Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 15 Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 4 (Có đáp án, ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm 15 đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, có đáp án kèm theo cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 15 đề thi giữa kì 1 lớp 4 Kết nối tri thức, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
PHÒNG GD- ĐT … | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I |
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là:
A. 823 017
B. 832 017
C. 82 317
D. 823 170
Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 888 888
B. 100 000
C. 999 999
D. 999 998
Câu 3. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 190 100 000
B. 190 000 000
C. 200 000 000
D. 190 200 000
Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 567899; 567898; 567897; 567896
B. 978653; 979653; 970653; 980653
C. 865742; 865842; 865942; 865043
D. 754219; 764219; 774219; 775219
Câu 5. Số liền sau của số 888 899 là số:
A. 888 898
B. 888 900
C. 900 000
D. 888 799
Câu 6. “Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ:
A. XIX
B. X
C. XIII
D. IX
Câu 8. Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là
A. 12
B. 4
C. 2
D. 3
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, = (1 điểm)
a) 73 882 339 ...... 57 492 492 c) 22 222 222 ....... 1 000 000 000 | b) 3 400 600 ......... 3 000 000 + 400 000 + 600 d) 7 800 000 ......... 7 000 000 + 800 000 |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a) 57 670 – (29 853 – 2 853) ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… | b) 19 000 + 8 140 + 2 760 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 4 tấn 50 yến = ………….yến c) 2 phút 12 giây = ………….giây | b) 650 cm2 = ……….dm2 ……….cm2 d) 1 000 năm = ………….thế kỉ |
Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 2 216 cm và hơn chiều rộng 384 cm có chu vi bằng chu vi của một hình vuông. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. (2 điểm)
Câu 13. Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6. (1 điểm)
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | D | A | D | B | C | B | A |
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, =
a) 73 882 339 > 57 492 492 c) 22 222 222 < 1 000 000 000 | b) 3 400 600 = 3 000 000 + 400 000 + 600 d) 7 800 000 > 7 000 000 + 800 |
Câu 10.
a) 57 670 – (29 853 – 2 853) = 57 670 – 27 000 = 30 670 | b) 19 000 + 8 140 + 2 760 = 19 000 + (8 140 + 2 760) = 19 000 + 10 900 = 29 900 |
Câu 11.
a) 4 tấn 50 yến = 450 yến c) 2 phút 12 giây = 132 giây | b) 650 cm2 = 6 dm2 50 cm2 d) 1 000 năm = 10 thế kỉ |
Câu 12.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
2 216 – 384 = 1 832 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(2 216 + 1 832) × 2 = 8 096 (cm)
Cạnh hình vuông dài là:
8 096 : 4 = 2 024 (cm)
Đáp số: 2 024 cm.
Câu 13.
Chữ số tròn chục có chữ số hàng đơn vị là 0.
Vì số có 4 chữ số khác nhau và tổng các chữ số là 6 nên ta có:
6 = 3 + 2 + 1 + 0.
Các số cần tìm là: 3 210; 3 120; 2 310; 2 130; 1 320; 1 230.
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Nội dung kiểm tra | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. | Số câu | 3 |
| 3 | 2 |
| 1 | 6 | 3 |
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||
Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ, dm2; m2; mm2. | Số câu | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 | 1 |
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo góc. | Số câu |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Giải bài toán có ba bước tính | Số câu |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 |
| 4 | 4 |
| 1 | 8 | 5 |
Số điểm | 2 | 2 | 5 | 1 | 4 | 6 |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 4 sách Kết nối tri thức
2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn TIẾNG VIỆT: Lớp 4
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
- GV cho học sinh đọc đoạn văn bản “Nhà phát minh 6 tuổi” (Trang 51, 52 – SGK Tiếng Việt 4 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống). Đảm bảo đọc đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.
- Dựa vào nội dung bài đọc, HS trả lời câu hỏi: Câu nói của người cha: “Đây sẽ là giáo sư đời thứ bảy của gia tộc tôi!” thể hiện điều gì?
II. Đọc thầm và làm bài tập: (7 điểm)
TÌNH BẠN
Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả. Mùa thu, hương rừng thơm phức hương quả chín. Ở trên một cây cao chót vót, Thỏ reo lên sung sướng:
- Ôi chùm quả chín vàng mọng kìa, ngon quá!
Thấy chùm quả vắt vẻo cao tít, Sóc vội vàng ngăn bạn:
- Cậu đừng lấy, nguy hiểm lắm.
Nhưng Thỏ đã men ra. Nó cố với. Trượt chân, Thỏ ngã nhào. Sóc nhanh nhẹn túm được áo Thỏ còn tay kia kịp với được một cành cây nhỏ nên cả hai bị treo lơ lửng trên không chứ không bị rơi xuống khe núi đầy đá nhọn. Cái cành cây cong gập hẳn lại.
Sóc vẫn cố sức giữ chặt áo Thỏ. Tiếng răng rắc trên cành cây càng kêu to hơn.
- Cậu bỏ tớ ra đi kẻo cậu cũng bị rơi theo đấy. Thỏ nói với Sóc rồi khóc òa.
- Tớ không bỏ cậu đâu. Sóc cương quyết.
Bác Voi cao lớn đang làm việc gần đấy nghe tiếng kêu cứu chạy tới. Bác vươn mình đưa chiếc vòi dài đỡ được cả hai xuống an toàn. Bác âu yếm khen:
- Các cháu có một tình bạn thật đẹp.
Câu 1 (0,5 điểm). Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng làm gì?
A. Rủ nhau vào rừng hái hoa.
B. Rủ nhau vào rừng hái quả.
C. Rủ nhau vào rừng tìm bạn.
Câu 2 (0,5 điểm). Khi Thỏ bị trượt chân ngã, Sóc đã làm gì?
A. Vội vàng ngăn Thỏ.
B. Túm lấy áo Thỏ và cương quyết không bỏ rơi bạn.
C. Cùng với Thỏ túm lấy cành cây.
Câu 3 (0,5 điểm). Khi Thỏ bị ngã nhào, Thỏ nói với Sóc câu gì? Hãy ghi lại câu nói đó:
.....................................................................................................................................
Câu 4 (0,5 điểm). Việc làm của Sóc nói lên điều gì?
A. Sóc là người bạn rất khỏe.
B. Sóc là người bạn chăm chỉ.
C. Sóc là người sẵn sàng quên bản thân mình để cứu bạn.
Câu 5 (1,0 điểm). Câu chuyện Tình bạn có nội dung là gì?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 6 (1,0 điểm). Xác định danh từ (DT), động từ (ĐT) dưới từ gạch chân trong câu sau:
Thanh ngẩn ngơ nhìn vòm đa bên kia đường đang nảy lộc.
Câu 7 (1,0 điểm). Tìm 5 danh từ chung theo mỗi yêu cầu sau:
a. Trong mỗi từ đều có tiếng sông.
.....................................................................................................................................
b. Trong mỗi từ đều có tiếng mưa.
.....................................................................................................................................
Câu 8 (1,5 điểm). Cho đoạn văn sau:
Thỉnh thoảng, muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ. Những ngọn cỏ gãy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua. Đôi cánh tôi, trước kia ngắn hủn hoẳn bây giờ thành cái áo dài kín xuống tận chấm đuôi. Mỗi khi tôi vũ lên, đã nghe tiếng phành phạch giòn giã. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh một màu nâu bóng mỡ soi gương được và rất ưa nhìn.
Em hãy tìm các động từ, danh từ có trong đoạn văn trên rồi điền vào bảng sau:
Danh từ | Động từ |
Câu 9 (0,5 điểm). Đặt một câu nói về một người bạn của em, trong đó có sử dụng 1 danh từ và 1 động từ.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Em hãy viết một bài văn thuật lại hoạt động ở địa phương em mà em có dịp tham gia và chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc của em về hoạt động đó.
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 4
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng
Trả lời câu hỏi: Câu nói của người cha: “Đây sẽ là giáo sư đời thứ bảy của gia tộc tôi!” là một lời khen dành cho Ma-ri-a, công nhận và khích lệ Ma-ri-a thực sự là cô bé tài năng, thông minh thiên bẩm và rất tinh tường khi phát hiện ra những hiện tượng vật lí xung quanh mình.
II. Đọc thầm và làm bài tập
Câu 1 (0,5 điểm). B
Câu 2 (0,5 điểm). B
Câu 3 (0,5 điểm). - Tớ không bỏ cậu đâu.
Câu 4 (0,5 điểm). C
Câu 5 (1,0 điểm). Ca ngợi một tình bạn đẹp giữa Sóc và Thỏ.
Câu 6 (1,0 điểm).
Thanh ngẩn ngơ nhìn vòm đa bên kia đường đang nảy lộc.
DT ĐT DT ĐT
Câu 7 (1,0 điểm).
a. 5 danh từ có tiếng sông là: dòng sông, cửa sông, khúc sông, nước sông, sông cái,...
b. 5 danh từ có tiếng mưa là: cơn mưa, trận mưa, nước mưa, mưa rào, mưa xuân,...
Câu 8 (1,5 điểm).
Danh từ | Động từ |
chiếc vuốt, ngọn cỏ, nhát dao, đôi cánh, cái áo, chấm đuôi, tôi | thử, co cẳng, đạp, lia, vũ, đi, soi gương |
Câu 9 (0,5 điểm). HS đặt câu phù hợp.
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM)
- Trình bày dưới dạng một bài văn ngắn, có số lượng câu từ 10 đến 15 câu, thuật lại hoạt động ở địa phương em mà em có dịp tham gia và chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc của em về hoạt động đó, câu văn viết đủ ý, trình bày bài sạch đẹp, bố cục đầy đủ, rõ ràng (mở bài, thân bài, kết bài): 10 điểm.
- Tùy từng mức độ bài viết trừ dần điểm nếu bài viết không đủ ý, trình bài xấu, không đúng nội dung yêu cầu.
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 4
TRƯỜNG TH .................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
(BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG)
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC
Nội dung kiểm tra | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | |||
Đọc hiểu | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
Số điểm | 1 | 0.5 | 0,5 | 1 | 3 | ||||||
Kiến thức tiếng việt | Sốcâu | 1 | 1 | 2 | 4 | ||||||
Câu số | 6 | 7 | 8;9 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | 9 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 1,5 | 0,5 | 3 | 7 |
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Chính tả | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
2 | Viết | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 1 | ||||||||
Số điểm | 8 | 8 | |||||||
Tổng số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||
Tổng số điểm | 2 | 8 | 10 |
3. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 - Global Success
I. Listen to the sounds and circle the correct words. (2 points)
Example: | A. water | B. Japan | C. June |
1. | A. jam | B. yes | C. grapes |
2. | A. party | B. music | C. Sunday |
3. | A. Malaysia | B. where | C. here |
4. | A. train | B. juice | C. beach |
II. Listen and tick (✓) the correct pictures. (3 points)
III. Circle the correct answers. (2 points)
Example: | Where is he from? A. He’s from Thailand. B. He’s from Malaysia. C. He’s from Japan. | |
1. | What do you do on Mondays? A. I listen to music. B. I do housework. C. I study at school. | |
2. | What time is it? A. It’s ten fifteen. B. It’s ten o’clock. C. It’s ten forty-five. | |
3. | What do you want to drink? A. I want some water. B. I want some juice. C. I want some grapes. | |
4. | Can he cook? A. Yes, I can. B. Yes, he can’t. C. Yes, he can. |
IV. Fill in the blanks. (3 points)
Hi. My name is Mary and I am from (1) _____________ . Today is the
sixth of March. It is my birthday. I am having a great time. I have a big birthday
(2) ________ from my parents. Lots of friends come to my party. We eat some (3) _________ and drink some (4) __________. They give me many beautiful presents.
ANSWER KEY
I. Audio script:
Example: /w/ /w/
1. /j/ /j/
2. /ʌ/ /ʌ/
3. /iə/ /iə/
4. /dʒ/ /dʒ/
Key: 1. B 2. C 3. A 4. B
II. Audio script:
Example: – What time is it?
– It’s nine forty- five.
1. – What day is it today?
– It’s Saturday.
2. – What do you want to eat?
– I want some chips.
3. – What can he do?
– He can play the guitar.
4. – Where are you from?
– I’m from Australia.
Key: 1. A 2. C 3. A 4. C
III. 1. A 2. A 3. B 4. C
IV. (1) America (2) cake (3) chips (4) milk
....
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống