Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 7 Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử - Địa lí 7 (Có đáp án + Ma trận)
Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 gồm 7 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 7 được biên soạn bám sát chương trình học trong SGK.
Đề thi Lịch sử - Địa lý lớp 7 giữa kì 1 Chân trời sáng tạo với cấu trúc đề đa dạng gồm cả trắc nghiệm kết hợp tự luận. Thông qua bộ đề kiểm tra này các em lớp 7 có thêm nhiều tư liệu ôn tập, làm quen với các dạng bài tập trọng tâm để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời giúp giáo viên ôn luyện cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo các em xem thêm bộ đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo, đề thi giữa kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo.
Đề thi giữa kì 1 Lịch sử - Địa lí 7 Chân trời sáng tạo 2024 - 2025
Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử - Địa lí 7
PHÒNG GD&ĐT ……… TRƯỜNG …….. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 7 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Thời gian: 90 phút( Không kể thời gian chép đề) |
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào mỗi đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
I. Lịch sử.
Câu 1: Năm 476 , đế quốc La Mã bị diệt vong đã đánh dấu
A. chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã chấm dứt, chế độ phong kiến ở Tây Âu bắt đầu.
B. chế độ phong kiến chấm dứt, thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu.
C. chế độ dân chủ cổ đại chấm dứt, chế độ phong kiến bắt đầu ở Tây Âu.
D. thời kì đấu tranh của nô lệ chống chế độ chiếm hữu nô lệ bắt đầu ở Tây Âu.
Câu 2: Những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng?
A.Văn học, nghệ thuật, khoa học, điêu khắc, kiến trúc.
B.Văn học, tôn giáo, khoa học, kiến trúc.
C. Văn học, điêu khắc, chữ viết.
D. Văn học, tôn giáo, chữ viết.
Câu 3: Nội dung nào không phản ánh đúng việc làm của người Giéc - man khi tràn vào lãnh thổ
La Mã ?
A. Thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ, thành lập nhiều vương quốc mới.
B. Xâm chiếm đất đai của người La Mã.
C. Phong tước vị cho quý tộc thị tộc người Giéc - man.
D. Duy trì tôn giáo nguyên thuỷ của người Giéc - man.
Câu 4: Nội dung nào dưới đây thể hiện nội dung của phong trào Cải cách tôn giáo?
A. Không ủng hộ làm giàu của giai cấp tư sản.
B. Ủng hộ những giáo lí giả dối của Giáo hội.
C. Đòi bỏ bớt những lễ nghi tốn kém.
D. Đề cao công lao của Giáo hoàng.
Câu 5: Nước nào diễn ra phong trào văn hóa Phục hưng đầu tiên?
A. Pháp
B. I-ta-li-a
C. Anh
D. Tây Ban Nha
Câu 6: Nhà tư tưởng cải cách tiêu biểu nhất của Đức?
A. N. Cô-péc-ních
B. Giăng Can-vanh
C. G. Ga-li-lê
D. Mác-tin Lu- thơ
Câu 7: Trung Quốc trở thành quốc gia thịnh vượng nhất Châu Á dưới triều đại nào?
A. Nhà Minh
B. Nhà Đường
C. Nhà Thanh
D. Nhà Tùy.
Câu 8: Dưới thời nhà Đường tuyến đường giao thông nổi tiếng nhất lúc bấy giờ là ?
A. Con đường bộ
B. Con đường biển
C. Con đường tơ lụa
D. Con đường hương liệu
II. Địa lý
Câu 1: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành:
A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
B. Nhiều núi và sơn nguyên.
C. Nhiều đồng bằng và thung lũng.
D. Nhiều vùng trũng thấp.
Câu 2: Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu?
A. Cực và cận cực
B. Ôn đới lục địa
C. Ôn đới hải dương
D. Cận nhiệt địa trung hải
Câu 3: Sông nào có chiều dài lớn nhất ở châu Âu?
A. Sông Đa nuýp
B. Sông Đni - ép
C. Sông Vôn-ga
D. Sông Rainơ
Câu 4:Dân số châu Âu đứng thứ mấy trên thế giới?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 5: Thảm thực vật thay đổi từ tây sang đông và từ bắc xuống nam ?
A. Theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi
B. Theo sự thay đổi của phân bố các loại đất
C. Thay đổi theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa
D. Theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình.
Câu 6: Dãy núi nào sau đây ngăn cách châu Âu với châu Á?
A. Dãy U- Ran
B. Dãy An-đét
C. Dãy Hi-ma-lay-a
D. Dãy Cooc-đi-e
Câu 7: Châu Á tiếp giáp châu lục nào?
A. Châu Âu
B. Châu Đại Dương
C. Châu Mỹ
D. Châu Nam cực
Câu 8:Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng:
A. 40 triệu km2
B. 41,5 triệu km2
C. 42,5 triệu km2
D. 43,5 triệu km2
B. TỰ LUẬN( 6 điểm)
I. Lịch sử
Câu 1 (1,5 điểm)
Trình bày nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo?
Câu 2 (1,5 điểm)
a. Văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có những thành tựu tiêu biểu gì ?
b. Em có nhận xét gì về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc ?
II. Địa lý
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Em hãy phân tích đặc điểm địa hình đồng bằng châu Âu?
b) Trình bày ý nghĩa của đặc điểm khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á?
Câu 2 (1,5 điểm)
a, Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết bản thân, em hãy trình bày vấn đề bảo vệ môi trường nước ở châu Âu?
b, Em kể 2 mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam vớiLiên minh châu Âu (EU)?
…………………………Hết………………………………
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
Đáp án đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 7
PHÒNG GD & ĐT ……. TRƯỜNG ……… | HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK I NĂM HỌC 20…- 20… Môn: Lịch sử & Địa lí 7 |
|
|
I. TRẮC NGHIỆM
LỊCH SỬ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | A | D | C | B | D | B | C |
ĐỊA LÍ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | C | D | C | A | A | B |
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Lịch sử
Câu 1 (1,5 điểm)
Nội dung | Điểm |
* Nội dung của các cuộc cải cách tôn giáo: + Phê phán những hành vi không chuẩn mực của Giáo hoàng. | 0,5 0,5 0,5 |
Câu 2 (1,5 điểm)
Nội dung | Điểm |
a. Những thành tựu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX: - Tư tưởng, tôn giáo: Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống, Phật giáo tiếp tục thịnh hành nhất dưới thời Đường. - Sử học, văn học: Thời Đường, cơ quan chép sử thành lập, nhiều bộ sử lớn được biên soạn, xuất hiện nhiều nhà thơ nổi tiếng Lý Bạch, Đỗ Phủ,... Thời Nguyên đến thời Thanh, xuất hiện nhiều tiểu thuyết đồ sộ, có ảnh hưởng sâu sắc đến văn học các nước. - Kiến trúc điêu khắc: Xây dựng nhiều cung điện cổ kính, nổi tiếng (Cố Cung, Viên Minh Viên, Tử Cấm Thành), bức họa đạt tới đỉnh cao, tượng Phật được chạm khắc tinh xảo. b. Nhận xét về những thành tựu văn hóa: - Những thành tựu văn hoá mà người Trung Quốc đạt được rất toàn diện và rực rỡ trên cơ sở kế thừa những di sản văn hoá từ các thế kỉ trước. - Nhiều thành tựu trong số đó có ảnh hưởng đến nhiều nước láng giềng và trở thành thành tựu của văn minh thế giới . | 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 |
Địa lý
Câu | ý | Nội dung | Điểm |
Câu 1 (1,5 đ) | a | Em hãy phân tích đặc điểm địa hình đồng bằng châu Âu. | 0,5 |
Khu vực đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục gồm:đồng bằng Bắc Âu, đồng bằng Đông Âu, các đồng bằng trung và hạ lưu sông Đa Nuýp… | 0,25 | ||
Các đồng bằng được hình thành do nhiều nguồn gốc khác nhau nên có địa hình khác nhau. | 0,25 | ||
b | Trình bày ý nghĩa của đặc điểm khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á. | 1,0 | |
- Tài nguyên khoáng sản phong phú, là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản; cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. | 0,5 | ||
Trong quá trình khai thác và sử dụng khoáng sản cần lưu ý sử dụng tiết kiệm, hiệu quả , hãn chế tàn phá môi trường. | 0,5 | ||
Câu 2 (1,5 đ) | a | Nêu các giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. | 1,0 |
- Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải và hóa chất độc hại từ sản xuất nông nghiệp. | 0,25 | ||
-Đảm bảo việc xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt và công nghiệp trước khi thải ra môi trường. | 0,25 | ||
-Kiểm soát và xử lý các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển. | 0,25 | ||
- Nâng cao nhận thức của người dân trong bảo vệ môi trường nước. | 0,25 | ||
b | - Xuất khẩu: dệt may, nông sản (hồ tiêu, cà phê…)…. | 0,5 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 7
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | |||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | |||||||
|
|
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
Phân môn Địa lí | ||||||||||
1 | CHÂU ÂU 27,5% = 2,75 điểm
| - Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu - Đặc điểm tự nhiên châu Âu - Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên - Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) | 5TN | 1TL | 1TL | |||||
2 | CHÂU Á 22,5% = 2,25 điểm | - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á - Đặc điểm tự nhiên - Đặc điểm dân cư, xã hội | 3TN | 1TL | ||||||
Số câu/ Loại câu | 8 câu TNKQ | 1 TL | 1 TL | 1 TL | ||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||||
Phân môn lịch sử | ||||||||||
1
| Chủ đề 1: Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI 30% | - Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu. | 3 TN | 1 TL | ||||||
- Văn hoá Phục hưng và Cải cách tôn giáo. | 3TN | 1 TL | ||||||||
- Các cuộc phát kiến địa lí | 2TN | |||||||||
Số câu | 8TN | 1TL | 1 TL | 1/2TL | ||||||
Tỉ lệ | 20 % | 15 % | 15 % | 5 % | ||||||
Tổng hợp chung (LS; ĐL) | 40 % | 30 % | 25 % | 5 % |
BẢN ĐẶC TẢ
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 | CHÂU ÂU 27,5% = 2,75 điểm
| - Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu - Đặc điểm tự nhiên - Đặc điểm dân cư, xã hội - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên - Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) | Nhận biết - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. - Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa. - Trình bày được đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận dụng cao - Biết cách vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ GDP của EU trong tổng GDP của thế giới năm 2020 đúng quy tắc, đảm bảo chính xác, thẩm mỹ - Biết ghi đủ thông tin (số liệu %, tên biểu đồ)
| 5TN | 1TL 1đ | 1TL 0,5 đ | |
2 | CHÂU Á 22,5% = 2,25 điểm | - Vị trí địa lí, phạm vi châu Á - Đặc điểm tự nhiên - Đặc điểm dân cư, xã hội | Nhận biết - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. - Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. | 3TN | 1TL* 1,5đ | ||
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu TL | 1 câu TL | |||
Tỉ lệ % |
| 20% | 15% | 10% | 5% | ||
Phân môn Lịch Sử |
................
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 7
Link Download chính thức:
- hau hoThích · Phản hồi · 26 · 01/11/20
- Lực Nguyễn TrườngThích · Phản hồi · 13 · 06/11/20
- Nguyển Mậu Nhật ViệtThích · Phản hồi · 1 · 17:54 23/10
- Phúc H.NThích · Phản hồi · 1 · 08/11/22
- Mai ThongThích · Phản hồi · 0 · 30/10/23
- Trịnh Thị ThanhThích · Phản hồi · 0 · 31/10/23
-