Bộ đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 13 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn HĐTN, HN (Có bảng ma trận, đáp án)

Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 6 năm 2025 mang đến 13 đề kiểm tra sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, có đáp án, ma trận, bản đặc tả đề thi, trình bày khoa học giúp thầy cô tham khảo thuận tiện.

Bộ đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 6 còn giúp các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Ngữ văn, Toán. Vậy dưới đây là bộ đề kiểm tra học kì 2 HĐTN, HN 6 mời các bạn tham khảo:

1. Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 6 Kết nối tri thức

1.1. Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6


PHÒNG GD & ĐT TP …..

TRƯỜNG THCS…..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2024 – 2025
Môn: Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp lớp 6
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Đâu là phẩm chất cần có của người làm nghề truyền thống?

A. Kiên nhẫn.
B. Chăm chỉ.
C. Trách nhiệm.
D. A, B, C đều đúng.

Câu 2: Nhận định nào sau đây chưa đúng về vai trò của các nghề truyền thống?

A. Nghề truyền thống là một trong những giá trị tốt đẹp cần được bảo tồn và phát huy.
B. Nghề truyền thống là giá trị tinh thần của dân tộc và của các nghệ nhân.
C. Các nghề truyền thống chỉ có giá trị văn hoá, không đem lại giá trị về kinh tế.
D. Tất cả mọi người đều có thể góp phần vào việc gìn giữ, phát triển các nghề truyền thống và văn hoá của dân tộc.

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là biến đổi khí hậu?

A. Băng tan.
B. Nhiệt độ trái đất tăng lên
C. Tăng mực nước biển.
D. A, B, C đều đúng.

Câu 4: Biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến đời sống con người như thế nào?

A. Làm nhiệt độ trái đất tăng lên.
B. Làm tăng tần suất thiên tai.
C. Gia tăng dịch bệnh.
D. A, B, C đều đúng.

Câu 5: Hành động nào sau đây góp phần bảo tồn cảnh quan thiên nhiên?

A. Buôn bán động vật hoang dã.
B. Sử dụng các tài nguyên hợp lí.
C. Vứt ra trên sông, suối.
D. túi nilong xuống sông, suối.

Câu 6: Hoạt động nào dưới đây khiến cho các nghề truyền thống bị mai một?

A. Tổ chức triển lãm, hội thi nghề truyền thống.
B. Ưu tiên sử dụng các sản phẩm nhập ngoại.
C. Giới thiệu sản phẩm truyền thống ra khắp nơi trên thế giới.
D. Hướng nghiệp cho học sinh về nghề truyền thống.

Câu 7: Bảo tồn và giữ gìn cảnh quan thiên nhiên nhằm mục đích

A. đem lại nguồn lợi cho bản thân
B. duy trì, bảo vệ sự đa dạng phong phú của cảnh quan thiên nhiên.
C. phát triển quê hương, đất nước
D. bảo vệ sức khỏe cho con người.

Câu 8: Ai là người có trách nhiệm giữ gìn các nghề truyền thống?

A. Học sinh, sinh viên.
B. Nghệ nhân ở các làng nghề.
C. Tất cả mọi người.
D. Những người trưởng thành.

Câu 9: “Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời” là câu tục ngữ nói về nghề nào?

A. Thợ điện.
B. Nông dân.
C. Kinh doanh.
D. Tài xế.

Câu 10: Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Chỉ có những nghề lao động trí óc mới đáng tôn vinh.
B. Bất cứ nghề nào trong xã hội cũng đáng quý và đáng được trân trọng như nhau.
C. Những người lao động chân tay thường có học thức thấp.
D. Cả A và C đều đúng.

Câu 11: “Người lái đò” là tên gọi ví von của nghề nghiệp nào?

A. Nhân viên văn phòng.
B. Nhà báo.
C. Thẩm phán.
D. Giáo viên.

Câu 12: Nghề nào có thể tạo ra các đồ vật như: giường, tủ, bàn ghế, ... để sử dụng trong cuộc sống hàng ngày?

A. Thợ mộc.
B. Công nhân.
C. Kĩ thuật viên.
D. Kiến trúc sư.

II. TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 1 (4 điểm). Hãy trình bày những việc em đã và sẽ làm để góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu?

Câu 2 (3 điểm). Trong giờ làm văn, cô giáo yêu cầu cả lớp viết về gia đình mình và chọn một vài bài hay để đọc trước lớp. N được cô giáo gọi đứng lên đọc bài nhưng cả lớp đều phá lên cười khi bạn chia sẻ bố của mình làm nghề xe ôm? Nếu em là bạn thân của N, em sẽ làm gì trong trường hợp này?

1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 6

>> Xem trong file tải về!

1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 6

TT

Chủ đề

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỷ lệ

Tổngđiểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Chủ đề 5: Em với gia đình.

2 câu

1 câu

2

câu

1 câu

6 câu

1,5 điểm

2

Chủ đề 6: Em với cộng đồng

3 câu

1câu

1 câu

1 câu

6 câu

1,5 điểm

3

Chủ đề 7: Em với thiên nhiên và môi trường

1 câu

3 câu

½ câu

1 câu

½ câu

1 câu

5 câu

2 câu

4,25 điểm

4

Chủ đề 8: Khám phá thế giới nghề nghiệp

2 câu

1 câu

½ câu

½ câu

3 câu

1 câu

2,75 điểm

Tổng

8 câu

6 câu

1 câu

4 câu

½ câu

2 câu

1,5 câu

20 câu

3 câu

10 điểm

Tỉ lệ %

30%

30%

30%

10%

50%

50%

Tỉ lệ chung

60%

40%

100%

1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 6

>> Xem trong file tải về!

2. Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 6 sách Cánh diều

2.1. Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 6

PHÒNG GD&ĐT……….
TRƯỜNG THCS………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM LỚP 6
Năm học 2024 - 2025
Thời gian: 60 phút

I. Phần trắc nghiệm (3đ)

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

Câu 1 (Biết): Nguyên liệu nào để làm ra chiếc trống ở làng nghề truyền thống Đọi Tam –Hà Nam?

A. Da trâu và gỗ lim
B. Da bò và gỗ lim
C. Da trâu và gỗ mít

Câu 2 (Biết): Trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên là gì?

A. Con người cần giữ gìn, bảo vệ thiên nhiên
B. Khai thác thiên nhiên bừa bãi.
C. Làm ô nhiễm môi trường thiên nhiên.

Câu 3 (Biết): Việc nào nên làm để có 1 mùa hè “vui- an toàn”?

A. Đi bơi mà không có sự cho phép của người lớn.
B. Giúp đỡ mọi người trong gia đình, học tập và vui chơi theo kế hoạch.
C. Chơi điện tử

Câu 4 (Hiểu): An toàn lao động là:

A. Là cách làm việc không để xảy ra nguy hiểm cho bản thân mà không cần quan tâm đến mọi người xung quanh.
B. Là làm việc nhanh chóng bằng mọi cách để đạt được nhiều sản phẩm nhất.
C. Là cách làm việc không để xảy ra nguy hiểm cho bản thân và mọi người xung quanh.

Câu 5 (Hiểu): Nhận định nào dưới đây đúng với thông điệp “5K” theo khuyến cáo của Bộ y tế?

A. Khẩu trang, khử khuẩn, khoảng cách, không tập trung, khai báo y tế.
B. Khách khứa, khử khuẩn, khẩu trang, khắc phục, khiêm tốn.
C. Khai báo, khử khuẩn, khẩu trang, khách khứa, khoảng cách.

Câu 6 (Vận dụng): Mùa hè em được ba mẹ cho đi tắm biển. Trong lúc tắm biển ở đó em thấy có bạn nhỏ vứt túi nilon ra biển. Trong tình huống này em sẽ làm gì?

A. Coi như không biết và lờ đi.
B. Khuyên bạn nhỏ đó vứt rác vào thùng rác để bảo vệ biển.
C. Khuyên bạn nhỏ đó tiếp tục vứt rác ra biển.

II. Phần tự luận: 7 điểm

Câu 1: (3đ) Bình rất tự hào về nghề làm lồng đèn trung thu truyền thống do ông nội là “nghệ nhân làm lồng đèn” đã truyền lại cho con cháu trong gia đình. Bình kể với các bạn rằng, để làm được một chiếc lồng đèn đòi hỏi nhiều công đoạn rất công phu, tỉ mỉ và sự khéo léo của đôi bàn tay. Nghe kể, một số bạn tỏ vẻ coi thường nói: Nghề làm lồng đèn thì có gì cao siêu mà tự hào, phải học giỏi, đỗ đạt cao hay phát minh ra cái gì đó thì mới đáng kể chứ!

a. Theo em, suy nghĩ của các bạn là đúng hay sai? Tại sao?

b. Em có thể học tập được điều gì ở Bình?

Câu 2: (4đ)

Năm học sắp kết thúc, em có những dự định gì cho kì nghỉ hè của mình? Hãy xây dựng kế hoạch để chia sẻ với mọi người về kì nghỉ hè sắp tới của em.

STTNội dung công việcChuẩn bịThời gian thực hiện (dự kiến)Cách thức thực hiệnĐiều chỉnh (nếu có)

1

2

...

2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6

>> Xem trong file tải về!

2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6

Cấp độ
Tên chủ đề
Đơn vị kiến thức
Nhận biết

Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng thấpVận dụng cao

Chủ đề 7: Cuộc sống quanh ta

Nhận biết được trách nhiệm của con người với thiên nhiên, xây dựng ý thức bảo vệ thiên nhiên và cộng đồng xung quanh.

Câu 2

Câu 6

2 câu

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1

0,5

5%

1

0,5

5%

2 câu

1 điểm

10%

Chủ đề 8:

Con đường tương lai

- Nguyên liệu, công cụ làm nên những sản phẩm nghề truyền thống.

- Hiểu được những giá trị của các nghề trong xã hội và có thái độ tôn trọng đối với các ngành nghề khác nhau.

- Có hiểu biết về an toàn lao động.

Câu 1

Câu 4

Câu 1 (TL)

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1

0,5

5%

1

0,5

5%

1

3

30%

3 câu

4 điểm

40%

Chủ đề 9

Chào mùa hè

- Phát hiện sở thích, khả năng của bản thân và biết lập kế hoạch để thực hiện, phát huy những sở thích, khả năng đó.

- Biết cách chăm sóc và bảo vệ bản thân trước các vấn đề liên quan đến sức khỏe, tính mạng.

Câu 3

Câu 5

Câu 2 (TL)

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1 câu

0,5 điểm

5%

1 câu

0,5 điểm

5%

1 câu

4 điểm

40%

3 câu

5 điểm

50%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

3 câu

1,5 điểm

15%

2 câu

1,0 điểm

10%

2 câu

3,5 điểm

35%

1 câu

4 điểm

40%

8 câu

10 điểm

100%

3. Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 6 Chân trời sáng tạo

3.1. Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6

Trường THCS …….
Họ và tên:……………………………
Lớp: …………………………………

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM 2024 - 20254
MÔN HĐTN-HN - KHỐI LỚP 6
Thời gian: 45 phút

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Học sinh chọn 1 phương án trả lời đúng (A hoặc B hoặc C hoặc D) rồi ghi vào bảng bên dưới phần bài làm.

Câu 1. Cho các hành vi sau:

1. Giúp đỡ người già, trẻ em, phụ nữ mang thai, người khuyết tật khi lên xuống tàu, xe, qua đường.
2. Xả rác bừa bãi, cười nói ầm ĩ nơi công cộng.
3. Kịp thời thông báo cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền các hành vi vi phạm pháp luật, trật tự nơi công cộng.
4. Giữ gìn trật tự an toàn xã hội và vệ sinh nơi công cộng.
5. Chen lấn, xô đẩy người khác để nhanh đến lượt hoặc chiếm chỗ của người khác khi xếp hàng chờ.

Những hành vi thể hiện nếp sống văn hóa, quy tắc, quy định nơi công cộng là

A. 1,2,3.
B. 2,3,4.
C. 1,3,4.
D. 2,4,5.

Câu 2. Những hành vi ứng xử nào không đúng nơi công cộng?

A. Cười nói đủ nghe nơi đông người.
B. Xếp hàng theo thứ tự nơi công cộng.
C. Giữ gìn và bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên nơi công cộng.
D. Chen lấn, xô đẩy nhau nơi công cộng.

Câu 3. M. đang ngồi ở trạm chờ xe buýt thì có một bà cụ xuất hiện. Vì đã hết chỗ ngồi nên bà chỉ có thể đứng chờ xe. M. đeo tai nghe, cúi mặt xuống để giả vờ không nhìn thấy bà cụ? Em có đồng tình với hành động của M. không?

A. Không đồng tình vì hành động của M. thể hiện sự thiếu tôn trọng, không biết giúp đỡ người lớn tuổi.
B. Đồng tình vì số lượng ghế có hạn, ai đến trước thì người đó ngồi trước.
C. M. làm như vậy là đúng vì M. đã ngồi trước đó.
D. M. làm như vậy là đúng, vì coi như không nhìn thấy bà cụ.

Câu 4. Nếu khoảng cách nói chuyện giữa em và bạn hơi xa nhau, em cần:

A. tiến lại gần bạn hơn để nói.
B. hét lên để bạn nghe thấy.
C. nói thật to để bạn nghe thấy.
D. dùng loa nói để bạn nghe thấy.

Câu 5. Nhận được điện thoại khi đang ngồi với nhóm bạn, em nên làm gì?

A. Nói chuyện bật video tại đó.
B. Nói chuyện tại đó với âm lượng vừa phải.
C. Nói chuyện cười đùa thật lớn tại đó.
D. Đi ra chỗ khác để trò chuyện.

Câu 6. Phẩm chất yêu cầu của người làm nghề truyền thống là:

A. Thận trọng và tuân thủ quy định.
B. Có trách nhiệm, sáng tạo và hợp tác với mọi người trong công việc.
C. Trân trọng lao động và sản phẩm của lao động.
D. Tất cả các yêu cầu trên.

Câu 7. Tại sao cần có mối quan hệ tốt đẹp với những người hàng xóm xung quanh mình?

A. Vì họ mang lại nhiều lợi ích cho ta.
B. Vì họ giúp đỡ khi ta cần.
C. Vì họ cùng tham gia các hoạt động cộng đồng và sẵn sàng giúp đỡ, chia sẻ khi ta gặp khó khăn.
D. Vì họ luôn làm theo sở thích của ta.

Câu 8. Ý nghĩa của các việc làm để giữ gìn nghề truyền thống:

A. Định hướng nghề nghiệp cho HS, đồng thời góp phần phân luồng HS cũng như phát triển nghề truyền thống.
B. Giúp hồi sinh cho các làng nghề truyền thống, tạo ra những thay đổi, thích ứng phù hợp nhằm đáp ứng được yêu cầu của thị trường trong nước và quốc tế.
C. Đảm bảo thu nhập, tương lai cho người lao động và làng nghề.
D. Tất cả các ý trên.

Câu 9. Nghề không phải nghề truyền thống là:

A. Nghề làm tranh khắc gỗ dân gian Đông Hồ.
B. Nghề nặn tò he ở Phú Xuyên, Hà Nội.
C. Nghề lập trình thiết kế các trò chơi qua mạng Internet.
D. Nghề làm nón làng Chuông ở Thanh Oai, Hà Nội.

Câu 10. Một số thiên tai thường xảy ra trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng:

A. Xâm nhập mặn, sạt lở đất.
B. Lũ quét, sạt lở đất, mưa đá.
C. Bão, cháy rừng, xâm nhập mặn.
D. Động đất, núi lửa phun trào.

Câu 11. Dấu hiệu trời sắp mưa, bão:

A. Bầu trời quang đãng, không khí oi bức, ngột ngạt, lặng gió kéo dài vài ngày.
B. Xuất hiện mây vẫn vũ như nếp nhăn, tích tụ phía cuối chân trời. Trên lớp mây này thường có quầng mây xuất hiện, tây cứ thấp dần, dày, đen dần, bay nhanh và ngày càng nhiều.
C. Chớp xa xuất hiện liên tục, đều đặn, hướng chớp sáng nhất là hướng đang có bão hoạt động. Đối với vùng ven biển nước ta, trước khi bão tới thường xuất hiện chóp ở hướng Đông – Nam.
D. Tất cả các dấu hiệu trên.

Câu 12. Đâu là cảnh quan thiên nhiên của quê hương, đất nước ta?

A. Cồng chiêng Tây Nguyên.
B. Dân ca quan họ Bắc Ninh.
C. Vườn quốc gia Cát Tiên.
D. Cố đô Huế.

PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 13. (2,0 điểm)

a. Đọc câu chuyện của T. và trả lời câu hỏi.

Bố của T. là nhân viên quét rác. Mỗi buổi sáng bố thường chở T. đến trường với bộ đồ của nhân viên quét rác. Một số bạn trong lớp xì xào về công việc của bố T. Mặc dù vậy, T. vẫn luôn tự hào về công việc của bố. Nhờ công việc ấy mà bố có thể lo toan cuộc sống cho gia đình. Hơn nữa, sự tận tụy của bố có thể giúp môi trường sạch đẹp hơn.

- Vì sao T. tự hào về công việc của bố?

- Nếu là T. em sẽ ứng xử như thế nào với nhóm bạn xì xào về công việc của bố mình?

b. Bố, mẹ, người thân em làm nghề gì? Em thể hiện sự trân quý nghề của bố, mẹ, người thân như thế nào?

Câu 14. (2,0 điểm)

a. Sạt lở đất là hiện tượng đất bị sạt, trượt do tác động của mưa, lũ hoặc dòng chảy. Khi có dấu hiệu của sạt lở đất, em nên làm gì để đảm bảo an toàn?

b. Em và người thân cần thực hiện những biện pháp và việc làm nào để giảm thiểu biến đổi khí hậu?

3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 6

>> Xem trong file tải về!

3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 6

Chủ đề

Mức độ

Tổng số câu

Điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Chủ đề 6. Xây dựng cộng đồng văn minh, thân thiện

4 câu

2 câu

6 câu

3,0

Chủ đề 7. Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam

3 câu

1 câu

4 câu

2,0

Chủ đề 8. Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu

1 câu

1 ý

1 câu

1 ý

2 ý

2 câu

3,0

Chủ đề 9. Tôn trọng người lao động

1 ý

1 ý

2 ý

2,0

Số câu/số ý

8 câu

2 ý

2 câu

1 ý

2 câu

1 ý

4 ý

12 câu

10,0

Điểm số

4,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

4,0

6,0

10,0

Tổng điểm

4,0

3,0

2,0

1,0

10,0

10,0

3.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm6

..........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
    Xem thêm
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm