Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11 (Có đáp án)
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 năm 2024 - 2025 tổng hợp 4 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 4 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 gồm 2 sách Kết nối tri thức và Cánh diều được biên soạn rất chi tiết. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11 sẽ giúp các em học sinh lớp 11 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 4 đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi.
Bộ đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2024 - 2025
1. Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Vai trò của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?
A. Sản xuất vaccine.
B. Sản xuất thuốc chữa bệnh
C. Cung cấp tế bào cho nghiên cứu khoa học
D. Sản xuất vaccine, thuốc chữa bệnh, cung cấp tế bào cho nghiên cứu khoa học.
Câu 2. Có mấy thành tựu nổi bật của ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Thành tựu nổi bật của ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi là:
A. Hiện đại hóa quy trình chăn nuôi.
B. Công tác giống
C. Bảo vệ môi trường
D. Hiện đại hóa quy trình chăn nuôi, công tác giống, bảo vệ môi trường
Câu 4. Người lao động trong ngành chăn nuôi cần đảm bảo mấy yêu cầu?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 5. Yêu cầu đối với người lao động trong chăn nuôi là:
A. Có kiến thức
B. Yêu thích động vật
C. Có sức khỏe
D. Có kiến thức và kĩ năng, có sức khỏe, yêu động vật
Câu 6. Xu hướng thứ hai trong phát triển chăn nuôi là:
A. Phát huy tiềm năng, lợi thế của địa phương, quốc gia.
B. Hiện đại hóa chăn nuôi
C. Tăng cường nghiên cứu khoa học.
D. Đẩy mạnh xã hội hóa tất cả các hoạt động trong chăn nuôi
Câu 7. Xu hướng thứ ba trong phát triển chăn nuôi là:
A. Phát huy tiềm năng, lợi thế của địa phương, quốc gia.
B. Hiện đại hóa chăn nuôi
C. Tăng cường nghiên cứu khoa học.
D. Đẩy mạnh xã hội hóa tất cả các hoạt động trong chăn nuôi
Câu 8. Chăn nuôi thông minh là gì?
A. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt.
B. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt như kinh tế, xã hội, môi trường và có khả năng tái tạo năng lượng.
C. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao trong các khâu của quá trình chăn nuôi từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm, nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và tăng hiệu quả chăn nuôi.
D. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt như kinh tế, xã hội, môi trường nhưng không có khả năng tái tạo năng lượng.
Câu 9. Đặc điểm của chăn nuôi thông minh là:
A. Phát triển kinh tế
B. Nâng cao đời sống cho người dân
C. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
D. Đối xử nhân đạo với vật nuôi
Câu 10. Đặc điểm của chăn nuôi bền vững là:
A. Chuồng nuôi thông minh
B. Nâng cao đời sống cho người dân
C. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
D. Đảm bảo an toàn sinh học
Câu 11. Đặc điểm đầu tiên của chăn nuôi bền vững là gì?
A. Phát triển kinh tế
B. Nâng cao đời sống cho người dân
C. Chuồng nuôi thông minh
D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi
Câu 12. Chăn nuôi thông minh có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 13. Chăn nuôi bền vững có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Vật nuôi đó là:
A. Gia súc
B. Gia cầm
C. Các loại động vật khác gia súc, gia cầm
D. Gia súc, gia cầm và các động vật khác
Câu 15. Điều kiện đầu tiên để động vật được gọi là vật nuôi đó là:
A. Có giá trị kinh tế nhất định, được con người nuôi dưỡng với mục đích rõ ràng.
B. Trong phạm vi kiểm soát của con người.
C. Tập tính có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.
D. Hình thái có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.
Câu 16. Có mấy cứ để phân loại vật nuôi là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Căn cứ mục đích sử dụng chia vật nuôi thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Vật nuôi phân loại theo nguồn gốc là:
A. Vật nuôi bản địa
B. Vật nuôi chuyên dụng
C. Vật nuôi kiêm dụng
D. Vật nuôi chuyên dụng, vật nuôi kiêm dụng
Câu 19. Vật nuôi phân loại theo mục đích sử dụng là:
A. Vật nuôi địa phương
B. Vật nuôi kiêm dụng
C. Vật nuôi ngoại nhập
D. Vật nuôi địa phương, vật nuôi kiêm dụng
Câu 20. Đâu là vật nuôi địa phương?
A. Lợn Ỉ
B. Bò BBB
C. Lợn Yorkshire
D. Gà ISA Beown
Câu 21. Đâu là vật nuôi kiêm dụng?
A. Bò BBB
B. Gà Leghorn
C. Gà Lương Phượng
D. Gà ISA
Câu 22. Đặc điểm của chăn thả tự do là gì?
A. Mức đầu tư cao
B. Tận dụng thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
C. Năng suất chăn nuôi cao
D. Kiểm soát tốt dịch bệnh
Câu 23. Đặc điểm của chăn nuôi công nghiệp là gì?
A. Mức đầu tư cao
B. Số lượng vật nuôi ít
C. Năng suất chăn nuôi thấp
D. Khó kiểm soát dịch bệnh
Câu 24. Đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp là gì?
A. Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cải thiện
B. Không thân thiện với vật nuôi
C. Sử dụng thức ăn sẵn có trong tự nhiên
D. Nuôi hoàn toàn trong chuồng
Câu 25. Chăn nuôi bán công nghiệp là gì?
A. Là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
B. Là phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín.
C. Là phương thức chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do
D. Là phương thức chăn nuôi truyền thống theo một quy trình khép kín.
Câu 26. Đặc điểm của giống lợn Móng Cái là gì?
A. Đầu màu trắng
B. Bụng hơi xệ
C. Miệng rộng
D. Tai rộng
Câu 27. Đặc điểm giống vịt cỏ?
A. Lông chỉ có 1 màu
B. Tầm vóc lớn
C. Dễ nuôi
D. Năng suất trứng thấp
Câu 28. Bước 3 của quá trình chọn lọc cá thể là?
A. Chọn lọc tổ tiên
B. Chọn lọc bản thân
C. Kiểm tra đời con
D. Chọn lọc tổ tiên và chọn lọc bản thân
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Vì sao chăn nuôi bền vững vừa phát triển được kinh tế, xã hội vừa góp phần bảo vệ môi trường?
Câu 2. (1 điểm)
Ngoài yếu tố giống, năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi còn bị tác động bởi yếu tố nào khác? Hãy kể tên các yếu tố mà em biết?
…………………HẾT…………………
Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
D | C | D | C | D | B | C | C | C | B | A | C | D | D |
Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 | Câu 25 | Câu 26 | Câu 27 | Câu 28 |
A | C | B | A | B | A | C | B | A | A | C | B | C | C |
II. Phần tự luận
Câu 1.
Chăn nuôi bền vững vừa phát triển được kinh tế, xã hội vừa góp phần bảo vệ môi trường vì:
- Chăn nuôi bền vững đem lại năng suất và chất lượng cao, mang lại lợi ích kinh tế cho người chăn nuôi, tạo thêm việc làm, mở rộng các doanh nghiệp sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi, góp phần ổn định xã hội và phát triển kinh tế
- Chăn nuôi bền vững tạo ra nguồn thực phẩm dồi dào, chất lượng tốt, đảm bảo an toàn thực phẩm, thân thiện với môi trường, góp phần nâng cao chất lượng đời sống người tiêu dùng và cộng đồng
- Chăn nuôi bền vững tận dụng phụ phẩm nông và công nghiệp để chế biến làm thức ăn chăn nuôi giúp giảm chất thải, bảo vệ môi trường. Ví dụ: Tận dụng rơm, thân cây ngô, vỏ là mía, bã bia, bã đậu, làm thức ăn cho vật nuôi.
Câu 2.
Ngoài yếu tố giống, năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi còn bị tác động bởi nhiều yếu tố khác, bao gồm:
- Môi trường sống: Môi trường sống của động vật chăn nuôi ảnh hưởng đến sức khỏe và tình trạng sinh sản của chúng.
- Chế độ dinh dưỡng: Chế độ ăn uống của động vật cũng ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sản phẩm của chúng.
- Bệnh tật: Chúng có thể mắc bệnh và gặp các vấn đề sức khỏe khác, ảnh hưởng đến sức khỏe và năng suất sản phẩm.
- Cách quản lý và nuôi dưỡng: Cách quản lý và nuôi dưỡng động vật cũng ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sản phẩm của chúng.
2. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11 Kết nối tri thức
Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 11
PHÒNG GD&ĐT.......... TRƯỜNG THPT........ | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp sức kéo
B. Cung cấp phân bón
C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến
D. Cung cấp sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
Câu 2. Triển vọng thứ hai của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0 là:
A. Phát triển để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao của con người.
B. Phát triển để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
C. Phát triển nhờ ứng dụng khoa học công nghệ.
D. Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ.
Câu 3. Triển vọng thứ ba của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0 là:
A. Phát triển để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao của con người.
B. Phát triển để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
C. Phát triển nhờ ứng dụng khoa học công nghệ.
D. Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ.
Câu 4. Triển vọng thứ tư của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0 là:
A. Phát triển để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao của con người.
B. Phát triển để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
C. Phát triển nhờ ứng dụng khoa học công nghệ.
D. Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ.
Câu 5. Có mấy thành tựu nổi bật của ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Thành tựu nổi bật của ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi là:
A. Thành tựu trong công tác chọn giống
B. Thành tựu trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
C. Thành tựu trong xử lí chất thải và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
D. Thành tựu trong công tác chọn giống; trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; trong xử lí chất thải và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
Câu 7. Thành tựu trong công tác chọn giống là:
A. Công nghệ thụ tinh nhân tạo
B. Công nghệ internet kết nối vạn vật.
C. Công nghệ cảm biến
D. Công nghệ thông tin và truyền thông
Câu 8. Thành tựu trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. Công nghệ cấy truyền phôi
B. Công nghệ gene
C. Công nghệ cảm biến
D. Công nghệ cấy truyền phôi
Câu 9. Đâu là yêu cầu đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi?
A. Chăm chỉ
B. Có kiến thức về chăn nuôi
C. Tuân thủ an toàn về lao động
D. Chăm chỉ, có kiến thức, tuân thủ an toàn về chăn nuôi
Câu 10. Đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi cần có sự yêu thích môn học nào?
A. Công nghệ
B. Sinh học
C. Công nghệ
D. Công nghệ, sinh học, Công nghệ
Câu 11. Theo nguồn gốc, vật nuôi gồm mấy nhóm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Vật nuôi phân loại theo nguồn gốc?
A. Vật nuôi bản địa
B. Vật nuôi ngoại nhập
C. Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập
D. Vật nuôi trên cạn
Câu 13. Vật nuôi nào sau đây là vật nuôi bản địa?
A. Gà Đông Tảo
B. Bò Red Sindhi
C. Dê Boer
D. Gà Đông Tảo, dê Boer
Câu 14. Vật nuôi nào sau đây là vật nuôi ngoại nhập?
A. Vịt cỏB.
Gà H
C. Dê Boer
D. Cừu Phan Rang
Câu 15. Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo đặc tính sinh vật học?
A. Vật nuôi ngoại nhập
B. Vật nuôi lấy sức kéo
C. Vật nuôi bản địa
D. Vật nuôi đẻ trứng
Câu 16. Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo mục đích sử dụng?
A. Vật nuôi trên cạn
B. Vật nuôi làm xiếc
C. Vật nuôi dưới nước
D. Vật nuôi đẻ trứng
Câu 17. Chăn nuôi công nghiệp là gì?
A. Là phương thức chăn nuôi không cần chuồng trại, vật nuôi được thả tự do đi lại, kiếm ăn, tận dụng phụ phẩm nông nghiệp.
B. Là quá trình chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín.
C. Là chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp với chăn thả tự do.
D. Là quá trình chăn nuôi tập trung với mật độ thấp, số lượng vật nuôi nhỏ.
Câu 18. Chăn nuôi bán công nghiệp là gì?
A. Là phương thức chăn nuôi không cần chuồng trại, vật nuôi được thả tự do đi lại, kiếm ăn, tận dụng phụ phẩm nông nghiệp.
B. Là quá trình chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín.
C. Là chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp với chăn thả tự do.
D. Là quá trình chăn nuôi tập trung với mật độ thấp, số lượng vật nuôi nhỏ.
Câu 19. Ưu điểm của chăn thả tự do là:
A. Chi phí đầu tư thấp
B. Năng suất cao
C. Đảm bảo an toàn sinh học
D. Ít xảy ra dịch bệnh
Câu 20. Ưu điểm của chăn nuôi công nghiệp là:
A. Khả năng kiểm soát dịch bệnh tốt
B. Năng suất cao, kiểm soát dịch bệnh tốt
C. Chi phí thấp
D. Không ảnh hưởng đến ô nhiễm môi trường
Câu 21. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi:
A. Cùng loài
B. Cùng nguồn gốc
C. Có ngoại hình tương tự nhau
D. Cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người.
Câu 22. Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Phân loại giống vật nuôi dựa vào:
A. Nguồn gốc
B. Mức độ hoàn thiện của giống
C. Mục đích khai thác
D. Nguồn gốc, mức độ hoàn thiện của giống, mục đích khai thác.
Câu 24. Chọn giống vật nuôi là:
A. Lựa chọn những cá thể mang đặc tính tốt.
B. Lựa chọn cá thể phù hợp với mục đích chăn nuôi.
C. Lựa chọn cá thể phù hợp với mong muốn của người chọn giống.
D. Lựa chọn và giữ lại những cá thể mang đặc tính tốt, phù hợp với mục đích chăn nuôi và mong muốn của người chọn giống, đồng thời thải loại các cá thể không đạt yêu cầu.
Câu 25. Chỉ tiêu về ngoại hình là:
A. Hình sáng toàn thân
B. Tốc độ sinh trưởng
C. Kích thước vật nuôi
D. Sức khỏe vật nuôi
Câu 26. Chỉ tiêu về thể chất là:
A. Màu sắc da
B. Số núm vú
C. Tốc độ sinh trưởng
D. Sức kéo
Câu 27. Chỉ tiêu về ngoại hình là gì?
A. Là hình dáng bên ngoài của vật nuôi có liên quan đến sức khỏe cũng như cấu tạo, chức năng của các bộ phận bên trong cơ thể và khả năng sản xuất của con vật, là hình dáng đặc trưng của vật nuôi.
B. Là đặc tính thích nghi của con vật trong những điều kiện sinh sống và di truyền nhất định, có liên quan đến sức khỏe và khả năng sản xuất của con vật.
C. Là sự tích lũy chất hữu cơ do quá trình trao đổi chất, làm cho cơ thể tăng lên về khối lượng.
D. Là quá trình biến đổi về chất của cơ thể.
Câu 28. Lai kinh tế là gì?
A. Là phương pháp lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có sức sản xuất cao.
B. Là phương pháp dùng một giống thường là giống cao sản để cải tạo một cách cơ bản một giống khác khi giống này không đáp ứng được các yêu cầu của sản xuất.
C. Là phương pháp cho các cá thể đực và cá thể cái thuộc hai loài khác nhau giao phối với nhau để tạo con lai có ưu thế lai.
D. Đáp án khác
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Trình bày xu hướng phát triển chăn nuôi Việt Nam và trên thế giới. Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.
Câu 2 (1 điểm)
Đề xuất phương pháp nhân giống một loại vật nuôi phù hợp với thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.
…………………HẾT…………………
Đáp án đề thi giữa kì 1 Công nghệ 11
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
D | B | C | D | C | D | A | C | D | D | B | C | A | C |
Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 | Câu 25 | Câu 26 | Câu 27 | Câu 28 |
D | B | B | C | A | B | D | C | D | D | A | C | A | A |
II. Phần tự luận
Câu 1.
- Xu thế phát triển chăn nuôi ở Việt Nam:
+ Ngành sản xuất nông nghiệp đang phục vụ ngày càng nhiều cho chế độ ăn toàn cầu hóa.
+ Nâng cao chất lượng; sản xuất thực phẩm hữu cơ; thân thiện với môi trường và coi trọng phúc lợi động vật.
+ Tập trung giải quyết các điểm yếu về năng suất, chất lượng sản phẩm, VSATTP, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường và mở rộng thị trường xuất khẩu.
- Xu thế phát triển chăn nuôi trên thế giới:
+ Giảm diện tích sản xuất và dân số làm nông nghiệp, nhưng sẽ làm gia tăng tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi đông lạnh và chế biến.
+ Phát triển hệ thống chăn nuôi trong những thập kỷ tới chắc chắn sẽ liên quan đến sự cân bằng giữa an ninh lương thực, nghèo đói, bình đẳng, bền vững Môi trường và phát triển kinh tế.
+ Nâng cao chất lượng; sản xuất thực phẩm hữu cơ; thân thiện với môi trường và coi trọng phúc lợi động vật.
- Liên hệ thực tiễn chăn nuôi ở địa phương: địa phương đang phát triển chăn nuôi gắn với bảo vệ môi trường.
Câu 2.
Đề xuất phương pháp nhân giống một loại vật nuôi phù hợp với thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.
- Nhân giống thuần chủng giữa gà Lơgo và gà Lơgo.
- Nhân giống thuần chủng giữa lợn Móng Cái và lợn Móng Cái.
- Lai giống giữa lợn Móng Cái với lợn Ba Xuyên.
.................
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 lớp 11