Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới) Đề kiểm tra giữa kì 1 Vật lý 11 (Có đáp án, ma trận)

Đề thi giữa kì 1 môn Vật lý 11 năm 2023 - 2024 gồm đề thi giữa kì 1 có ma trận, đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 1 Lý 11 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

Đề thi giữa kì 1 Vật lí 11 được biên soạn rất đa dạng với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 11 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ đề thi giữa kì 1 Vật lí lớp 11 năm 2023 - 2024 mời các bạn cùng theo dõi.

Đề thi giữa kì 1 môn Vật lí 11 Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề kiểm tra giữa kì 1 Vật lý 11

(NB) Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là

A. A = 4 cm.
B. A = 6 cm.
C. A= –6 cm.
D. A = 12 m.

(NB) Câu 2: Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là

A. tần số dao động.
B. chu kỳ dao động.
C. pha ban đầu.
D. tần số góc.

(NB) Câu 3: Pha của dao động được cho phép xác định

A. biên độ dao động.
B. trạng thái dao động.
C. tần số dao động.
D. chu kỳ dao động.

(NB) Câu 4: Chu kỳ dao động là

A. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
B. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí xuất phát.
C. thời gian ngắn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu.
D. thời gian ngắn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu.

(NB) Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Biên độ là đại lượng đại số.
B. Biên độ là đại lượng luôn dương.
C. Biên độ là đại lượng luôn âm.
D. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian.

(NB) Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là

A. w = 2π rad/s.
B. w = π rad/s.
C. w = 2πt rad/s.
D. w = 2πt + π rad/s.

(NB) Câu 7: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là

A. \omega=\sqrt{\frac{m}{k}}\(A. \omega=\sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \omega=\sqrt{\frac{k}{m}}\(B. \omega=\sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \omega=\frac{1}{2 \pi} \sqrt{\frac{k}{m}}\(C. \omega=\frac{1}{2 \pi} \sqrt{\frac{k}{m}}\)
D. \omega=\frac{1}{2 \pi} \sqrt{\frac{m}{k}}\(D. \omega=\frac{1}{2 \pi} \sqrt{\frac{m}{k}}\)

(NB) Câu 8: Một con lắc đơn chiều dài \ell dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ g nhỏ. Chu kỳ dao động của nó là

A. T=2 \pi \sqrt{\frac{g}{l}}\(A. T=2 \pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)
B. T=\sqrt{\frac{g}{l}}\(B. T=\sqrt{\frac{g}{l}}\)
C. T=\frac{1}{2 \pi} \sqrt{\frac{l}{g}}\(C. T=\frac{1}{2 \pi} \sqrt{\frac{l}{g}}\)
D. T=2 \pi \sqrt{\frac{l}{g}}\(D. T=2 \pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)

(NB) Câu 9: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?

A. a = w2x
B. a = wx2
C. a = – wx2
D. a = – w2x

(NB) Câu 10: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với

A. bình phương li độ dao động.
B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động.
D. tần số dao động

(NB) Câu 11: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là

A. vmax = ωA.
B. vmax = ω2A.
C. vmax = - ωA.
D. v max = - ω2A.

(NB) Câu 12: Động năng của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thời gian

A. với chu kì T/2
B. với chu kì T
C. không đổi
D. theo hàm dạng sin

(NB) Câu 13: Dao động tự do là dao động có chu kì

A. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngoài.
B. chỉ phụ thuộc yếu tố bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ.
C. chỉ phụ thuộc khối lượng vật dao động.
D. chỉ phuộc thuộc gia tốc trọng trường.

(TH) Câu 14: Dao động nào sau đây của con lắc đơn là dao động tự do tại nơi làm thí nghiệm?

A. Dao động của con lắc đơn trong chân không.
B. Dao động của con lắc đơn trong không khí.
C. Dao động của con lắc đơn trong nước.
D. Dao động của con lắc đơn trong dầu.

(TH) Câu 15: Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa là

A. một đường hình sin.
B. một đường thẳng.
C. một đường elip.
D. một đường parabol.

(TH) Câu 16: Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do?

A. Một con muỗi đang đập cánh.
B. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất.
C. Mặt trống rung động sau khi gõ.
D. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ.

............

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Vật lý 11

I. TRẮC NGHIỆM

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Đáp án

B

A

B

A

B

A

A

Câu

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Đáp án

B

D

C

A

A

A

A

Câu

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Đáp án

A

C

A

A

D

C

B

Câu

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Đáp án

A

C

C

C

D

C

D

...........

Xem thêm đáp án chi tiết ở file tải về

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Vật lý 11

1. Ma trận

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1.(Tuần 8 – Tiết 16)

- Thời gian làm bài: 45 phút.

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).

- Cấu trúc:

+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.

+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.

+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.

+ Nội dung: Dao động điều hoà: 11 tiết, Dao động tắt dần, hiện tượng cộng hưởng: 3 tiết.

STT

Nội dung

Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng
số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Dao động

Dao động điều hoà (11 tiết)

13

9

1

1

2

22

7,5

Dao động tắt dần, hiện tượng cộng hưởng (3 tiết)

3

3

1

1

6

2,5

2

Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ)

0

16

0

12

4

0

2

0

3

28

3

Điểm số

0

4,0

0

3,0

2,0

0

1,0

0

3,0

7,0

10,0

4

Tổng số điểm

4,0 điểm

3,0 điểm

2,0 điểm

1,0 điểm

10 điểm

10 điểm

2. Bản đặc tả

Nội dung

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi

Câu hỏi

TL

TN

TL

TN

Dao động

1. Dao động điều hoà (11 tiết)

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để mô tả dao động điều hoà.

6

C1, C2,C3,C4, C5,C6

- Nêu được các công thức: chu kì, tần số, tần số góc, vận tốc, gia tốc, động năng, thế năng, cơ năng của vật dao động điều hoà thường gặp.

6

C7,C8,C9,C10, C11,C12

- Nêu được các khái niệm dao động, dao động tự do

1

C13

Thông hiểu:

-Trình bày được các bước thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động và mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do.

1

C14

- Dùng đồ thị li độ - thời gian có dạng hình sin (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước), nêu được mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do.

2

C15,C16

- Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để mô tả dao động điều hoà.

2

C17,18

- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để xác định được: độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà.

2

C19,20

- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để mô tả được sự chuyển hoá động năng và thế năng trong dao động điều hoà.

2

C21,22

Vận dụng:

- Vận dụng được các phương trình về li độ và vận tốc, gia tốc của dao động điều hoà.

- Vận dụng được phương trình a = - ω2 x của dao động điều hoà.

1

B1

Vận dụng cao

- Từ bài toán thực tế hoặc từ các đồ thị thực nghiệm, vận dụng được các công thức về li độ và vận tốc, gia tốc của dao động điều hoà.

1

B3

2. Dao động tắt dần, hiện tượng cộng hưởng (3 tiết)

Nhận biết:

- Nêu được ví dụ thực tế về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng.

3

C23,C24, C25

Thông hiểu:

- Lập luận, đánh giá được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng trong một số trường hợp cụ thể.

3

C26, C27, C28

Vận dụng:

- Vận dụng hiện tượng cộng hưởng giải quyết tình huống thực tiễn đơn giản

1

B2

Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Tìm thêm: Vật lý 11
Sắp xếp theo
👨
    Xem thêm
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm