Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025 (Sách mới) Ôn tập giữa kì 1 Toán 4

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025 giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức trọng tâm trong chương trình, có thể dùng chung được cho cả 3 bộ sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo để ôn thi giữa kì 1 hiệu quả.

Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng giao đề cương ôn thi giữa kì 1 môn Toán cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com để ôn thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 thật tốt:

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 4 năm 2024 - 2025

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong các số sau, số nào là số lẻ?

A. 768
B. 762
C. 767
D. 764

Câu 2: Từ 51 đến 60 có bao nhiêu số chẵn?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 3: Cho biết 133 và 135 là hai số lẻ liên tiếp. Vậy hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 4: Giá trị của biểu thức 1 285 + m : 5 với m = 315 là:

A. 263
B. 320
C. 1 605
D. 1 348

Câu 5: Cho biểu thức (23 + b) x 3. Với b = 4 thì biểu thức có giá trị là:

A. 72
B. 27
C. 81
D. 73

Câu 6: Tổng số tuổi của ông và cháu là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Biết số tuổi của cháu là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi?

A. 75 tuổi
B. 90 tuổi
C. 84 tuổi
D. 85 tuổi

Câu 7: Giá trị của biểu thức a + b - 135 với a = 500 và b = 200 là:

A. 562
B. 563
C. 564
D. 565

Câu 8: Làm tròn đến hàng chục số bé nhất trong các số lẻ 123, 645, 133, 121 thì được số nào?

A.130
B.120
C. 140
D. 650

Câu 9: Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là:

A. 99
B. 98
C. 97
D. 96

Câu 10: Đội Một trồng được 30 cây, đội Hai trồng được gấp đôi đội Một, đội Ba trồng nhiều hơn đội Một 20 cây. Cả ba đội trồng được là:

A. 110 cây
B. 130 cây
C. 140 cây
D. 150 cây

Câu 11: Viết kí hiệu 80 độ thế nào là đúng?

A. 80*
B. 80 độ
C. 80*
D. 80°

Câu 12: Góc được tạo bởi kim ngắn và kim dài khi đồng hồ chỉ 9 giờ là bao nhiêu độ?

A. 45°
B. 60°
C. 90°
D. 180°

....

TỰ LUẬN

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

a) 29 763 + 62 537                b) 82 765 – 23 849                   c) 8 075 × 6

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

d) 5 809 × 9                           e) 39 006 : 3                             g) 91 503 : 7

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.

a) 723 × n + 168 (với n = 4)

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

b) m + 685: 5 (với m = 723)

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

c) 120 + m − n (với m = 30 và n = 25)

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

d) m – n × 2 (với m = 234 và n = 34)

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức sau với m = 200 và n = 20.

a) m : 5 + n : 5

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

b) (m + n) × 2

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

c) m + n × 2

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

d) (m + n) : 5

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

Bài 4: Một con ốc sên bò từ bụi cỏ đến cây chuối theo đường gấp khúc ABCD như hình vẽ dưới đây.

Bài 4

Tính độ dài con ốc sên đã bò trong các trường hợp sau:

a) m = 105 cm; n = 95 cm.

b) m = 10 dm; n = 9 dm.

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

……………………………………………………………………………………………..................

Bài 5:

a) Sắp các số sau theo thứ tự giảm dần: 678 402, 380 921, 823 919, 420 564, 462 304.

……………………………………………………………………………………………..................

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 10 133 037, 10 133 370, 13 123 700, 30 101 071.

……………………………………………………………………………………………..................

c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1 000 000 000, 99 999 999, 380 999 999, 380 000 982.

……………………………………………………………………………………………..................

Bài 6: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) 215 567 ….. 212 328

d) 412 598 …… 412 389

b) 506 209 … 509 209

e) 92 680 ……. 102 874

c) 713 026 713 026

g) 345 408 432 803

.....

>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025 (Sách mới)

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Tìm thêm: Toán Lớp 4
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Ly Hoang
    Ly Hoang

    Câu 11 đáp án sai

    Thích Phản hồi 07/10/22
    • Tiểu Hy
      Tiểu Hy

      đáp án đúng là 5

      Thích Phản hồi 07/10/22
    • Hoàng Lệ
      Hoàng Lệ

      @Tiểu Hy có đáp án bài này ở đâu cho mình xin với



      Thích Phản hồi 27/10/23
    • Tiểu Hy
      Tiểu Hy

      bạn tải về có đó

      Thích Phản hồi 27/10/23
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm