Biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên hàng tháng (3 Mẫu) Biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên mới nhất
Biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên năm 2024 - 2025 gồm 3 mẫu, được sử dụng rất phổ biến trong các cơ sở giáo dục Mầm non, Tiểu học, THCS, THPT nhằm mục đích kiểm tra xem hồ sơ giáo viên có đầy đủ và đáp ứng được nhu cầu dạy học hay không.
Vì vậy, hàng tháng các cơ sở giáo dục phải tiến hành kiểm tra hồ sơ giáo viên. Toàn bộ các kết quả kiểm tra được lập thành biên bản kiểm tra, có nội dung kết luận và đánh giá trong công tác thực hiện. Mời thầy cô cùng tham khảo 3 mẫu biên bản dưới đây:
Mẫu biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên 2024 - 2025
Biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên - Mẫu 1
TRƯỜNG ........... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ GIÁO VIÊN
Vào lúc ……giờ…….phút, ngày……tháng……năm 20……………………………………………
tổ chuyên môn: tiến hành kiểm tra hồ sơ giáo viên lần thứ …… năm học ...........với thành phần và nội dung kiểm tra như sau:
I. Thành phần kiểm tra:
1. Người kiểm tra:
1- Họ, tên: …………………………………………………Chức vụ ……...……………..
2- Họ, tên: …………………………………………………Chức vụ ……...……………..
2. Người được kiểm tra:
Họ, tên giáo viên được kiểm tra:…………………………………………….…….…..
Môn: …………………………………..;Tổ chuyên môn.……………………………......
II. Nội dung kiểm tra
1. Kế hoạch giảng dạy (Sổ báo giảng)
Đã lên kế hoạch đến tuần:….........., so với yêu cầu:...................
Nhận xét:………………………………………………
Xếp loại:……………………………………………….
2. Giáo án giảng dạy
3. Giáo án giảng dạy chuyên môn
1- Giáo án môn:............................đã soạn đến tiết.........., so với yêu cầu PPCT:..............
2- Giáo án môn:............................đã soạn đến tiết.........., so với yêu cầu PPCT:...............
3- Giáo án môn:............................đã soạn đến tiết.........., so với yêu cầu PPCT:...............
4. Giáo án giảng dạy tự chọn
1- GA tự chọn môn:............................đã soạn đến tiết.........., so với yêu cầu PPCT:...............
2- GA tự chọn môn:............................đã soạn đến tiết.........., so với yêu cầu PPCT:...............
3- GA tự chọn môn:............................đã soạn đến tiết.........., so với yêu cầu PPCT:...............
Nhận xét:………………………………………………
Xếp loại:……………………………………………….
5. Sổ điểm cá nhân
Tiến độ cho điểm so với yêu cầu:...........................................................................................
Nhận xét:………………………………………………
Xếp loại:……………………………………………….
6. Sổ dự giờ
Đã dự giờ được:….............., so với yêu cầu:.........................
Nhận xét:………………………………………………
Xếp loại:……………………………………………….
7. Sổ hội họp
Nhận xét:………………………………………………
Xếp loại:……………………………………………….
8. Sổ chủ nhiệm
Nhận xét:………………………………………………
Xếp loại:……………………………………………….
9. Hồ sơ khác
III. Ý kiến người được kiểm tra
Xếp loại chung:......................................
Người được kiểm tra | ............, ngày……tháng ……năm 20…... Người kiểm tra |
Biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên - Mẫu 2
TRƯỜNG……….......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ GIÁO VIÊN
Vào hồi … h … ngày … tháng … năm ………, Tổ…….tiến hành kiểm tra hồ sơ giáo viên với thành phần và nội dung kiểm tra như sau:
I – Thành phần kiểm tra:
1- Người kiểm tra: …………………………………….................................
II – Nội dung kiểm tra:
1- Giáo án:
- Nhận xét: ………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
2- Sổ điểm:
- Đã vào điểm đến tháng thứ …… so với yêu cầu thì …………………………
- Nhận xét: …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3- Sổ chủ nhiệm:
- Đã lên kế hoạch đến tuần thứ …… so với yêu cầu thì ………………………
………………………………………………………………………………………
4- Sổ dự giờ:
- Đã dự giờ đến tiết thứ …… so với yêu cầu thì ………………………………
- Nhận xét: …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5- Sổ công tác (Sổ họp):
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
6- Các loại sổ sách khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đánh giá xếp loại chung: …………….……………………………………………
………………………………………………………………………………………
Biên bản kết thúc vào hồi …h… ngày … tháng … năm ………
NGƯỜI ĐƯỢC KIỂM TRA (Ký và ghi rõ họ tên) | NGƯỜI KIỂM TRA (Ký và ghi rõ họ tên) |
Biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên Tiểu học
TRƯỜNG……….......... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ GIÁO VIÊN TIỂU HỌC
(Thực hiện theo......... /SGD&ĐT
Ngày ...... tháng ....năm .... của Sở GD&ĐT............)
Họ và tên người kiểm tra:.....................................................................
Họ và tên người được KT: ...........Tổ .....Đơn vị: Tiểu học .................
1. Đánh giá bảng điểm
Tiêu chí | Nội dung yêu cầu | Điểm tối đa | Điểm đạt |
01 | Vở bài soạn: Soạn đúng, đủ theo kế hoạch giảng dạy và PPCT; đảm bảo nội dung kiến thức.soạn theo hướng dẫn đổi mới, thể hiện được các hoạt động của giáo viên và học sinh; đủ các bước lên lớp; bài soạn sạch, trình bày đẹp, khoa học; bài soạn có trước ngày dạy ít nhất 3 ngày. | 15đ | |
02 | Kế hoạch giảng dạy (năm học, học kỳ, tháng, tuần: Lập đúng, đủ số tiết theo PPCT, đảm bảo thông tin theo yêu cầu quy định tại văn bản số 1224/SGD&ĐT ngày 16/10/2007. | 5đ | |
03 | Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ: Ghi chép đầy đủ nội dung các buổi sinh hoạt chuyên môn do tổ, nhóm và nhà trường tổ chức; Dự đủ số tiết theo quy định; đủ thông tin; sạch đẹp; có nhận xét xếp loại và đánh giá theo quy định. | 15đ | |
04 | Số chủ nhiệm (Đối với giáo viên làm công tác chủ nhiệm), sổ công tác Đội ( đối với tổng phụ trách Đội): Ghi đầy đủ các cột mục theo quy định trong sổ; ghi chép đầy đủ, sạch, đẹp. | 5đ | |
05 | Sổ tự bồi dưỡng và hồ sợ, tư liệu, sáng kiến kinh nghiệm: Thể hiện bồi dưỡng thường xuyên; nội dung phong phú, thiết thực. | 5đ | |
06 | Sổ công tác: Ghi đầy đủ nội dung công tác, các cuộc họp của nhà trường. | 5đ | |
| Cộng | 50đ |
Xếp loại: đạt từ 45-50đ: xếp loại Tốt; đạt từ 35-dưới 45đ: xếp loại Khá; đạt từ 25-dưới 35đ: xếp loại Trung bình; dưới 25đ, hoặc thiếu hồ sơ: chưa đạt yêu cầu. Các tiêu chí 1,3 phải đạt từ 7,5đ trở lên mới được xếp loại Khá, Tốt. Đối với giáo viên không tham gia công tác chủ nhiệm hoặc công tác Đội: việc đánh giá, xếp loại trừ lùi 5đ.
2. Nhận xét ưu, khuyết điểm chính
a. Ưu điểm: ....................................................................
.........................................................................................
........................................................................................
.........................................................................................
........................................................................................
b. Khuyết điểm:....................................................................
.........................................................................................
........................................................................................
Xếp loại chung:.............
................, ngày ..... tháng ...... năm 20..... | |
Ý KIẾN GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) | NGƯỜI KIỂM TRA (Ký và ghi rõ họ tên) |