32 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 4 (Có đáp án + Ma trận)
TOP 32 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025 gồm 4 đề thi sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều và 28 đề ôn tập có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 32 đề thi giữa kì 1 Toán 4, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo
1.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
TRƯỜNG TH ……. | BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (1đ) Em hãy khoanh vào câu đúng:
a. Số chẵn lớn nhất trong các số sau là: 934; 998; 878; 897
A. 934
B. 998
C. 878
D. 897
b. 5 m2 32 dm2 = …. dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 532
B. 5032
C. 5203
D.5230
Câu 2: (1đ) Em hãy ghi vào cột bên phải: Câu nào đúng ghi Đ, sai ghi S
A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là: 24 503 | |
B. Số 81160 đọc là: tám một một sáu không | |
C. Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là: 5200 | |
D. 77 108 = 70 000 + 7000 = 100 + 8 |
Câu 3: (1đ) Em hãy nối cột I sang cột II cho phù hợp
I |
| II |
A. 36 024 | M. 30 000 + 6 000 + 200 + 40 | |
B. 36 240 | N. 60 000 + 3 000 + 20 + 4 | |
C. 63 240 | P. 60 000 + 3 000 + 200 + 40 | |
D. 63 024 | Q. 30 000 + 6 000 + 20 + 4 |
Câu 4: (1đ) Em hãy khoanh vào câu đúng:
Kết quả của phép tính cộng 23 607 + 14 685 là:
A. 38 292
B. 38 922
C. 39 832
D. 39 292
Câu 5: (1đ) Bao gạo thứ nhất cân nặng 25kg. Bao gạo thứ hai nặng gấp 2 lần bao gạo thứ nhất. Vậy bao gạo thứ hai cân nặng là:
A. 23 kg
B. 27kg
C. 40kg
D. 50kg
Câu 6: (1đ) Cho biểu đồ sau:
Quan sát biểu đồ trên, thôn nào thu hoạch được nhiều thóc nhất và thôn nào thu hoạch ít tấn thóc nhất?
Em hãy khoanh vào câu đúng:
A. Thôn A và thôn B
B. Thôn B và thôn C
C. Thôn C và thôn A
D. Thôn D và thôn C
Câu 7: (1đ) Em hãy khoanh vào câu đúng:
Số trung bình cộng của các số 241; 135 và 215 là
A. 196
B. 197
C. 198
D. 199
A. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8: (1đ) Đặt tính rồi tính
17 262 – 5 637
8316 x 4
Câu 9:
a. (0,5đ) Tính bằng cách thuận tiện: 34 + 140 + 60 + 16
b. (0,5đ) Tính giá trị của biểu thức 24 + 7 x a với a = 8
Câu 10: (1đ) Con hà mã cân nặng 2 500kg. Con hươu cao cổ nhẹ hơn con hà mã 1 100kg. Con tê giác nặng hơn con hươu cao cổ 1 800kg. Hỏi con tê giác cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu 1: (M1) Mỗi ý đúng 0,5đ
a. B
b. A
Câu 2: (M2) Mỗi ý đúng 0,25đ
A. Đ
B.S
C. S
D. Đ
Câu 3: (M3) Mỗi ý đúng 0,25đ
A - Q
B – M
C – P
D - N
Câu 4: (M1) 1đ A
Câu 5: (M2) 1đ D
Câu 6: (M2) 1đ C
Câu 7: (M1) 1đ A
Câu 8: (1đ) M1 Mỗi ý đúng 0,5đ/
a. 11 625
b. 33 264
Câu 9:
a. (0,5đ) Tính bằng cách thuận tiện: M2
34 + 140 + 60 + 16 = (34 + 16) + (140 + 60) = 50 + 200 = 250
b. (0,5đ) Tính giá trị của biểu thức 24 + 7 x a với a = 8 (M2)
Nếu a = 8 thì 24 + 7 x a = 24 + 7 x 8 = 24 + 56 = 80
Câu 10: 1 đ ( M3)
Con hươu cao cổ cân nặng
2 500 – 1 100 = 1 400 (kg)
Con tê giác cân nặng:
1 400 + 1 800 = 3 200 (kg)
Đáp số: 3200kg
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Nội dung kiểm tra | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; biểu thức chứa chữ, tính thuận tiện; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong, tìm số trung bình cộng | Số câu | 1,5 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4,5 | 2 | |
Số điểm | 1,5 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 |
| 4,5 | 2,0 | |
Đại lượng và đơn vị đại lượng: | Số câu | 0,5 | 0,5 | ||||||
Số điểm | 0,5 |
| 0,5 | ||||||
Biểu đồ | 1 | 1 | |||||||
1,0 | 1.0 | ||||||||
Giải bài toán | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | |||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |
Số điểm | 3.0 | 1.0 | 3,0 | 1,0 | 1.0 | 1,0 | 7.0 | 3.0 |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Kết nối tri thức
2.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
PHÒNG GD- ĐT … | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I |
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là:
A. 823 017
B. 832 017
C. 82 317
D. 823 170
Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 888 888
B. 100 000
C. 999 999
D. 999 998
Câu 3. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 190 100 000
B. 190 000 000
C. 200 000 000
D. 190 200 000
Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 567899; 567898; 567897; 567896
B. 978653; 979653; 970653; 980653
C. 865742; 865842; 865942; 865043
D. 754219; 764219; 774219; 775219
Câu 5. Số liền sau của số 888 899 là số:
A. 888 898
B. 888 900
C. 900 000
D. 888 799
Câu 6. “Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ:
A. XIX
B. X
C. XIII
D. IX
Câu 8. Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là
A. 12
B. 4
C. 2
D. 3
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, = (1 điểm)
a) 73 882 339 ...... 57 492 492 c) 22 222 222 ....... 1 000 000 000 | b) 3 400 600 ......... 3 000 000 + 400 000 + 600 d) 7 800 000 ......... 7 000 000 + 800 000 |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)
a) 57 670 – (29 853 – 2 853) ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… | b) 19 000 + 8 140 + 2 760 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 4 tấn 50 yến = ………….yến c) 2 phút 12 giây = ………….giây | b) 650 cm2 = ……….dm2 ……….cm2 d) 1 000 năm = ………….thế kỉ |
Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 2 216 cm và hơn chiều rộng 384 cm có chu vi bằng chu vi của một hình vuông. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. (2 điểm)
Câu 13. Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6. (1 điểm)
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | D | A | D | B | C | B | A |
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. >, <, =
a) 73 882 339 > 57 492 492 c) 22 222 222 < 1 000 000 000 | b) 3 400 600 = 3 000 000 + 400 000 + 600 d) 7 800 000 > 7 000 000 + 800 |
Câu 10.
a) 57 670 – (29 853 – 2 853) = 57 670 – 27 000 = 30 670 | b) 19 000 + 8 140 + 2 760 = 19 000 + (8 140 + 2 760) = 19 000 + 10 900 = 29 900 |
Câu 11.
a) 4 tấn 50 yến = 450 yến c) 2 phút 12 giây = 132 giây | b) 650 cm2 = 6 dm2 50 cm2 d) 1 000 năm = 10 thế kỉ |
Câu 12.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
2 216 – 384 = 1 832 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(2 216 + 1 832) × 2 = 8 096 (cm)
Cạnh hình vuông dài là:
8 096 : 4 = 2 024 (cm)
Đáp số: 2 024 cm.
Câu 13.
Chữ số tròn chục có chữ số hàng đơn vị là 0.
Vì số có 4 chữ số khác nhau và tổng các chữ số là 6 nên ta có:
6 = 3 + 2 + 1 + 0.
Các số cần tìm là: 3 210; 3 120; 2 310; 2 130; 1 320; 1 230.
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Nội dung kiểm tra | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. | Số câu | 3 |
| 3 | 2 |
| 1 | 6 | 3 |
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||
Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ, dm2; m2; mm2. | Số câu | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 | 1 |
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo góc. | Số câu |
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Giải bài toán có ba bước tính | Số câu |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 |
| 4 | 4 |
| 1 | 8 | 5 |
Số điểm | 2 | 2 | 5 | 1 | 4 | 6 |
3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Cánh diều
3.1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC……
| BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 4 |
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) và làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số gồm 5 triệu, 6 chục nghìn, 2 trăm, 8 chục và 3 đơn vị là:
A.5 060 283
B.5 600 283
C. 5 620 083
D. 56 020 083
Câu 2. a) Góc tạo bởi kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 15 giờ là:
A. A.60 0
B. 900
C. 1200
D. 1800
b) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
+ Để đo góc người ta thường dùng ………………………………………
+ Góc …………… là góc có số đo bằng 1800.
Câu 3. Trong số 460 126, giá trị của chữ số 6 thuộc lớp nghìn gấp giá trị của chữ số 6 thuộc lớp đơn vị số lần là:
A. 10 000 lần
B. 1 000 lần
C. 100 lần
D. 10 lần
Câu 4. Làm tròn số 29 764 121 đến hàng trăm nghìn ta được:
B.29 500 000
B. 29 600 000
B. 29 700 000
D. 29 800 000
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
… a) Dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,... là dãy số tự nhiên.
… b) Dãy số 0, 1,2, 3, 4, 5, 60,...99,100. là dãy số tự nhiên.
… c) Trong dãy số tự nhiên, số lớn nhất là 1000 000 000.
… d) Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Câu 6. Nối cột A với cột B cho phù hợp:
Câu 7. Điền số vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 4 tấn 50 yến = ………….yến c) 2 phút 12 giây = ………….giây | b) 1 tạ 8kg = ……….kg d) 1 000 năm = ………….thế kỉ |
Phần II. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a) 18 290 + 42 276
b) 87 545 – 39 436
Câu 9. Người ta đóng 24 viên thuốc vào 3 vỉ đều nhau. Bác Mai mua 5 vỉ thuốc như thế thì có bao nhiêu viên thuốc?
Câu 10: Tình bằng cách thuận tiện nhất: (1đ)
127 +75 + 436 + 64 + 125 + 73
3.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 (0,5đ) | Câu 2 (1đ) | Câu 3 (1đ) | Câu 4 (0,5đ) | Câu 5 (0,5đ) |
A | a) B b) 1.thước đo góc 2.góc bẹt | A | D | Đ- S – S -Đ |
Câu 6 (1 điểm): Nối đúng 4 ý đạt 1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 7. (1 điểm) Mỗi ý đúng: 0,25 điểm
a) 4 tấn 50 yến = 450 yến c) 2 phút 12 giây = 132 giây | b) 1 tạ 8 yến =108 kg d) 1 000 năm = 10 thế kỉ |
Phần II. Tự luận
Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
Câu 9: (2,5 điểm)
Bài giải:
Một vỉ thuốc có số viên thuốc là: (0,25 điểm)
24: 3 = 8 (viên) (0,75 điểm)
Bác Mai mua 5 vỉ thuốc có số viên thuốc là: (0,25 điểm)
8 x 5 = 40 (viên ) (1 điểm)
Đáp số: 40 viên thuốc. (0,25 điểm)
Câu 10: Tình bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
127 +75 + 436 + 64 + 125 + 73
= (1 27 + 73 ) + ( 436 + 64 ) + ( 125 + 75 )
= 2 00 + 500 + 200
= 900
3.3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Số và phép tính -Các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; dãy số tự nhiên; so sánh; phép tính cộng, trừ, trong phạm vi 1000 000 | Số câu | 3 |
| 3 | 2 |
| 1 | 6 | 3 | |||
Câu số | 1,2 4, 5,8 | 6 | 8 | 3 | 10 | 1,2 4,3 5,6 | 8,10 | |||||
Số điểm | 2,5 | 1 | 2 | 5,5 | ||||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 7 | 7 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||||
Hình học: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo góc.Hai đường thẳng vuông góc,hai đương thẳng song song. | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 2 | 2 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||||
Giải toán Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị | Số câu | 1 | 9 | |||||||||
Câu số | 9 | |||||||||||
Số điểm | 2,5 | 2,5 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 5 | 3 | 2 | 10 | |||||||
Câu số | 1,2 4, 5,6 | 7,8,9 | 3,10 | 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 | ||||||||
Số điểm | 3,5 | 4,5 | 2 | 10 |
4. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
4.1. Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
Số học: Biết đọc viết số đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số, so sánh số tự nhiên. Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 7 |
Số điểm | 2 | 2 | 2 | 1 | 7 | |
Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi được các số đo khối lượng, số đo thời gian. | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | |||
Yếu tố hình học: Xác định được góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt. | Số câu | 1 | 1 | |||
Số điểm | 1 | 1 | ||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 |
Số điểm | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 |
4.2. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 4
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |
1 | Số học | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 7 |
Câu số | 1 - 4 | 2 - 6 | 5 - 7 | 9 | |||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 3 | 8 | |||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | 10 | ||||||
Tổng số câu | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 |
4.3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu?
A. 9
B. 900
C. 90 000
D. 900 000
Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 602 507
B. 600 257
C. 602 057
D. 620 507
Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy?
A. thế kỉ XVIII
B. thế kỉ XIX
C. thế kỉ XX
D. thế kỉ XXI
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 - ( 57 x y ) với y = 3
Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a- 58……. = 580 tạ
b- 5 yến 8kg < 5 ……. 8 kg
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
152 399 + 24 698
92 508 – 22 429
3 089 x 5
43 263 : 9
Câu 7: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A. 12kg
B. 9kg
C. 21kg
D. 48kg
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
Câu 10:
Trong hình bên có:
☐ góc nhọn
☐ góc vuông
☐ góc tù
☐ góc bẹt
4.4. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 - ( 57 x y) với y = 3
Với y = 3, ta có: 326 - ( 57 x 3 ) = 326 - 171 = 155 (1 điểm)
Câu 5: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a- 58 tấn = 580 tạ
b- 5 yến 8kg < 5 tạ 8 kg
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
Câu 7: D
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
= (11 + 88) + (22 + 77) + (33 + 66) + (44 + 55) + 99
= 99 + 99 + 99 + 99 + 99
= 99 x 5
= 495
Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ? (1 điểm)
Bài giải:
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
28 : 2 = 14(m)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
( 14 + 8 ) : 2 = 11(m)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
11 - 8 = 3(m)
Diện tích của hình chữ nhật là:
11 x 3 = 33(m 2 )
Đáp số: 33m 2
Câu 10: (1 điểm)
Trong hình bên có:
- 4 góc nhọn
- 2 góc vuông
- 1 góc tù
- 1 góc bẹt
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
Link Download chính thức:
- Phương Anh Phạm NguyễnThích · Phản hồi · 5 · 04/11/20