Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 7 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 4 Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 2 (Cấu trúc mới, ma trận, đáp án)

Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 năm 2025 là tài liệu vô cùng hữu ích gồm 4 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận.

TOP 4 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 năm 2025 gồm 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức được biên soạn đề theo Công văn 7991 với cấu trúc gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận. Hi vọng qua đề thi học kì 2 Công nghệ 7 giúp các bạn ôn tập làm quen với cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Ngoài ra các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 2 Tin học 7.

Bộ đề thi Công nghệ lớp 7 học kì 2 năm 2025 (Công văn 7991)

1. Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức năm 2025

1.1 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7

UBND HUYỆN ………

TRƯỜNG THCS …….

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2024-2025

MÔN : CÔNG NGHỆ 7

Thời gian làm bài: .....

Ngày thi:.................................

A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (12 câu, 3 điểm)

Câu 1. Virus cúm gia cầm là nguyên nhân gây ra bệnh nào sau đây ở vật nuôi?

A. Bệnh dịch tả ở gà
B. Bệnh cúm gia cầm
C. Bệnh tiêu chảy ở gà
D. Bệnh còi xương ở lợn

Câu 2: Có bao nhiêu lưu ý khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống?

A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Câu 3: Khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non cần lưu ý:

A. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo
B. Vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo
C. Cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm
D. Tắm chải và cho vật nuôi vận động thường xuyên

Câu 4: Những việc không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi:

A. Giữ chuồng trại sạch sẽ, khô ráo
B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng
C. Không cần tiêm phòng vacxin
D. Tiêm phòng đầy đủ các loại vacxin

Câu 5. Ở nước ta có bao nhiêu phương thức chăn nuôi phổ biến?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 6: Lợn cỏ có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?

A. Các tỉnh miền Bắc.
B. Các tỉnh miền Trung.
C. Các tỉnh Tây Nguyên.
D. Các tỉnh miền Nam.

Câu 7: Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây?

A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.

Câu 8: Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?

A. Từ 15 cm đến 20 cm.
B. Từ 20 cm đến 30 cm.
C. Từ 30 cm đến 40 cm.
D. Từ 40 cm đến 50 cm.

Câu 9: Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng?

A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá.
B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải.
C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo.
D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang.

Câu 10: Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là

A. Từ 15 °C đến 20 °C.
B. Từ 20 °C đến 25 °C.
C. Từ 25 °C đến 28 °C.
D. Từ 29 °C đến 32 °C.

Câu 11: Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?

A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới

Câu 12: Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?

A. Tăng độ mặn cho nước ao.
B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.

2. Trắc nghiệm dạng Đúng – Sai (4 câu với 16 lệnh hỏi, 4 điểm): Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 13: Chọn ĐÚNG hoặc SAI trong các phát biểu về kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi non đúng cách.

PHÁT BIỂU

ĐÚNG

SAI

a) Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt.

b) Ít bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường.

c) Cho con non bú sữa đầu mẹ càng sớm càng tốt..

d) Cho vật nuôi ăn thức ăn chất luọng cao, giàu chất đạm

.............

Xem thêm đề thi trong file tải về

1.2 Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7

Xem đầy đủ đáp án đề thi trong file tải về

1.3 Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7

................

Tải file về để xem đầy đủ đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7

2. Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều năm 2025

2.1 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7

I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm (Học sinh làm bài trên hệ thống LMS)

Câu 1: Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

1. Sữa.
2. Trứng.
3. Thịt.
4. Sức kéo.
5. Phân hữu cơ.
6. Lông vũ.

A. 1, 3.
B. 3, 4.
C. 3, 5.
D. 4, 6.

Câu 2: Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?

A. Khí sinh học (biogas).
B. Vật liệu xây dựng.
C. Nguyên liệu cho ngành dệt may.
D. Thức ăn chăn nuôi.

Câu 3: Đâu là hai chất khoáng thiết yếu cho sự phát triển khung xương vững chắc và là thành phần cấu tạo tinh dịch của lợn đực giống?

A. Calcium và sắt.
B. Calcium và phosphorus.
C. Sắt và phosphorus.
D. Sắt và iodine.

Câu 4: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc non?

A. Cho vật nuôi bú sữa đầu.
B. Tập cho con vật biết cày kéo.
C. Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.

Câu 5: Bệnh nào dưới đây có thể lây lan nhanh thành dịch?

A. Bệnh giun đũa.
B. Bệnh cúm gia cầm.
C. Bệnh ghẻ.
D. Bệnh viêm khớp.

Câu 6: Vaccine khi được đưa vào cơ thể sẽ có tác dụng chống lại sự xâm nhập và nhân lên của mầm bệnh là bởi vaccine kích thích cơ thể sản sinh ra:

A. Kháng thể.
B. Kháng sinh.
C. Chất bổ.
D. Máu.

Câu 7: Quan sát hình ảnh và cho biết đây là loại thủy sản nào?

A. Cá chép.
B. Cá chẽm.
C. Cá tra.
D. Cá rô phi.

Câu 8: Loại thủy sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, nước lợ?

A. Tôm đồng.
B. Cá chép.
C. Nghêu.
D. Cá trắm cỏ.

Câu 9: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?

A. Cho lượng thức ăn ít.
B. Cho lượng thức ăn nhiều.
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.

Câu 10: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không phải hoạt động nuôi cá nước ngọt trong ao?

A. Thả cá giống.
B. Tiêm Vaccxin.
C. Cho cá ăn.
D. Sục oxy.

Câu 11: Loài thủy sản nào sau đây ưa nhiệt độ ấm áp?

A. Cá hồi vân.
B. Cá tra.
C. Cá chép.
D. Cá tầm.

2.2 Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 7

Xem đầy đủ đáp án trong file tải về

2.3 Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7

..........

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Cánh diều

3. Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo năm 2025

Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7

UBND HUYỆN ………

TRƯỜNG THCS …….

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2024-2025

MÔN : CÔNG NGHỆ 7

Thời gian làm bài: .....

Ngày thi:.................................

A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Phần I: Dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn( 3 điểm)

(Thí sinh chọn 01 đáp án đúng trả lời từ câu hỏi 1 đến câu 12)

Câu 1. Đâu là vai trò của chăn nuôi?

A.Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người.
B.Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn.
C. Cung cấp lương thực cho con người.
D.Cung cấp cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến đồ uống.

Câu 2. Những phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam là:

A.Chăn nuôi nông hộ
B. Chăn nuôi trang trại
C. Chăn nuôi nông hộ và trang trại
D. Đáp án khác

Câu 3. Nhóm vật nào sau đây là vật nuôi phổ biến ở nước ta.

A. Lợn gà, khỉ, sư tử.
B. Trâu bò, hổ, gấu.
C. Lợn gà, trâu, bò, ngan, vịt.
D. Trâu, bò, tê giác, voi

Câu 4. Đâu là đặc điểm của Gà Đông tảo ?

A. Mào hạt đậu .
B. Có đôi chân to, thô lớn.
C. Có lông màu đen .
D. Lông trắng, mào cờ.

Câu 5. Bác sĩ thú y làm những công việc nào?

A.Làm nhiệm vụ chọn giống vật nuôi.
B.Là người chế biến thức ăn chăm sóc cho vật nuôi.
C.Là người làm nhiệm vụ phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh cho vật nuôi.
D.Làm nhiệm vụ nhân giống vật nuôi.

Câu 6. Việc nuôi dưỡng vật nuôi có vai trò gì?

A. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng .
B. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng, đủ lượng phù hợp với từng gia đoạn và từng đối tượng.
C. Để tạo ra môi trường trong chuông nuôi phù hợp .
D. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.

Câu 7. Những thủy sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta là:

A.Tôm hùm, cá song, cá tra, cá ba sa.
B.Cá trắm, cá chép, cá mè.
C.Cua, tép
D.Ốc, hến.

Câu 8. Chuẩn bị cá giống cần đảm bảo yêu cầu nào?

A.Cần đồng đều khỏe mạnh, không mang mầm bệnh
B.Cần có mầu sắc tươisáng
C.Nhanh nhẹn, kích thước phù hợp
D.Cần đồng đều khỏe mạnh, không mang mầm bệnh, Cần có mầu sắc tươi sáng. Nhanh nhẹn, kích thước phù hợp

Câu 9. Những bệnh thường xuất hiện ở cá là:

A. Bệnh tuột vẩy xuất huyết do vi rút
B. Bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo, bệnh loét đỏ mắt
C. Bệnh chướng bụng do thức ăn chất lượng kém
D. Bệnh tuột vẩy xuất huyết do vi rút. Bệnh đốm đỏ do trùng mỏ neo, bệnh loét đỏ mắt, Bệnh chướng bụng do thức ăn chất lượng kém

Câu 10. Một loại bệnh thường xuất hiện trên cá?

A. Bệnh loét đỏ mắt do nhiễm khuẩn
B.Bệnh tụ huyết trùng
C. Bệnh lở mồm long móng
D. Bệnh tiêu chảy

Câu 11. Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá là:

A.Tát cạn ao, hút bùn và làm vệ sinh ao, phới đáy ao, bắt sạch cá còn sót lại, lấy nước mới vào ao, rắc vôi khử trùng ao
B.Tát cạn ao,bắt sạch cá còn sót lại,hút bùn và làm vệ sinh ao, phới đáy ao, , lấy nước mới vào ao, rắc vôi khử trùng ao
C.Tát cạn ao,bắt sạch cá còn sót lại,rắc vôi khử trùng aohút bùn và làm vệ sinh ao, phới đáy ao, , lấy nước mới vào ao,
D.Tát cạn ao,bắt sạch cá còn sót lại,hút bùn và làm vệ sinh ao ,rắc vôi khử trùng ao, phới đáy ao,lấy nước mới vào ao

Câu 12. Kĩ thuật thu tỉa cá là gì?

A.Đánh bắt bớt những con đạt kích cỡ thương phẩm bằng hình thức kéo lưới, lọc con to đem bán trước con nhỏ nuôi thêm
B Tát cạn và bắt toàn bộ cá trong ao
C. Tắt cạn ao và bắt những con cá nhỏ
D. Tát cạn và bắt một nửa cá trong ao

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)

Chọn đáp án đúng hoặc sai đối với các ý A,B,C,D ở mỗi câu.

Câu 13. Một nhóm HS đưa ra ý kiến về những việc nên làm để bảo vệ nguồn lợi thủy sản:

A. Xây dựng các khu bảo tồn biển, bảo vệ phục hồi các hệ sinh thái và phát triển nguồn lợi thủy sản
B. Tổ chức chức đánh gần bờ, mở rộng vùng khai thác xa bờ
C. Đánh bắt bằng điện
D. Thả bả độc, đánh mìn

Câu 14. Một nhóm HS đưa ra ý kiến về việc không nên làm để bảo vệ nguồn lợi thủy sản:

A.. Hạn chế đánh bắt gần bờ, mở rộng vùng khai thác xa bờ
B. Bảo vệ môi trường sống của các loài thủy sản
C. Thả các loài thủy sản quý hiếm vào một số nội thủy, vùng vịnh ven biển
D. Đánh bắt thủy sản bằng lưới mắt nhỏ, và đánh bắt bằng mìn

Câu 15. Một số ý kiến về bệnh ở vật nuôi như sau:

A. Nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi là do ba yếu tố: tác nhân gây bệnh, con vật có sức đề kháng kém, môi trường bất lợi.
B. Tác nhân gây bệnh gồm di truyền và yếu tố bên trong vật nuôi
C. Bệnh truyền nhiễm do Virut, vi khuẩn gây ra,dễ lây lan thành dịch
D. Bệnh không truyền nhiễm do yếu tố môi trường sống gây ra

.............

3.2 Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 7

Xem đầy đủ đáp án đề thi trong file tải về

3.3 Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 7

................

Tải file về để xem đầy đủ đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Van Le
    Van Le

    so hard!

    Mk nghĩ đề thi của mình không khó đến mức này


    Thích Phản hồi 05/05/22
    • Huệ Anh lhm
      Huệ Anh lhm

      ừ kệ bạn ? Người Việt Nam với nhau thì không cần gửi tin nhắn tiếng anh ra cho văn vẻ làm gì =))

      Thích Phản hồi 01/05/23
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm