Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 (Có ma trận + đáp án)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm 4 đề thi, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 4 đề thi giữa kì 1 Toán 4 KNTT, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh, Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 4 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Kết nối tri thức - Đề 1
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
PHÒNG GD- ĐT … | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I |
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là:
A. 823 017
B. 832 017
C. 82 317
D. 823 170
Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 888 888
B. 100 000
C. 999 999
D. 999 998
Câu 3. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 190 100 000
B. 190 000 000
C. 200 000 000
D. 190 200 000
Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 567899; 567898; 567897; 567896
B. 978653; 979653; 970653; 980653
C. 865742; 865842; 865942; 865043
D. 754219; 764219; 774219; 775219
Câu 5. Số liền sau của số 888 899 là số:
A. 888 898
B. 888 900
C. 900 000
D. 888 799
Câu 6. “Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ:
A. XIX
B. X
C. XIII
D. IX
Câu 8. Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là
A. 12
B. 4
C. 2
D. 3
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, = (1 điểm)
a) 73 882 339 ...... 57 492 492 c) 22 222 222 ....... 1 000 000 000 | b) 3 400 600 ......... 3 000 000 + 400 000 + 600 d) 7 800 000 ......... 7 000 000 + 800 000 |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a) 57 670 – (29 853 – 2 853) ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… | b) 19 000 + 8 140 + 2 760 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 4 tấn 50 yến = ………….yến c) 2 phút 12 giây = ………….giây | b) 650 cm2 = ……….dm2 ……….cm2 d) 1 000 năm = ………….thế kỉ |
Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 2 216 cm và hơn chiều rộng 384 cm có chu vi bằng chu vi của một hình vuông. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. (2 điểm)
Câu 13. Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6. (1 điểm)
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | D | A | D | B | C | B | A |
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, =
a) 73 882 339 > 57 492 492 c) 22 222 222 < 1 000 000 000 | b) 3 400 600 = 3 000 000 + 400 000 + 600 d) 7 800 000 > 7 000 000 + 800 |
Câu 10.
a) 57 670 – (29 853 – 2 853) = 57 670 – 27 000 = 30 670 | b) 19 000 + 8 140 + 2 760 = 19 000 + (8 140 + 2 760) = 19 000 + 10 900 = 29 900 |
Câu 11.
a) 4 tấn 50 yến = 450 yến c) 2 phút 12 giây = 132 giây | b) 650 cm2 = 6 dm2 50 cm2 d) 1 000 năm = 10 thế kỉ |
Câu 12.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
2 216 – 384 = 1 832 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(2 216 + 1 832) × 2 = 8 096 (cm)
Cạnh hình vuông dài là:
8 096 : 4 = 2 024 (cm)
Đáp số: 2 024 cm.
Câu 13.
Chữ số tròn chục có chữ số hàng đơn vị là 0.
Vì số có 4 chữ số khác nhau và tổng các chữ số là 6 nên ta có:
6 = 3 + 2 + 1 + 0.
Các số cần tìm là: 3 210; 3 120; 2 310; 2 130; 1 320; 1 230.
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Nội dung kiểm tra | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. | Số câu | 3 |
| 3 | 2 |
| 1 | 6 | 3 |
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||
Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ, dm2; m2; mm2. | Số câu | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 | 1 |
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo góc. | Số câu |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Giải bài toán có ba bước tính | Số câu |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 |
| 4 | 4 |
| 1 | 8 | 5 |
Số điểm | 2 | 2 | 5 | 1 | 4 | 6 |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Kết nối tri thức - Đề 2
2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Trường Tiểu học................... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được ba số chẵn liên tiếp là: 60, 62, ….
A. 63
B. 64
C. 65
D. 66
Câu 2. Số đo góc đỉnh M; cạnh MB, MD trong hình dưới đây là
A. 122o
B. 63o
C. 90o
D. 80o
Câu 3. Góc NAC là ….. . Điền câu thích hợp vào chỗ chấm
A. Góc vuông đỉnh A, cạnh AN, AC
B. Góc tù đỉnh A, cạnh AN, AC
C. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AN, AC
D. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AN, AC
Câu 4. Số “năm trăm ba mươi bảy nghìn bốn trăm hai mươi lăm” viết là
A. 567 927
B. 927 145
C. 730 729
D. 537 425
Câu 5. Số gồm các chữ số khác nhau chứa số 9 ở lớp đơn vị là
A. 784 920
B. 345 009
C. 542 932
D. 987 216
Câu 6. Số liền trước của số 856 là
A. 853
B. 855
C. 867
D. 858
Câu 7. Số lẻ có sáu chữ số thỏa mãn các điều kiện: Lớp nghìn gồm các chữ số 3, 4, 1; Lớp đơn vị gồm các chữ số 5, 6, 7 là
A. 341 567
B. 567 341
C. 576 143
D. 134 765
Câu 8. Cho 9 thẻ số như hình dưới đây.
Số lớn nhất có chín chữ số lập được từ các thẻ số trên là
A. 965 101 000
B. 965 110 000
C. 695 110 000
D. 956 101 000
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 30 cm, cạnh còn lại có độ dài là a cm. Chu vi của hình chữ nhật đó được tính theo công thức: P = (30 + a) 2. Tính P, biết:
a) a = 40 cm
b) a = 35 cm
Câu 2. (1 điểm) Viết các số, biết số đó gồm:
a) 5 trăm triệu, 3 triệu, 8 chục nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị
b) 7 chục triệu, 4 nghìn, 2 trăm, 1 đơn vị
c) 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục, 7 đơn vị
d) 8 chục triệu, 9 trăm nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
Câu 3 (1 điểm) Viết các số sau thành tổng rồi cho biết chữ số 9 và 5 trong các số ở hàng nào, lớp nào?
a) 69 057 200
b) 900 100 508
Câu 4 (1 điểm)
a) Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm
876 568 763 ..... 876 763 568
6 010 000 ..... 6 000 100
b) Sắp xếp các số 986 675; 345 136; 200 000 000; 34 562 976 theo thứ tự từ lớn đến bé?
Câu 5 (1 điểm) Số?
a) Tìm số lớn nhất có thể, biết rằng số đó sau khi làm tròn đến hàng trăm nghìn thì cho kết quả là 2 500 000
b) Tìm một số, biết số đó là kết quả làm tròn đến hàng trăm nghìn của số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau
Câu 6 (1 điểm) Trà mua 5 tập giấy và 4 quyển vở hết 7 300 đồng. Yến mua 9 tập giấy và 8 quyển vở cùng loại hết 13 700 đồng. Tính giá tiền của 8 quyển vở?
2.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | A | C | D | A | B | A | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a) P = (30 + 40) 2 = 70 2 = 140 b) P = (30 + 35) 2 = 65 2 = 130 | 0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) 503 080 802 b) 70 004 201 c) 3 200 057 d) 80 900 423 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | a) 69 057 200 = 60 000 000 + 9 000 000 + 50 000 + 7 000 + 200 Trong số 69 057 200, chữ số 9 ở hàng triệu, lớp triệu; Trong số 69 057 200, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn b) 900 100 508 = 900 000 000 + 100 000 + 500 + 8 Trong số 900 100 508, chữ số 9 ở hàng trăm triệu, lớp triệu Tròn số 900 100 508, chữ số 5 ở hàng trăm, lớp đơn vị | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | a)876 568 763 < 876 763 568 6 010 000 > 6 000 100 b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là 200 000 000; 34 562 976; 986 675; 345 136 | 0,25đ 0,25đ 0,5đ |
Câu 5 (1 điểm) | a) Từ số 2 500 000, suy ra số cần tìm phải thỏa mãn: + Chữ số hàng triệu là 2 + Chữ số hàng trăm nghìn là 5 + Chữ số hàng chục nghìn là số lớn nhất nhỏ hơn 5 + Các hàng còn lại là số lớn nhất có một chữ số Vậy số cần tìm là 2 549 999 b) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987 654 Làm tròn số 987 654 đến hàng trăm nghìn được số 1 000 000 Vậy số cần tìm là 1 000 000 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 6 (1 điểm) | Khi Trà mua 10 tập giấy và 8 quyển vở thì phải trả là: 7 300 2 = 14 600 đồng Khi đó, số tiền chênh lệch giữa Trà và Yến chính là tiền tập giấy: 14 600 – 13 700 = 900 đồng Giá tiền mua 8 quyển vở là: 13 700 – (900 9) = 5 600 đồng Đáp số : 5 600 đồng | 0,25đ 0,25đ 0,5đ |
2.3. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 4
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
Ôn tập và bổ sung | Nhận biết | - Xác định được ba số chẵn liên tiếp | 1 | Câu 1 | ||
Thông hiểu | - Tính được giá trị biểu thức chứa chữ | 1 | Câu 1 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng giải bài toán bằng ba bước tính. | 1 | Câu 6 | |||
Góc và đơn vị đo góc | Nhận biết | - Nếu được số đo góc - Phân biệt được góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 1 | Câu 2 Câu 3 | ||
Số có nhiều chữ số | Nhận biết | - Viết được các số có sáu chữ số từ cách đọc - Chọn được số thoả mãn điều kiện về lớp cho trước - Xác định được số liền trước của số cho trước - Viết được các số trong phạm vi lớp triệu dựa vào cấu tạo số | 1 | 1 1 1 | Câu 2 | Câu 4 Câu 5 Câu 6 |
Thông hiểu | - Viết được các số thành tổng và xác định chữ số ở hàng, lớp. - Làm tròn được các số đến hàng trăm nghìn - So sánh, sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé | 1 1 | 1 | Câu 3 Câu 4 | Câu 7 | |
Vận dụng | - Vận dụng cách làm tròn số đến hàng trăm nghìn để xác định số cần tìm - Vận dụng cách so sánh các số có nhiều chữ số để chọn đáp đúng | 1 | 1 | Câu 5 | Câu 8 |
...
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Link Download chính thức:
- Miền NguyễnThích · Phản hồi · 0 · 19:55 13/11