Loại bỏ dữ liệu sai khỏi bảng tính.
Câu 3: Ý nghĩa của Custom trong hình ở câu 2 là gì?
A. Bất kì giá trị nào.
B. Tuỳ chỉnh – cho công thức tuỳ chỉnh.
C. Độ dài Tin học bản – hạn chế độ dài của Tin học bản nhập vào ô tính.
D. Danh sách – chọn dữ liệu từ danh sách thả xuống.
Câu 4 Để giải quyết bài toán Quản lí tài chính gia đình, em nên sử dụng phần mềm nào?
A. Phần mềm bảng tính.
B. Phần mềm soạn thảo Tin học bản.
C. Phần mềm máy tính.
D. Phần mềm tạo bài trình chiếu.
Câu 5: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.
Câu 6: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Số lượng các ô tính thoả mãn điều kiện kiểm tra.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 7: Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện?
A. COUNT.
B. SUMIF.
C. COUNTIF.
D. INDEX.
Câu 8: Công thức chung của hàm COUNTIF là
A. COUNTIF(range, criteria).
B. =COUNTIF(criteria, range).
C. COUNTIF(criteria, range).
D. =COUNTIF(range, criteria).
Câu 9: Công thức tính để đếm số ô trong vùng C1:C6 chứa từ “The” là
A. =COUNT(C1:C6,"The").
B. =COUNTIF(C1:C6,The).
C. =COUNTIF(C1:C6,"The").
D. =COUNT(C1:C6,The).
Câu 10: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A2:A8 chứa giá trị số nhỏ hơn 90 là
A. =COUNTIF(A2:A8,"<90").
B. =COUNTIF(A2:A8,">90").
C. =COUNTIF(A2:A8,>90).
D. =COUNTIF(A2:A8,<90).
Câu 11: Trong công thức chung của SUMIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
B. Điều kiện kiểm tra.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số sum_range.
D. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số sum_range thoả mãn điều kiện.
Câu 12: Trong công thức chung của SUMIF, tham số sum_range có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
B. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
D. Điều kiện kiểm tra.
Câu 13: Trong công thức chung của SUMIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.
B. Điều kiện kiểm tra.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
D. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số sum_range.
Câu 14: Hàm nào trong Excel dùng để tính tổng giá trị của những ô thoả mãn một điều kiện nào đó?
A. SUM.
B. COUNTIF.
C. IF.
D. SUMIF.
Câu 15: Hàm nào trong Excel dùng để kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai?
A. COUNTIF.
B. SUMIF.
C. IF.
D. CHECK.
Câu 16: Công thức chung của hàm IF là
A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).
D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).
Câu 17: Em có thể sử dụng quy tắc quản lí tài chính nào để biết việc chi tiêu đã cân đối, hợp lí hay chưa dựa trên số liệu tổng hợp?
A. Quy tắc 50-50.
B. Quy tắc 50-30-20.
C. Quy tắc 50-20-30.
D. Quy tắc 20-30-50.
Câu 18: Công thức thích hợp để nhập vào ô G5 là
A. =COUNT(B3:B10,F5).
B. =COUNTIF(B3:B10,Học tập).
C. =IF(B3:B10,F5).
D. =COUNTIF(B3:B10,F5).
Câu 19: Công thức tính tổng các giá trị trong vùng F1:F12 với các ô tương ứng trong vùng A1:A12 có giá trị bằng 100000 là
A. =SUM(A1:A12,100000,F1:F12).
B. =SUMIF(A1:A12,10000,F1:F12).
C. =SUMIF(A1:A12,100000,F1:F12).
D. =SUMIF(F1:F12,100000,A1:A12).
Câu 20: Công thức chung của hàm đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện là
A. =COUNTIF(criteria, range).
B. =SUMIF(range, criteria, [sum_range]).
C. =COUNTIF(range, criteria).
D. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi sử dụng bảng tính điện tử quản lí tài chính gia đình, dữ liệu thu, chi được lưu trữ, cập nhật và hiển thị trực quan, sinh động, dễ so sánh,… giúp các gia đình kiểm soát chi tiêu hiệu quả.
B. Có thể bổ sung biểu đồ để hiển thị số liệu thu và chi một cách trực quan, dễ so sánh, giúp cho việc quản lí tài chính gia đình được dễ dàng và hiệu quả.
C. Giá trị NET lớn sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.
D. Giá trị NET nhỏ sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.
Câu 22: Trong công thức chung của SUMIF, tham số sum_range có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số sum_range thoả mãn điều kiện.
B. Điều kiện kiểm tra.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
D. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
Câu 23: Công thức chung của hàm kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai là
A. =IF([value_if_true], logical_test, [value_if_false]).
B. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
C. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).
D. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
Câu 24: Số tiền chênh lệch giữa thu và chi được thể hiện bằng giá trị gì?
A. Giá trị NET.
B. Giá trị NTE.
C. Giá trị TEN.
D. Giá trị ENT.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng bảng tính để quản lí tài chính gia đình.
b) Bảng tính hỗ trợ quản lí tài chính gia đình gồm những trang tính nào? Nêu loại dữ liệu, cấu trúc bảng dữ liệu được lưu trữ trên mỗi trang tính đó.
Câu 2. (2 điểm) Em hãy viết công thức trong các ô O4 và O5 ở hình dưới đây để nhận xét về tình trạng của mục mong muốn cá nhân và tiết kiệm dựa trên quy tắc 50-30-20
1.2 Đáp án trắc nghiệm giữa kì 2 Tin học 9
Xem đầy đủ đáp án trong file tải về
1.3 Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 9
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Bài 9A. Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu | 4 | 1 | 4 | 1 | 3,0đ | ||||||
Bài 10A. Sử dụng hàm COUNTIF | 2 | 2 | 2 | 6 | 0 | 1,5đ | ||||||
Bài 11A. Sử dụng hàm SUMIF | 2 | 1 | 1 | 4 | 0 | 1đ | ||||||
Bài 12A. Sử dụng hàm IF | 3 | 1 | 3 | 1 | 2,75đ | |||||||
Bài 13A. Hoàn thiện bảng tính quản lí tài chính gia đình | 5 | 1 | 1 | 7 | 0 | 2,75đ | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 4 | 1 | 0 | 1 | 4 | 0 | 24 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 4 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10,0 điểm 100% | 10,0 điểm 100% |
............
2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 9 Cánh diều
2.1 Đề thi giữa học kì 2 Tin học 9
TRƯỜNG THCS …………. Họ và tên ………………….. Lớp:……………………….. Số báo danh: ……………… Phòng thi:…………………. (Đề gồm có 03 trang) | BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 2 Năm học: 2024 - 2025 Môn: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút, ngày… tháng …năm 20…. |
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3.0 điểm).
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: (H;F.1)Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.
Câu 2: (V;F.1)Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Số lượng các ô tính thoả mãn điều kiện kiểm tra.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 3: (B;F.1) Trong công thức chung của SUMIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
B. Điều kiện kiểm tra.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số sum_range.
D. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số sum_range thoả mãn điều kiện.
Câu 4: (B;F.1)Trong công thức chung của SUMIF, tham số sum_range có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
B. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.
D. Điều kiện kiểm tra.
Câu 5: (H;F.1)Trong công thức chung của SUMIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.
B. Điều kiện kiểm tra.
C. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.
D. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số sum_range.
Câu 6: (B;F.1) Hàm nào trong Excel dùng để kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai?
A. COUNTIF.
B. SUMIF.
C. IF.
D. CHECK.
Câu 7: (B;F.1) Công thức chung của hàm IF là
A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).
D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).
Câu 8: (H;F.1)Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi sử dụng bảng tính điện tử quản lí tài chính gia đình, dữ liệu thu, chi được lưu trữ, cập nhật và hiển thị trực quan, sinh động, dễ so sánh,… giúp các gia đình kiểm soát chi tiêu hiệu quả.
B. Có thể bổ sung biểu đồ để hiển thị số liệu thu và chi một cách trực quan, dễ so sánh, giúp cho việc quản lí tài chính gia đình được dễ dàng và hiệu quả.
C. Giá trị NET lớn sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.
D. Giá trị NET nhỏ sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.
Câu 9: (V;F.1) Công thức tính tổng các giá trị nhỏ hơn 100 trong vùng B2:B6 là
A. =SUM(B2:B6,“<100”).
B. =SUMIF(B2:B6,“<100”).
C. =SUMIF(B2:B6,“>100”).
D. =SUMIF(B2:B6,<100).
Câu 10: (B;F.1) Công thức tính để đếm số ô trong vùng A2:A8 chứa giá trị số nhỏ hơn 90 là
A. =COUNTIF(A2:A8,"<90").
B. =COUNTIF(A2:A8,">90").
C. =COUNTIF(A2:A8,>90).
D. =COUNTIF(A2:A8,<90).
Câu 11: (B;F.1) Công thức tính để đếm số ô trong vùng F2:F9 chứa xâu kí tự bắt đầu bằng chữ cái N là
A. =COUNTIF(F2:F9,"N").
B. =COUNTIF(F2:F9,"N_").
C. =COUNTIF(F2:F9,"N*").
D. =COUNTIF(F2:F9,N*).
Câu 12: (H;F.1) Công thức lấy giá trị của ô K8 trong trang tính Thu nhập đưa vào ô C15 trong trang tính Tổng hợp để tổng số tiền thu nhập trong trang tính Tổng hợp được cập nhật tự động từ trang tính Thu nhập là
A. ="Thu nhập"!K8.
B. ='Tổng hợp'!K8.
C. ='Thu nhập'*K8.
D. ='Thu nhập'!K8.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Học sinh điền đúng (Đ); sai (S) vào bảng dưới đây.
Câu 13 | Câu 14 | ||||||
a) | b) | c) | d) | a) | b) | c) | d) |
Quan sát hình sau đây và trả lời các câu hỏi 13 và 14
Xem hình trong file tải về
Câu 13. (F.1;B,V,B,H) Các khoản chi tiêu trong tháng 7 của nhà bạn Lan được bạn tạo lập bằng trang tính (HÌNH 1). Bạn Lan cần thực hiện tính số lần chi cho nội dung “Giải trí”. Trong tình huống trên các bạn đã đưa ra một số đề xuất, theo em đề xuất đó là đúng hay sai.
a) =SUMIF(B3:B10,Giải trí,D3:D10). (S.B)
b) =COUNTIF($B$3: $B$10,F7). (Đ.V)
c) =COUNTIF(B3:B10,“Giải trí”). (Đ.B)
d) =SUMIF(B3:B10,F7,D3:D10). (S.H)
Câu 14. (F.1;B,V,B,H) Các khoản chi tiêu trong tháng 7 của nhà bạn Lan được bạn tạo lập bằng trang tính (HÌNH 1). Bạn Lan cần thực hiện tính “Tổng tiền (nghìn đồng)” cho khoản chi “Ở”. Trong tình huống trên các bạn đã đưa ra một số đề xuất, theo em đề xuất đó là đúng hay sai.
a) =SUMIF(B3:B10,F2,D3:D10). (Đ.B)
b) =SUMIF($B$3: $B$10,“Ở”, $D$3: $D$10). (Đ.V)
c) =SUMIF(B3:B10,B9,D3:D10). (S.B)
d) =SUMIF(B3:B10,“F2”,D3:D10). (S.H)
..............
2.2 Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học 9
Xem đầy đủ đáp án đề thi trong file tải về
2.3 Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 9
.................
Xem đầy đủ đề thi trong file tải về
3. Đề thi giữa học kì 2 Tin học 9 Chân trời sáng tạo
3.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 9
TRƯỜNG THCS …………. Họ và tên ………………….. Lớp:……………………….. (Đề gồm có 03 trang) | BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 2 Năm học: 2024 - 2025 Môn: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút, ngày… tháng …năm 20…. |
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu …. . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 : Video là gì?
A. Một chuỗi các ảnh tĩnh xuất hiện nhanh, kèm âm thanh.
B. Chỉ là hình ảnh tĩnh kết hợp với văn bản.
C. Các đoạn văn bản có kèm hiệu ứng.
D. Một chuỗi âm thanh không có hình ảnh.
Câu 2 : Một trong những ứng dụng phổ biến của video là gì?
A. Lưu trữ thông tin cá nhân.
B. Giới thiệu và mô tả công việc hoặc sản phẩm.
C. Tạo dữ liệu để xử lý số liệu.
D. Thay thế hoàn toàn văn bản trong báo cáo.
Câu 3 : Các phần mềm làm video cung cấp chức năng nào sau đây?
A. Sắp xếp các cảnh, thêm tiêu đề và hiệu ứng.
B. Ghi âm và lưu trực tiếp video lên Internet.
C. Thay đổi định dạng video không cần biên tập.
D. Lưu trữ và phân tích dữ liệu hình ảnh.
Câu 4 : Video được tạo bằng cách nào?
A. Chỉ quay video bằng camera chuyên dụng.
B. Sử dụng ảnh và âm thanh từ các tư liệu có sẵn.
C. Quay video bằng thiết bị hoặc sử dụng phần mềm để biên tập.
D. Kết hợp các đoạn văn bản và nhạc nền.
Câu 5 : Hiệu ứng chuyển động trong video thường được sử dụng để:
A. Thay đổi màu sắc của hình ảnh hoặc video.
B. Tùy chỉnh vị trí chuyển động của camera trên hình ảnh hoặc video.
C. Thêm nhạc nền vào video.
D. Tạo các hiệu ứng như tuyết rơi hoặc lá rơi.
Câu 6: Tùy chọn nào không phải là hiệu ứng chuyển động thường dùng?
A. Zoom in center.
B. Zoom in right.
C. Fade out.
D. Zoom in left.
Câu 7 Phụ đề trong video có chức năng gì?
A. Để thêm nhạc nền.
B. Chú thích cho các hình ảnh, lời thoại hoặc thuyết minh.
C. Làm đẹp cho video.
D. Tạo hiệu ứng chuyển cảnh.
Câu 8: Bạn có thể thêm bao nhiêu phụ đề cho một đoạn video?
A. Chỉ một phụ đề.
B. Tối đa ba phụ đề.
C. Nhiều phụ đề cho một đoạn video.
D. Không thể thêm phụ đề cho đoạn video.
Câu 9 Trong phần mềm Video Editor, tiêu đề trong video thường:
A. Được đặt ở cuối video và không xuất hiện ở nơi khác.
B. Được dùng để chú thích hình ảnh, lời thoại.
C. Được đặt ở đầu hoặc các vị trí chuyển cảnh trong video.
D. Chỉ hiển thị một màu sắc duy nhất.
Câu 10: Chức năng của thẻ tiêu đề (Title card) trong Video Editor là gì?
A. Chỉnh sửa màu sắc của toàn bộ video.
B. Tạo một cảnh riêng để hiển thị tiêu đề.
C. Thêm phụ đề trực tiếp trên hình ảnh.
D. Tách video thành nhiều đoạn.
Câu 11: Trong quy trình giao bài toán cho máy tính giải quyết, bước đầu tiên là gì?
A. Tìm thuật toán.
B. Xác định bài toán.
C. Viết chương trình.
D. Chạy thử chương trình.
Câu 12: Thuật toán được mô tả bằng cách nào dưới đây?
A. Sơ đồ khối hoặc liệt kê các bước cụ thể.
B. Chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy.
C. Kết quả cuối cùng của bài toán.
D. Dữ liệu đầu vào của bài toán.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu … Trong mỗi ý a) , b), c) , d) ở mỗi câu,thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Trong khi dựng video, An thấy thiếu hình ảnh chụp các buổi hoạt động của CLB Tin học. Vậy là An phải dừng lại để đi thu thập hình ảnh từ các bạn trong lớp. Có đủ dữ liệu rồi nhưng An lại loay hoay không biết nên sắp xếp thứ tự các đoạn video và hình ảnh thế nào cho hợp lí, nên thêm hiệu ứng gì để làm cho video hay hơn.
Theo em, An cần làm gì trước khi bắt tay vào dựng video bằng phần mềm?
a) An thực hiện theo các bước lên ý tưởng, xây dựng kịch bản, chuẩn bị dữ liệu, nhập dữ liệu, dựng video, biên tập video, xuất video.
b) An thực hiện theo các bước lên ý tưởng, xây dựng kịch bản, dựng video, biên tập video, xuất video, chuẩn bị dữ liệu, nhập dữ liệu.
c) Đạo diễn, quay phim, trợ lí, biên kịch, thuê diễn viên, chuẩn bị đạo cụ, công chiếu.
d) Viết kịch bản, dựng phim, hậu kì, chuẩn bị thiết bị cần thiết cho quá trình quay phim.
........
Xem thêm đề thi trong file tải về
3.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 9
Xem đáp án đề thi trong file tải về
.................
Xem thêm đáp án đề thi giữa kì 2 môn Tin học 9
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
