Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 6 Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 (Có ma trận + đáp án)
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán 4 KNTT có 2 đề đầy đủ ma trận và đáp án, còn 4 đề chỉ có đáp án, giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 2 năm 2023 - 2024 đạt kết quả cao. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức
PHÒNG GD&ĐT….. TRƯỜNG TIỂU HỌC…… | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ II |
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Phân số \(\frac{18}{45}\) được đọc là:
☐ Mười tám phần bốn năm
☐ Mười tám phần bốn mươi lăm
Câu 2: Trong các phân số \(\frac{12}{9};\frac{15}{25};\frac{7}{9};\frac{24}{40}\)phân số tối giản là:
A. \(\frac{12}{9}\)
B. \(\frac{15}{25}\)
C. \(\frac{7}{9}\)
D. \(\frac{24}{40}\)
Câu 3: Trong các phân số sau \(\frac{3}{4};\frac{3}{7};\frac{6}{5};\frac{9}{12}\) phân số lớn hơn 1 là:
A. \(\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{3}{7}\)
C. \(\frac{6}{5}\)
D. \(\frac{9}{12}\)
Câu 4: Nối mỗi ô ở cột A với kết quả đúng ở cột B:
A | B | |
32 x 10 | 32 | |
320 x 10 | 320 | |
32 00 : 100 | 3 200 | |
32 000 000: 1000 | 32 000 |
Câu 5. Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?
A. Hình chữ nhật là hình a, hình thoi hình c.
B. Hình chữ nhật là hình a, không có hình thoi.
C. Hình chữ nhật là hình b, hình thoi hình c.
D. Không có hình chữ nhật và hình thoi nào.
Câu 6: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
A. Số trung bình cộng của 28, 24, 26 là……..
B. Số trung bình cộng của 15, 17, 19, 13, 26 là……
Câu 7: Trong hộp có 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Bình không nhìn vào hộp, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Số khả năng có thể xảy ra là:
A. 3 khả năng
B. 4 khả năng
C. 5 khả năng
D. 6 khả năng
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
34 × 48 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… | 425 × 34 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… | 322 : 14 …………………… …………………… …………………… …………………… | 2 625 : 75 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… |
Câu 9: Có 365 quả trứng đựng đều trong 5 giỏ. hỏi 8 giỏ như thế đựng được bao nhiêu quả trứng? (biết số quả trong mỗi giỏ là như nhau)
Câu 10: Biết số thứ nhất là 155, số thứ hai là 279. Số thứ ba hơn trung bình cộng của cả ba số là 26 đơn vị. Tìm số thứ ba.
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức
Mỗi câu HS thực hiện đúng cho 1 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 5 | 7 |
Đáp án đúng | a. S b. Đ | C | C | A | D |
Câu 2. Nối cột A với kết quả đúng ở cột B:
Câu 6: HS điền đúng 1 ý cho 0,5 điểm
A. 26
B. 18
Câu 8. Mỗi phép tính đúng 0.25đ
(Đặt tính đúng 0,1 điểm, thực hiện tính đúng 0,15 điểm)
A. 1 632
B. 14 450
C. 23
D. 35
Câu 9.
Bài giải
Mỗi giỏ có số quả trứng là:
365 : 5 = 73 ( quả) 1 điểm
Tám giỏ như thế đựng được số quả trứng là: 0,75 điểm
73 x 8 = 584 ( quả)
Đáp số: 584 quả trứng (0,25 điểm)
Câu 10.
Ta có: Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là: 155 + 279 = 434
Trung bình cộng của ba số là: (434 + 26) : 2 = 230
Số thứ ba là: 230 + 26 = 256
Vậy số thứ ba là: 256
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1. Số học | Phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000; Nhân, chia với 10, 100, 1000,...; Tìm số trung bình cộng; Phân số; Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 3 | ||
Số điểm | 4,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 3,0 | ||||
Câu số | 1,2,3,4 | 6 | 8,9 | 10 |
|
| ||||
2. Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số lần xuất hiện của một sự kiện | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| |||||||
Câu số | 7 |
|
| |||||||
3. Yếu tố hình học | Hình bình hành, hình thoi | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| |||||||
Câu số | 5 |
|
| |||||||
Tổng | Số câu | 5 |
| 2 | 2 |
| 1 | 7 | 3 | |
Số điểm | 5,0 |
| 2,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 |