Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 7 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7 (Có đáp án, ma trận)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm 4 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7 được biên soạn bám sát chương trình học trong SGK gồm 2 đề theo cấu trúc 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận, 1 đề 50% trắc nghiệm kết hợp 50% tự luận và 1 đề cấu trúc 60% trắc nghiệm kết hợp 40% tự luận.
Đề thi Tin học lớp 7 giữa kì 1 - Kết nối tri thức giúp các em lớp 7 có thêm nhiều tư liệu ôn tập, làm quen với các dạng bài tập trọng tâm để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời giúp giáo viên ôn luyện cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức các em xem thêm: đề thi giữa học kì 1 GDCD 7 Kết nối tri thức, bộ đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 7 KNTT, đề thi giữa kì 1 Toán 7 KNTT.
Đề thi Tin học lớp 7 giữa kì 1 - Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7 KNTT
UBND HUYỆN…….. TRƯỜNG THCS ……. | ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Tin học 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 (0,25 điểm): Chức năng của thiết bị vào dùng để làm gì?
A. Nhập thông tin.
B. Xuất thông tin.
C. Truyền thông tin.
D. Xử lí thông tin.
Câu 2 (0,25 điểm): Chức năng của thiết bị ra dùng để làm gì?
A. Nhập thông tin.
B. Xuất thông tin.
C. Chạy thông tin.
D. Xử lí thông tin.
Câu 3 (0,25 điểm): Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành?
A. Unikey.
B. Zalo.
C. Windows 10.
D. Gmail.
Câu 4 (0,25 điểm): Máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Âm thanh.
D. Hình ảnh.
Câu 5 (0,25 điểm): Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?
A. Micro, máy in.
B. Máy quét, màn hình.
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa.
D. Bàn phím, chuột.
Câu 6 (0,25 điểm): Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất khi đặt mật khẩu cho tài khoản?
A. 123@HaiMinh.
B. 123HaiMinh
C. matkhau
D. 12345678
Câu 7 (0,25 điểm): Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Micro.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 8 (0,25 điểm): Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 9 (0,25 điểm): Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào?
A. Thiết bị vào .
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vào ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu 10 (0,25 điểm): Màn hình cảm ứng là thiết bị?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vào ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu 11 ( 0,25 điểm): Đâu không phải là một trang mạng xã hội?
A. Facebook.
B. Zalo.
C. Truyền hình.
D. Youtube.
Câu 12 (0,25 điểm): Khi sử dụng máy tính em cần tuân theo những quy tắc an toàn nào để không gây ra lỗi?
A. Thao tác tùy tiện, không theo hướng dẫn.
B. Sử dụng chức năng Shutdown để tắt máy tính.
C. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng.
D. Cả B và C.
Câu 13 (0,25 điểm): Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn.
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
B. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows.
C. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.
Câu 14 (0,25 điểm): Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành
A. Windows 7.
B. Windows 10.
C. WindowExplorer .
D. Window phone.
Câu 15 (0,25 điểm): Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài?
A. Bàn phím, chuột, micro.
B. Màn hình, loa, bàn phím.
C. Ổ cứng, micro.
D. Màn hình, loa, máy in.
Câu 16 (0,25 điểm): Thiết bị nào tiếp nhận thông tin và chuyển thông tin vào máy tính?
A. Bàn phím, chuột, micro.
B. Màn hình, loa, máy in.
C. Ổ cứng, micro.
D. Chuột, micro.oa
Câu 17 (1,0 điểm) Điền từ vào chỗ trống.
Có …….biện pháp bảo vệ dữ liệu đó là …………………...…………,…………………...
……………………………………...và……………………………………………….
Câu 18 (1,0 điểm) Nối thiết bị ở cột A với tên thiết bị ở cột B cho đúng
A | B | ||
a. Thiết bị vào | 1. Thẻ nhớ | ||
b. Thiết bị ra | 2. Bàn phím | ||
c. Thiết bị lưu trữ | 3. Màn hình cảm ứng | ||
d. Thiết bị vừa vào, vừa ra | 4. Máy in |
II, PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Để tạo thư mục em thực hiện các bước như thế nào?
Câu 2 (2,0 điểm): Em hãy kể một số chức năng cơ bản của mạng xã hội? Lấy ví dụ và kể chức năng của một mạng xã hội mà em biết?
Câu 3 (1,0 điểm): Giải tích các chức năng của hệ điều hành máy tính ?
...................HẾT...........................
Đáp án đề thi Tin học lớp 7 giữa kì 1
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
(câu 1 đến câu 16 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | A | B | C | D | D | A | D | D | B | C | C | D | B | D | D | A |
Câu 17 : ...3.....sao lưu dữ liệu, tài khoản người dùng và mật khẩu, phần mềm diệt virut
Câu 18 ( mỗi ý đúng 0,25 điểm)
a -2, b – 4, c – 1, d - 3
II, PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm)
Câu | Đáp án | Thang điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) | - Trên màn hình nền, nháy nút phải chuột, chọn New/Folder. - Một thư mục mới có tên New Folder được tạo ra. Em có thể đặt tên mới cho thư mục. | 0,5 0,5 |
Câu 2 (2,0 điểm) | - Mạng xã hội giúp người sử dụng kết nối, giao lưu, chia sẻ và thảo luận và các vấn đề mà họ quan tâm. - Lấy được VD: facebook chia sẻ, bình luận ảnh hoặc video..... | 1,0 1,0 |
Câu 3 (1,0 điểm) | - Quản lí các thiết bị và dữ liệu của máy tính, điều khiển chúng phối hợp hoạt động nhịp nhàng với nhau. - Cung cấp và quản lý môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính. - Cung cấp, quản lý môi trường cho phép người sử dụng chạy các phần mềm ứng dụng trên máy tính. | 0,5 0,25 0,25 |
(Hướng dẫn chấm gồm có: 01 tờ)
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Chủ đề 1. Máy Tính và cộng đồng | 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính | 7 | 6 | 40% | ||||||
2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 2 | 2 | 2 | 37,5% | |||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ,tìm kiếm và trao đổi thông tin | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet | 1 | 1 | 22,5% | ||||||
Tổng | 10 |
| 8 |
|
| 2 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Xem thêm bản đặc tả chi tiết trong file tải về
...........
Tải file tài liệu để xem thêm đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 7 Kết nối tri thức