Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 4 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27 Ma trận đề thi môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 KNTT, Cánh diều, CTST
Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 4 năm 2025 môn Toán, Tiếng Việt cho 3 bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi giữa học kì 2.
Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 4 chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm. Với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa học kì 2 năm 2024 - 2025. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
1.1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt 4 KNTT
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu,số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | HT khác | |||
1. Kiến thức Tiếng Việt, văn học | - Xác định được trạng ngữ (chỉ thời gian, địa điểm, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích,..), chủ ngữ, vị ngữ. - Đặt câu theo yêu cầu. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 |
| |||
Số điểm | 1,0 |
|
| 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 |
| |||
Câu số | 7,8 |
|
| 9 |
| 10 |
|
|
| ||
2. Đọc | 2.1. Đọc hiểu VB - Xác định được hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc. - Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài đọc. | Số câu | 4 | 1 | 1 | 5 | 1 |
| |||
Số điểm | 2,0 |
| 1,0 | 1,0 |
| 3,0 | 1,0 |
| |||
Câu số | 1,2,4,5 |
|
3 | 6 |
|
|
|
|
| ||
2.2. Đọc thành tiếng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,0 | ||
Tổng | Số câu | 6 |
| 1 | 2 |
| 1 | 7 | 3 |
| |
Số điểm | 3,0 |
| 1,0 | 2,0 |
| 1,0 | 4,0 | 3,0 |
| ||
3. Viết | Tập làm văn (Kể chuyện về nhân vật chống ngoại xâm) | Số câu | 1 | ||||||||
Số điểm | 10 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 1 | |||||||||
Số điểm | 10 |
1.2. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt 4 Cánh diều
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
TN/TL | TN/TL | TN/TL | |||
Kiến thức Tiếng Việt - Tìm chủ ngữ, vị ngữ. - Quy tắc viết chính tả. - Viết câu có chủ ngủ chỉ người. - Nối chủ ngữ với vị ngữ thành câu. | Số câu | 2 TN | 1 TL | 1 TL | 4 câu |
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 điểm | |
Đọc hiểu văn bản | Số câu | 4 TN | 1 TL | 5 câu | |
Số điểm | 2 | 1 | 3 điểm | ||
Tổng | Số câu | 6 TN | 2 TL | 1 TL | 9 câu |
Số điểm | 3 | 2 | 1 | 6 điểm |
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 CTST
Chủ đề | Mạch kiến thức, kĩ năng
| Số câu và Câu số
| Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
| ||||||||
TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | ||||
Cuộc sống mến yêu | Đọc
|
Đọc thành tiếng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||||
Số điểm | 2.0 | 2.0 | |||||||||||||
Đọc hiểu | Số câu | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 3 |
| |||||||
Số điểm | 3.0 | 2.0 | 1.0 | 2.0 | 5.0 | 3.0 |
| ||||||||
Việt Nam quê hương em | Viết | Tập làm văn: | Số câu | 1 |
|
| 1 | ||||||||
Số điểm | 10 |
|
| 10 | |||||||||||
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 | 2 | |||||
Số điểm | 3.0 | 2.0 | 1.0 | 2.0 | 2.0 | 10 | 5.0 | 3.0 |
Ma trận câu hỏi đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Việt 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
| Số câu và Câu số
| Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||||||||
TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | |||||
Đọc | Đọc thành tiếng: | Số câu | 1 |
|
| 1 | ||||||||||
Câu số | Phần I |
|
| Phần I | ||||||||||||
Đọc hiểu | Số câu | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 3 |
| ||||||||
Câu số | 1,2,3,4,5 | 6,8 | 9 | 7,10 | 7 | 3 |
| |||||||||
Viết | Tập làm văn: | Số câu | 1 |
|
| 1 | ||||||||||
Câu số | Phần III |
|
| Phần III | ||||||||||||
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 | 2 | ||||||
Câu số | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 3 |
2. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27
2.1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 KNTT
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1. Số học | Phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000; Nhân, chia với 10, 100, 1000,...; Tìm số trung bình cộng; Phân số; Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 3 | ||
Số điểm | 4,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 3,0 | ||||
Câu số | 1,2,3,4 | 6 | 8,9 | 10 | ||||||
2. Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số lần xuất hiện của một sự kiện | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||||||
Câu số | 7 | |||||||||
3. Yếu tố hình học | Hình bình hành, hình thoi | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||||||
Câu số | 5 | |||||||||
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 2 | 1 | 7 | 3 | |||
Số điểm | 5,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 |
2.2. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều
TT | Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số và phép tính (75%) | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | ||
Số điểm | 1,5 | 2 | 2 | 2 | 1,5 | 6 | ||||
2 | Hình học và đo lường (15%) | Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất (5%) | Số câu | 1 |
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 CTST
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Câu số | 3, 5 | 6 | 2 | 1 | ||||
Số điểm | 1.5 | 2 | 1.5 | 2 | |||||
Số lần xuất hiện của sự kiện | Câu số | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | |||||||
Biểu đồ, thống kê | Câu số | 2, 4 | 2 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Giải toán về trung bình cộng và bài toán rút về đơn vị. | Số câu | 7 | 8 | 2 | |||||
Số điểm | 2 | 3 | 5 | ||||||
Tổng | Số câu | 5 |
|
| 2 |
| 1 | 5 | 3 |
Số điểm | 3 |
|
| 4 |
| 3 | 3 | 7 |
...
>> Tải file để tham khảo toàn bộ ma trận!
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
