Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 7 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 3 Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7 (Có ma trận, đáp án)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 gồm 3 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7 được biên soạn bám sát chương trình học trong SGK gồm 3 đề theo cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận.
Đề thi Tin học lớp 7 giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo giúp các em lớp 7 có thêm nhiều tư liệu ôn tập, làm quen với các dạng bài tập trọng tâm để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời giúp giáo viên ôn luyện cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 7 sách Chân trời sáng tạo.
Đề thi giữa kì 1 Tin 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Đề thi giữa kì 1 Tin 7 Chân trời sáng tạo
UBND HUYỆN…….. TRƯỜNG THCS ……. | ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Máy in đưa thông tin ra ở dạng hình ảnh, chữ.
B. Bàn phím tiếp nhận thông tin ở dạng âm thanh.
C. Chuột tiếp nhận thông tin ở dạng chữ (văn bản, con số).
D. Máy chiếu đưa thông tin ra ở dạng chữ, hình ảnh.
Câu 2. Chức năng của chuột máy tính?
A. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn.
B. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh.
C. Tiếp nhận thông tin vào qua tiếp xúc của ngón tay.
D. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh.
Câu 3. Bộ nhớ máy tính gồm những thiết bị:
A. Màn hình, đĩa DVD, …
B. Loa, thẻ nhớ, …
C. ổ đĩa cứng, thẻ nhớ, đĩa DVD, …
D. chuột, ổ đĩa cứng, …
Câu 4. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, thao tác nào không đúng:
A. Cắm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo, kích thước không phù hợp.
B. Ấn đầu nối vào cổng kết nối khi đã chỉnh vừa khớp.
C. Không lắc mạnh khi đưa đầu nối vào cổng kết nối.
D. Giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nối.
Câu 5. Chọn đáp án đúng nhất.
Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, nếu thực hiện một trong những thao tác không đúng thì sẽ dẫn đến:
A. không cắm được đầu nối vào cổng kết nối.
B. cong, gẫy, hỏng chân cắm của cổng kết nối, đầu nối.
C. hỏng thiết bị.
D. không cắm được đầu nối vào cổng kết nối, cong, gẫy, hỏng chân cắm của cổng kết nối, đầu nối, hỏng thiết bị.
Câu 6. Chức năng nào dưới đây không thuộc về hệ điều hành?
A. Điều khiển và quản lí các thiết bị phần cứng trong máy tính.
B. Cung cấp và quản lí môi trường giao tiếp giữa người dùng với máy tính.
C. Quản lí dữ liệu trong tệp.
D. Quản lí các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Người dùng sử dụng máy tính vào nhiều công việc khác nhau nên cần phải có nhiều phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
B. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng vào máy tính trước, sau đó mới cài đặt hệ điều hành.
C. Phần mềm ứng dụng được cài đặt vào máy tính khi người dùng có nhu cầu sử dụng.
D. Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phép người dùng xử lí công việc trên máy tính.
Câu 8: Phần mềm ứng dụng là
A. Chương trình máy tính hỗ trợ con người xử lí công việc trên máy tính
B. Phần cứng
C. Thiết bị vào ra
D. Bộ xử lí trung tâm
Câu 9: Em hãy cho biết đâu là biểu tượng hệ điều hành Linux
Câu 10: Yếu tố nào sau đây không giúp bảo vệ dữ liệu?
A. Thực hiện sao lưu dữ liệu.
B. Cài đặt phần mềm diệt virus cho máy tính.
C. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hành.
D. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậy.
Câu 11: Phần mở rộng của tệp chương trình máy tính là:
A. .docx, .rtf, .odt.
B. .pptx, .ppt, .odp.
C. .xlsx, .csv, .ods.
D. .com, .exe, .msi, .bat
Câu 12: Ứng dụng nào giúp em quản lí tệp và thư mục?
A. Internet Explorer.
B. Help.
C. File Explorer.
D. Microsoft Word
Câu 13: Sao lưu dữ liệu là:
A. để phòng tránh tệp dữ liệu của em trên máy tính có thể bị mất.
B. xóa dữ liệu.
C. phòng tránh bị đánh cắp dữ liệu.
D. giúp diệt virus.
Câu 14: Phần mềm diệt virus giúp:
A. ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại.
B. quản lí dữ liệu.
C. máy tính phục hồi dữ liệu.
D. sao lưu từ xa không cần kết nối internet.
Câu 15: Điều nào không đúng khi nói về mạng xã hội?
A. Người dùng đều có tài khoản và hồ sơ riêng.
B. Để tham gia thì người dùng phải đăng kí tài khoản.
C. Nội dung do người dùng tự đăng tải lên.
D. Người dùng có thể đăng tải lên bất cứ thông tin gì mà không bị vi phạm pháp luật.
Câu 16: Facebook không có chức năng nào sau đây?
A. Chỉnh sửa hình ảnh, video.
B. Tạo, đăng tải bài viết mới.
C. Bình luận, chia sẽ bài viết đã có.
D. Tìm kiếm, kết nối, trò chuyện với bạn bè.
Câu 17Cách bảo vệ dữ liệu của em trên máy tính là:
A. Cài phần mềm diệt virus cho máy tính.
B. Không truy cập các liên kết lạ trên Internet.
C. Không tải dữ liệu trên Internet khi chưa rõ độ tin cậy...
D. Tất cả các ý trên.
Câu 18: Trong các phần mềm sau đây đâu là hệ điều hành?
A. MS Word
B. iOS
C. Google Chorme
D. iMindMap10
Câu 19: Trong các phần mềm sau đây đâu là phần mềm ứng dụng?
A. Windows 10
B. Linux
C. iOS
D. iMindMap10
Câu 20: Cách nào dưới đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục?
A. Sử dụng kết hợp lệnh Copy, Paste.
B. Sử dụng nút lệnh Paste trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.
C. Sử dụng lệnh Copy to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.
D. Sử dụng kết hợp lệnh Cut, Paste.
Câu 21: Chọn đáp án sai?
A.Tệp có phần mở rộng là .xlsx là tệp bảng tính (MS Excel có thể xử lí tệp này).
B. Tệp có phần mở rộng .pptx là tệp trình chiếu (MS PowerPoint có thể xử lí tệp này).
C. Phần mở rộng .docx là tệp văn bản (MS Word có thể xử lí tệp này).
D. Tệp có phần mở rộng là .bat là tệp bảng tính (MS Excel có thể xử lí tệp này).
Câu 22: Hành vi nào không phải là hành vi sử dụng mạng xã hội vào mục đích sai trái?
A. Cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, sai sự thật.
B. Tham gia diễn đàn, trao đổi kinh nghiệm học tập.
C. Nhắn tin quấy rối, đe dọa, bắt nạt người khác.
D. Xuyên tạc, làm hạ uy tín của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1: Em hãy nêu những lợi ích khi tham gia mạng xã hội?
Bài 2: Điền các cụm từ dữ liệu; giao tiếp; hệ điều hành; chương trình; tổ chức và quản lí; virus; môi trường vào chỗ chấm cho phù hợp.
a) ............... có chức năng điều khiển các thiết bị phần cứng của máy tính và tổ chức thực hiện các ............... trong máy tính.
b) Hệ điều hành kiểm soát mọi hoạt động ............ giữa người dùng và máy tính.
c) Hệ điều hành còn làm nhiệm vụ ......... thông tin trên máy tính và cung cấp ............... để người sử dụng tương tác với máy tính.
d) Hệ điều hành hỗ trợ sao lưu ............ và phòng chống ......
Bài 3: Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ dữ liệu?
…………. Hết ………….
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 7
I. TRẮC NGHIỆM (7 Điểm)
1. B | 2. A | 3. C | 4. A | 5. D | 6. C | 7. B | 8. A |
9. B | 10. D | 11. D | 12. C | 13. A | 14. A | 15. D | 16. A |
17. D | 18. B | 19. D | 20. A | 21. D | 22. B |
II. TỰ LUẬN (3 Điểm)
Bài 1:
Những lợi ích khi tham gia mạng xã hội:
+ Người dùng nhanh chóng, dễ dàng tiếp cận nguồn thông tin đa dạng, phong phú.
+ Cập nhật, mở rộng và duy trì mối quan hệ.
+ Người dùng có thể cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm, ý kiến cá nhân.
+ Kết nối, giao lưu và học hỏi được những kiến thức, kĩ năng từ những người có kinh nghiệm, kiến thức chuyên sâu.
+ Tham gia diễn đàn, trao đổi kinh nghiệm học tập.
Bài 2:
a) Hệ điều hành; chương trình
b) giao tiếp
c) tổ chức và quản lí; môi trường
d) dữ liệu, virus
Bài 3:
Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus là hai biện pháp thường dùng để bảo vệ dữ liệu.
* Sao lưu dữ liệu là việc sao chép dữ liệu cần bảo vệ (bản gốc) sang một nơi khác (bản sao). Có thể phân loại sao lưu dữ liệu theo ba cách:
- Sao lưu nội bộ: bản gốc và bản sao được lưu trữ trong cùng một máy tính.
- Sao lưu ngoài: bản sao được lưu trữ ở ngoài máy tính chứa bản gốc.
- Sao lưu từ xa: lưu trữ bản sao trên Internet.
* Phòng chống virus
- Sử dụng phần mềm diệt virus: là công cụ để ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại. Để bảo vệ dữ liệu trong máy tính, cần cài đặt phần mềm diệt virus và thực hiện quét virus thường xuyên.
- Sử dụng tường lửa: là công cụ để chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 7
TT | Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | 1. Thiết bị vào và thiết bị ra | 3 | 2 | 15,0% 1,5 điểm | ||||||
2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 3 | 2 | 1 | 25,0% 2,5 điểm | |||||||
3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | 3 | 2 | 15,0% 1,5 điểm | ||||||||
4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu máy tính | 3 | 2 | 1 | 25,0% 2,5 điểm | |||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và | 5. Mạng xã hội | 2 | 1 | 20% 2.0 điểm | ||||||
Tổng | 12 | 10 | 2 | 1 | 100% 10 điểm | ||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
...............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi giữa kì 1 Tin 7 Chân trời sáng tạo