Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 3 Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tin học 6 (Cấu trúc mới + Có ma trận, đáp án)
Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 Cánh diều năm 2025 mang đến 3 đề kiểm tra có đáp án, ma trận, bản đặc tả đề thi, trình bày khoa học theo cấu trúc mới giúp thầy cô tham khảo thuận tiện.
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 6 Cánh diều gồm 3 đề thi cấu trúc mới biên soạn theo Công văn 7991 của Bộ GD&ĐT gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, tự luận. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Toán, Ngữ văn. Vậy dưới đây là bộ đề kiểm tra học kì 2 Tin học 6 sách Cánh diều mời các bạn tham khảo:
Đề thi cuối kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều (Cấu trúc mới)
1. Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều
PHÒNG GD – ĐT……. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Dạng câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu 1. Nguy cơ nào dưới đây có thể xảy ra khi bạn chia sẻ thông tin cá nhân quá mức trên Internet?
A. Tăng cường bảo mật thông tin cá nhân
B. Không có nguy cơ nào
C. Tăng khả năng kết nối với bạn bè
D. Dễ bị lừa đảo và mất cắp thông tin
Câu 2. Một trong những nguy cơ chính khi tham gia các trò chơi trực tuyến là gì?
A. Kết nối với những người bạn mới
B. Dễ bị lừa đảo và bị tấn công bởi hacker
C. Giúp phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề
D. Tăng cường kiến thức về các chủ đề học thuật
Câu 3. Biện pháp nào dưới đây giúp bảo vệ thông tin cá nhân của bạn khi tham gia Internet?
A. Chia sẻ mật khẩu với bạn bè
B. Sử dụng mật khẩu mạnh và thay đổi định kỳ
C. Sử dụng chung một mật khẩu cho tất cả các tài khoản
D. Không cần đặt mật khẩu cho tài khoản trực tuyến
Câu 4. Tầm quan trọng của việc bảo vệ thông tin tập thể (công ty, tổ chức) là gì?
A. Đảm bảo sự phát triển bền vững và bảo vệ quyền lợi của tổ chức
B. Chỉ để quảng cáo và phát triển thị trường
C. Không quan trọng vì thông tin chỉ là dữ liệu
D. Giúp giảm chi phí hoạt động của tổ chức
Câu 5. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
B. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
C. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
D. Hạn chế khả năng sáng tạo.
Câu 6. Sơ đồ tư duy giúp gì trong quá trình học tập?
A. Tăng khả năng ghi nhớ và tổ chức thông tin
B. Giảm sự sáng tạo trong việc ghi chép
C. Làm cho quá trình học tập trở nên khó khăn hơn
D. Không có tác dụng gì trong việc học tập
Câu 7. Phần mềm sơ đồ tư duy có thể đáp ứng nhu cầu nào trong việc giải quyết vấn đề?
A. Tạo sự phức tạp và khó khăn trong việc giải quyết vấn đề
B. Không giúp ích gì trong việc giải quyết vấn đề
C. Giảm khả năng đưa ra giải pháp hiệu quả
D. Giúp nhìn nhận và phân tích vấn đề một cách trực quan và rõ ràng
Câu 8. Khi sử dụng công cụ căn lề trái, văn bản sẽ được căn chỉnh như thế nào?
A. Căn lề văn bản ở giữa trang
B. Căn lề văn bản ở phía bên phải trang
C. Căn lề văn bản ở phía bên trái của trang
D. Căn lề văn bản ở cả hai phía trái và phải
Câu 9. Chức năng nào sau đây là đặc trưng của phần mềm soạn thảo văn bản?
A. Chỉnh sửa và định dạng văn bản
B. Tạo và chỉnh sửa hình ảnh động
C. Quản lý cơ sở dữ liệu
D. Tạo các trang web động
Câu 10. Nút lệnh bên thực hiện thao tác nào?
A. Căn thẳng lề phải
B. Căn thẳng lề trái
C. Căn giữa
D. Căn đều hai bên
Câu 11. Thuật toán là gì?
A. Một chương trình máy tính có thể tự động chạy mà không cần sự can thiệp của con người.
B. Một công thức toán học phức tạp.
C. Một tập hợp các bước có thứ tự rõ ràng để giải quyết một vấn đề cụ thể.
D. Một hệ thống phần mềm có thể phân tích dữ liệu.
Câu 12. Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình.
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy.
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy.
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu 13. Linh, một học sinh lớp 6, thường xuyên sử dụng mạng xã hội để trò chuyện với bạn bè. Một ngày, Linh nhận được tin nhắn từ một tài khoản lạ, "Chúc mừng! Bạn đã trúng thưởng một chiếc điện thoại iPhone 15". Người này yêu cầu Linh cung cấp thông tin cá nhân và nạp một khoản tiền nhỏ để nhận phần thưởng:
Câu hỏi: Xác định các phát biểu sau đây là đúng hay sai.
a. Linh biết đấy trò là lừa đảo trên mạng, không cung cấp bất cứ thông tin gì chặn luôn tài khoản lạ.
b. Báo ngay cho bố mẹ, thầy cô hoặc cơ quan chức năng khi phát hiện bị lừa đảo.
c. Tiếp tục nhắn tin tìm hiểu chương trình
d. Tham gia chương trình thử vận may.
Câu 14. Cho sơ đồ tư duy sau:
Câu hỏi: Xác định các phát biểu sau đây là đúng hay sai.
a. Tên chủ đề chính của sơ đồ trên là “Ôn tập truyện”
b. Sơ đồ trên có hai chủ đề nhánh
c. Những hình ảnh trong sơ đồ tư duy trên được vẽ bằng tay, vì không thể chèn hình ảnh vào sơ đồ tư duy được tạo từ máy tính
d. Em hoàn toàn có thể thêm chủ đề nhánh vào sơ đồ trên
Câu 15. Cho đoạn văn sau:
Châu Nam Cực là nơi lạnh nhất trên thế giới.
Khí hậu giá buốt, nhiệt độ luôn dưới 0°C, nơi đây đã từng ghi nhận nhiệt độ thấp nhất là - 94,5°C. Nam Cực cũng là châu lục rất khô hạn, lượng mưa hằng năm rất thấp, vùng nội địa gần như không có mưa.
Câu hỏi: Xác định các phát biểu sau đây là đúng hay sai.
a. Văn bản trên gồm 2 đoạn.
b. Văn bản trên đã được định dạng thụt lề trái
c. Các định dạng kiểu chữ đã được sử dụng trong văn bản trên là:
d. Nếu đặt con trỏ soạn thảo vào ngay sau chữ “không có mưa.” rồi nhấn Enter, các văn bản được gõ sau đó sẽ trở lại kiểu chữ mặc định (không đậm, không nghiêng và không gạch chân)
Câu 16: Cho hoạt động sau: “Chú mèo di chuyển 15 bước đến khi chạm biên thì dừng lại”.
Câu hỏi: Xác định các phát biểu sau đây là đúng hay sai.
a. Hoạt động trên có sử dụng cấu trúc lặp
b. Câu lệnh được thực hiện lặp lại là “chú mèo dừng lại”
c. Điều kiện để vòng lặp kết thúc là “chạm biên”
d. Nếu không chạm biên, chú mèo sẽ chỉ di chuyển với tổng số lần là 15 bước.
PHẦN II: TỰ LUẬN - THỰC HÀNH (3 điểm)
Thí sinh làm bài trên máy vi tính
Câu 17. Em hãy mở phần mềm soạn thảo văn bản.
Stt | Họ Và Tên | Lớp |
1 | Phạm Quang Vinh | 6A |
2 | Lò An Bình | 6A |
3 | Nguyễn Nguyên Khang | 6A |
4 | Vàng Thị Thùy Dương | 6A |
a. Tạo và nhập thông tin như bảng trên, cỡ chữ 14, phông Times New Roman.
b. Chèn thêm cột “Địa chỉ” ở bên phải cột “Lớp”. Sau đó chèn thêm 2 hàng xuống ở bên dưới bảng. Thêm thông tin hai bạn trong lớp em vào bảng.
c. Em hãy căn chỉnh lề theo thông số sau: lề trên 2cm; dưới 2cm; phải 3cm, trái 2cm.
Lưu vào vào ổ D:/ Kiem tra cuoi kì II. (Ví dụ: Phạm Quang Vinh_6A1)
2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 6
>> Xem trong file tải về!
3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 6
TT | Chủ đề/Chương | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng | Tỉ lệ % điểm | ||||||||||||
TNKQ | Tự luận | ||||||||||||||||
Nhiều lựa chọn | “Đúng – Sai” |
|
|
| |||||||||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | ||||||
1 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Đề phòng một số tác hại khi tham gia Internet | 2 1,2 | 2 3,4 | 4 | 2 | 2 | 6 | 4 | 2 | 30% 3 | ||||||
2 | Chủ đề E. Ứng dụng tin học | 1. Sơ đồ tư duy và phần mềm sơ đồ tư duy | 3 5,6,7 | 3 | 7,5% 0,75 | ||||||||||||
2. Soạn thảo văn bản cơ bản | 2 8, 9 | 2 | 1 | 1 | 4 17a | 8 17b,c | 4 | 5 | 9 | 45% 4,5 | |||||||
3 | Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Khái niệm thuật toán và biểu diễn thuật toán | 1 11 | 2 10,12 | 2 | 1 | 1 | 3 | 3 | 1 | 17,5% 1,75 | ||||||
Tổng số lệnh hỏi | 8 | 4 | 0 | 8 | 4 | 4 | 0 | 4 | 8 | 16 | 12 | 12 | |||||
Tổng số điểm | 3,0 | 4,0 | 3,0 | 4 | 3 | 3 | |||||||||||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 30% | 40% | 30% | 30% |
4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Tin học 6
....
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
