Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 11 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 2 Đề thi giữa kì 1 Tin 11 (Có đáp án)
Đề thi giữa kì 1 Tin học 11 Cánh diều năm 2024 - 2025 tổng hợp 2 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 2 Đề thi giữa kì 1 Tin học 11 Cánh diều được biên soạn chi tiết gồm 1 đề trắc nghiệm kết hợp tự luận và 1 đề 100% trắc nghiệm. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 11 Cánh diều sẽ giúp các em học sinh lớp 11 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 1 môn Ngữ văn 11 Cánh diều, đề thi giữa học kì 1 Toán 11 Cánh diều.
Đề thi giữa kì 1 Tin học 11 Cánh diều năm 2024 - 2025
Đề thi giữa kì 1 Tin học 11
PHÒNG GD&ĐT.......... TRƯỜNG THPT........ | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 20 .. - 20 … MÔN: TIN HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
Câu 1. Chức năng không phải của hệ điều hành là:
A. Quản lí thiết bị và quản lí việc lưu trữ dữ liệu.
B. Là môi trường để chạy các ứng dụng.
C. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng và một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả máy tính.
D. Tăng giá trị của máy tính.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng về lịch sử phát triển của hệ điều hành Windows?
A. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2022)
B. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2013), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
C. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
D. Các phiên bản Windows 7 (2008), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
Câu 3. Thành phần cơ bản của giao diện đồ họa trong hệ điều hành máy tính cá nhân không gồm
A. Cửa sổ
B. Biểu tượng
C. Chuột
D. Loa
Câu 4. Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây?
A. Windows XP
B. UNIX
C. Android
D. iOS
Câu 5. Quá trình hình thành và phát triển của hệ điều hành máy tính cá nhân có liên quan chặt chẽ đến tiêu chí nào?
A. Có nhiều tiện ích nâng cao.
B. Sự thân thiện, dễ sử dụng.
C. Điều khiển một cách tự động.
D. Giá thành rẻ.
Câu 6. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm thương mại trong lĩnh vực xử lí ảnh?
A. Adobe Photoshop
B. GIMP
C. MySQL
D. Adobe Audition
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng nhất. Một số thành phần cơ bản của giao diện đồ hoạ bao gồm:
A. Biểu tượng, chuột, bàn phím
B. Cửa sổ, biểu tượng, bàn phím
C. Cửa sổ, biểu tượng, chuột
D. Chuột, cửa sổ, bàn phím
Câu 8. Phần mềm nguồn mở có ưu điểm gì so với phần mềm thương mại?
A. Người dùng được hỗ trợ kĩ thuật.
B. Có tính hoàn chỉnh cao, đáp ứng nhu cầu rộng rãi.
C. Chi phí thấp, minh bạch, không bị phụ thuộc vào nhiều nhà cung cấp.
D. Là nguồn thu nhập chính của các tổ chức, cá nhân làm phần mềm chuyên nghiệp.
Câu 9. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trực tuyến?
A. Google Docs
B. Facebook
C. File Explorer
D. Tiki
Câu 10. Em không thể đăng nhập vào thiết bị di động bằng cách nào?
A. Sử dụng mật khẩu.
B. Mở khóa vân tay.
C. Nhận dạng khuôn mặt.
D. Nhập sai mật khẩu.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành nguồn mở, hệ điều hành Linux là hệ điều hành thương mại.
B. Hệ điều hành Windows và hệ điều hành Linux đều là hệ điều hành nguồn mở.
C. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành nguồn mở.
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành thương mại, hệ điều hành Linux là hệ điều hành nguồn mở.
Câu 12. Lựa chọn phương án sai.
A. Em có thể sử dụng phần mềm trực tuyến ở bất cứ đâu, bất cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet.
B. Phần mềm nguồn mở ngày càng phát triển thì thị trường phần mềm thương mại ngày càng suy giảm.
C. Phần mềm thương mại đem lại nguồn tài nguyên chính chủ yếu để duy trì các tổ chức làm phần mềm.
D. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất rẻ hoặc không mất phí
Câu 13. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị vào?
A. Máy in
B. Màn hình
C. Chuột
D. Loa
Câu 14. Phần mềm nào sau đây là phần mềm tiện ích?
A. Unikey.
B. Inkscape.
C. Python.
D. Word.
Câu 15. Hai thông số quan trọng của chuột là?
A. Phương thức kết nối và độ phân giải (dpi)
B. Độ nhanh và chậm
C. Độ phân giải và độ trơn
D. Không đáp án nào đúng
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng nhất. Hệ điều hành nào sau đây thường dùng cho điện thoại thông minh?
A. Android và Ubuntu.
B. Android và iOS.
C. Android và Windows.
D. Android và Linux.
Câu 17. Mạch điện đã cho thực hiện phép toán nào?
A. Phép cộng lôgic.
B. Phép nhân lôgic.
C. Phép phủ định lôgic.
D. Phép hoặc loại trừ.
Câu 18: Phần mền thương mại là?
A. Phần mềm miễn phí
B. Phần mềm cung cấp toàn bọ chức năng của máy tính
C. Là phần mềm thống trị
D. Phần mềm sản xuất ra để bán
Câu 19. Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ RAM?
A. Là bộ nhớ chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay xóa.
B. Thường được dùng để lưu trữ các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.
C. Là bộ nhớ có thể ghi được, dùng để ghi dữ liệu tạm thời trong khi chạy chương trình.
D. Lưu được dữ liệu lâu dài.
Câu 20: Phần mềm thương mại có mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21. Chuyển phép tính cộng 27 + 26 = 53 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta được
A. 11011 + 10010 = 111101
B. 11011 + 11010 = 110101
C. 11010 + 10101 = 101101
D. 10101 + 11011 = 101110
Câu 22: Phần mềm chạy trên internet là?
A. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn
B. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng
C. Phần mềm không cần có kết nối internet
D. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên internet mà không cần cài đặt vào máy
Câu 23: Bộ xử lý trung tâm là?
A. Thành phần quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực hiện các tín hiệu đầu ra của máy tính
B. Thành phần kém quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực hiện các chương trình máy tính
C. Là phần mềm thống trị
D. Thành phần quan trọng nhất của máy tính, đảm nhận việc thực hiện các chương trình máy tính.
Câu 24. Cộng các số nhị phân 101101 + 11001, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được:
A. 45
B. 30
C. 85
D. 70
Câu 25. Em cần kết nối máy tính với máy chiếu, em sẽ sử dụng cổng nào dưới đây?
A. Cổng COM
B. Cổng HDMI
C. Cổng F
D. Tai nghe có dây.
Câu 26. Biết một màn hình có kích thước chiều dài và chiều rộng là 33.1 cm × 20.7 cm, hỏi màn hình đó có kích thước bao nhiêu inch? Biết 1 inch ≈ 2,54 cm.
A. 15.4 inch
B. 15 inch
C. 16.2 inch
D. 16 inch
Câu 27. Máy in nào dưới đây thích hợp để in ảnh màu, phông bạt quảng cáo với kích thước đa dạng và chi phí thấp?
A. Máy in kim
B. Máy in laser
C. Máy in phun
D. Máy in nhiệt
Câu 28: ROM là gì?
A. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, có thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.
B. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, không thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.
C. Phần để lưu thông tin thừa và rác
D. Phân xử lý thông tin rác và thông tin chưa hoàn chỉnh
Câu 29. Theo em, lưu trữ trực tuyến không có lợi ích gì?
A. Dữ liệu được sao lưu tự động.
B. Truy cập được dữ liệu mọi lúc, mọi nơi.
C. Truyền và chia sẻ dữ liệu cho nhiều người cùng một lúc.
D. Có thể chia sẻ dữ liệu mà không cần kết nối Internet.
Câu 30: CPU là?
A. B và C đúng
B. Thiết bị quan trọng nhất bên trong thân máy, xử lí các dữ liệu thập phân
C. Thiết bị kém quan trọng nhất bên trong thân máy, xử lí các dữ liệu nhị phân
D. Thiết bị quan trọng nhất bên trong thân máy, xử lí các dữ liệu nhị phân
Câu 31. iCloud là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?
A. Google
B. Apple
C. Microsoft
D. Dropbox
Câu 32. Em muốn chia sẻ bức ảnh về chuyến dã ngoại cuối tuần của gia đình em với bạn bè, em không thể dùng cách nào sau đây?
A. Sử dụng USB để sao lưu và chuyển bức từ máy tính này sang máy tính khác.
B. Lưu trữ và chia sẻ ảnh bằng công cụ Google Drive.
C. Đăng ảnh lên mạng xã hội.
D. Miêu tả bằng lời.
Câu 33: Các đại lượng lôgic chỉ nhận giá trị "Đúng" hoặc "Sai", được thể hiện bằng?
A. bit 1 và 0
B. bit 1 và 10
C. bit 11 và 0
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 34: Mạch lôgic là?
A. Cơ sở cho thiết bị chữ, được xây dựng từ các rơ le hoặc mạch điện tử.
B. Cơ sở cho thiết bị số, được xây dựng từ các rơ le hoặc mạch điện tử.
C. Cơ sở cho thiết bị số, được xây dựng từ các dữ liệu thông tin đám mây
D. Tất cả đều đúng
Câu 35. Ứng dụng nào sau đây cho phép em tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Safari
B. Easycode
C. Skype
D. QuarkXPress
Câu 36. Cách để thu hẹp phạm vi tìm kiếm khi tìm kiếm thông tin trên Internet là?
A. Thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói.
B. Thực hiện tìm kiếm bằng hình ảnh.
C. Đặt từ khóa cần tìm trong dấu nháy kép.
D. Sử dụng công cụ tìm kiếm Google.
Câu 37: Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng?
A. Phân phối bán lẻ bộ nhớ
B. Cho người dùng thuê bộ nhớ
C. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3
D. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến.
Câu 38: Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
D. Thích vào thư mục của ai cũng được
Câu 39: Chủ sở hữu quyết định quyền của người được chia sẻ với ba chế độ?
A. Xem, xóa, khôi phục
B. Xem, nhận xét, chỉnh sửa
C. Xem, mua, bán
D. Xem, tải về, lấy tài khoản
Câu 40. Để tăng tính bảo mật cho tài khoản Facebook của mình, em sẽ:
A. Cài đặt quyền riêng tư cho các bài viết trên Facebook.
B. Cài đặt bảo mật hai lớp.
C. Không sử dụng Facebook.
D. Ẩn hết các bài viết trên Facebook.
------HẾT------
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 11
1.D | 2.C | 3.D | 4.B | 5.B | 6.A | 7.C | 8.C | 9.C | 10.D |
11.D | 12.B | 13.C | 14.A | 15.A | 16.B | 17.A | 18.D | 19.C | 20.A |
21.B | 22.D | 23.D | 24.D | 25.B | 26.A | 27.C | 28.B | 29.D | 30.D |
31.B | 32.D | 33.A | 34.B | 35.A | 36.C | 37.D | 38.A | 39.B | 40.B |
..........
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Tin học 11