Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo 3 Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 (Có đáp án, ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 gồm 3 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 3 Đề giữa kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian hợp lý để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra giữa kì 2 năm 2023 - 2024. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo đề thi môn Toán sách Kết nối tri thức, Cánh diều. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4
TRƯỜNG TH&THCS……………….. | KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN. Toán THỜI GIAN. 40 Phút (không kể phát đề). |
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu số 1 đến 5 và làm các bài tập còn lại.
Câu 1. (1 điểm) Kết quả phép tính 764 933 – 241 532 là.
A. 523 401.
B. 423 401.
C. 423 501.
D. 532 401.
Câu 2. (1 điểm) Kết quả phép tính 822 305 + 143 484 là.
A. 523 401.
B. 965 789.
C. 423 501.
D. 532 401.
Câu 3. (1 điểm) Hình vuông có chu vi là 36m, cạnh hình vuông sẽ là.
A. 8m.
B. 7.
C. 9.
D. 10.
Câu 4. (1 điểm) Các số có ……… các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Từ còn thiều trong câu sau là?
A. Tổng.
B. Hiệu.
C. Tích.
D. Thương.
Câu 5. (0,5 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 4050m2 , chiều rộng là 45m. Chu vi khu vườn đó là.
A. 260m.
B. 280m.
C. 250m.
D. 270m.
Câu 6. (2 điểm). Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm.
A. \(\frac{1}{3}\)giờ = ............ phút
B. 100kg = ............ g
C. 8m 30dm = .......... dm
D. 5m2 = ............ dm2
Câu 7. (1 điểm). Số?
Số bị chia | 5 555 | 850 | 4 328 | 22 459 |
Số chia | 44 | 25 | 72 | 37 |
Thương | ||||
Số dư |
Câu 8. (2 điểm). Lớp 4A có 35 bạn. Số bạn gái nhiều hơn số bạn trai là 1 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái ?
Câu 9. (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất.
20 x 35 + 20 x 15
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | A | B | C | A | D |
Điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 0,5 điểm |
Câu 6. (2 điểm). Viết số và chữ thích hợp vào chỗ chấm. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
A) \(\frac{1}{3}\) giờ = 20 phút | B) 100kg = 100.000 g |
C) 8m 30dm = 110 dm | D) 5m2 = 500 dm2 |
Câu 7. (1 điểm). Số? Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Số bị chia | 5 555 | 850 | 4 328 | 22 459 |
Số chia | 44 | 25 | 72 | 37 |
Thương | 126 | 34 | 60 | 607 |
Số dư | 11 | 8 |
Câu 8. (2 điểm).
Bài giải
Số bạn gái là. 0.25 điểm
(35+1) : 2 = 18 (bạn) 0.5 điểm
Số bạn trai là. 0.25 điểm
35 – 18 = 17 (bạn) 0.5 điểm
Đáp số. Bạn gái: 18 bạn, bạn trai: 17 bạn 0.5 điểm
Câu 9. (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất.
20 x 35 + 20 x 15
= 20 x (35 + 15) 0.25 điểm
= 20 x 50 = 1000. 0.25 điểm
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Phần 1. Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. | Số câu | 3 | 2 | 3 | 2 | |||||
Số điểm | 3 | 1,5 | 3 | 1,5 | ||||||
Phần 2. Đại lượng và đo đại lượng. Diện tích, độ dài, thời gian, khối lượng. | Số câu | 1 |
| 1 | ||||||
Số điểm | 2 |
| 2 | |||||||
Phần 3. Yếu tố hình học. chu vi, diện tích các hình đã học. | Số câu | 1 | 1 | 2 |
| |||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 1,5 |
| ||||||
Phần 4. Giải bài toán bằng 2 phép tính: tìm hai số khi biết tổng và hiệu. | Số câu | 1 |
| 1 | ||||||
Số điểm | 2 |
| 2 | |||||||
TỔNG | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 |
| 2 | 5 | 4 | |
Số điểm | 4 | 2 | 0,5 | 2 |
| 1,5 | 4,5 | 5,5 |
1.4. Ma trận câu hỏi đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Phần 1. Số tự nhiên. | Số câu | 3 | 2 | 3 | 2 | |||||
Câu số | 1,2,4 | 7,9 | 1,2,4 | 7,9 | ||||||
Phần 2. Đại lượng và đo đại lượng. | Số câu | 1 |
| 1 | ||||||
Câu số | 6 |
| 6 | |||||||
Phần 3. Yếu tố hình học. | Số câu | 1 | 1 | 2 |
| |||||
Câu số | 3 | 5 | 3,5 |
| ||||||
Phần 4. Giải bài toán bằng 2 phép tính. | Số câu | 1 |
| 1 | ||||||
Câu số | 8 |
| 8 | |||||||
TỔNG | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 |
| 2 | 5 | 4 | |
Câu số | 1,2,3,4 | 6 | 5 | 8 |
| 7,9 | 1,2,3,4,5 | 6,7,8,9 |
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo - Đề 2
2.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tổng của 537 814 và 190 429 là:
A. 728 233
B. 727 243
C. 728 243
D. 628 243
Câu 2. Hiệu của 357 126 và 180 408 là:
A. 177 718
B. 176 718
C. 276 718
D. 277 718
Câu 3. Tổng hai số bằng 60 và hiệu của chúng bằng 30. Hai số đó là:
A. 50 và 10
B. 45 và 15
C. 30 và 30
D. 35 và 25
Câu 4. Giá trị của biểu thức 28 936 + 7 632 : 53 là:
A. 28 070
B. 28 080
C. 29 080
D. 29 070
Câu 5. Mỗi bao xi măng nặng 50 kg thì 50 bao xi măng như thế nặng:
A. 250 kg
B. 25 yến
C. 1 tạ
D. 2 tấn 5 tạ
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 7 cm2 4 mm2 = ……… mm2 là:
A. 704
B. 740
C. 74
D. 7 400
Phần II. Tự luận
Câu 7. Đúng ghi Đ , Sai ghi S :
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. | ☐ |
b) Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bốn cạnh bằng nhau. | ☐ |
c) Hình chữ nhật có bốn góc vuông. | ☐ |
d) Hình thoi có bốn góc vuông. | ☐ |
Câu 8. Đặt tính rồi tính.
345 842 + 34 854 ………………… ………………… ………………… | 74 439 – 4 584 ………………… ………………… ………………… | 382 × 65 ………………… ………………… ………………… | 75 481 : 37 ………………… ………………… ………………… |
Câu 9. Số?
.?. × 40 = 25 600 …………………………………………. …………………………………………. | .?. : 80 = 2050 …………………………………………. …………………………………………. |
Câu 10. Linh được mẹ cho 80 000 để mua đồ dùng học tập. Sau khi mua một quyển vở và một hộp bút thì Linh còn lại 16 000 đồng. Quyển vở có giá rẻ hơn hộp bút 3800038000 đồng. Hỏi quyển vở có giá bao nhiêu tiền, hộp bút có giá bao nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện.
10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200 = ……………………………………….. = ………………………………………. = ……………………………………… | 2 024 × 75 + 25 × 2 024 = ……………………………………….. = ………………………………………. = ……………………………………… |
2.2. Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | B | B | C | D | A |
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
537814 + 190429 = 728243
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
357126 - 180408 = 176718
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Số lớn là: (60 + 30) : 2 = 45
Số bé là: 45 – 30 = 15
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
28 936 + 7 632 : 53
= 28 936 + 144
= 29 080
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
50 bao xi măng nặng số ki-lô-gam là:
50 × 50 = 2 500 (kg)
Đổi 2 500 kg = 2 tấn 5 tạ
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
7 cm2 4 mm2 = 704 mm2
Phần II. Tự luận
Câu 7. Đúng ghi Đ , Sai ghi S :
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. | Đ |
b) Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bốn cạnh bằng nhau. | Đ |
c) Hình chữ nhật có bốn góc vuông. | Đ |
d) Hình thoi có bốn góc vuông. | S |
Câu 8. Đặt tính rồi tính.
Câu 9. Số?
.?. × 40 = 25 600 ? = 25 600 : 40 ? = 640 | .?. : 80 = 2050 ? = 2 050 × 80 ? = 164 000 |
Câu 10.
Linh mua quyển vở và hộp bút hết tất cả số tiền là:
80 000 – 16 000 = 64 000 (đồng)
Quyển vở có giá tiền là:
(64 000 – 38 000) : 2 = 13 000 (đồng)
Hộp bút có giá tiền là:
13 000 + 38 000 = 51 000 (đồng)
Đáp số: quyển vở: 13 000 đồng
hộp bút: 51 000 đồng
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện.
10 800 + 12 700 + 25 300 + 51 200 = (10 800 + 51 200) + (12 700 + 25 300) = 62 000 + 38 000 = 100 000 | 2 024 × 75 + 25 × 2 024 = 2 024 × (75 + 25) = 2 024 × 100 = 202 400 |
...
>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề thi!