Tiếng Anh 8 Unit 6: Getting Started Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 60, 61
Giải Tiếng Anh 8 Unit 6: Getting Started cung cấp cho các em học sinh lớp 8 những kinh nghiệm quý báu, giúp các em nhanh chóng trả lời các câu hỏi Unit 6: Lifestyles SGK Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 60, 61.
Với lời giải chi tiết, bám sát chương trình SGK Global Success 8 - Tập 1, còn giúp học sinh nắm vững kiến thức cần thiết để học tốt tiếng Anh 8. Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bài 1
Listen and read. (Nghe và đọc).
Bài nghe:
Nam: Hello, Tom. How're things?
Tom: Oh good. I like it here. The lifestyle is interesting and different from that in my country.
Nam: Really?
Tom: Sure. Students here call their teachers by their title "teacher", not by their names.
Nam: Right. How do you greet your teachers?
Tom; We usually say "Hello" or "Good morning" then Mr, Mrs, or Miss and their surnames, for example "Good morning, Mr Smith."
Nam: Are there other differences?
Tom: People buy and sell a lot of street food here. In my country, people usually buy food in a store or a restaurant.
Nam: Yeah. Buying street food is a common practice in my city.
Tom: And l've noticed that many people have breakfast on the street too! In my country, we typically have a light breakfast at home.
Nam: I see. But here many adults are in the habit of having breakfast outside of their homes. If they're not in a hurry, they'll even have a leisurely coffee there.
Tom: That's fascinating!
Hướng dẫn dịch:
Nam: Xin chào, Tom. Mọi thứ thế nào?
Tom: Ồ tốt. Tôi thích nó ở đây. Lối sống thú vị và khác biệt so với ở đất nước của tôi.
Nam: Thật sao?
Tom: Chắc chắn rồi. Học sinh ở đây gọi thầy cô bằng chức danh là “thầy” chứ không gọi bằng tên.
Nam: Đúng. Bạn chào thầy cô như thế nào?
Tom; Chúng ta thường nói "Xin chào" hoặc "Chào buổi sáng", sau đó là Ông, Bà hoặc Cô và họ của họ, ví dụ: "Chào buổi sáng, ông Smith."
Nam: Có sự khác biệt nào khác không?
Tom: Mọi người mua và bán rất nhiều thức ăn đường phố ở đây. Ở nước tôi, mọi người thường mua thức ăn ở cửa hàng hoặc nhà hàng.
Nam: Ừ. Mua thức ăn đường phố là một thực tế phổ biến trong thành phố của tôi.
Tom: Và tôi đã nhận thấy rằng nhiều người cũng ăn sáng trên đường phố! Ở nước tôi, chúng tôi thường ăn sáng nhẹ ở nhà.
Nam: Tôi hiểu rồi. Nhưng ở đây nhiều người lớn có thói quen ăn sáng bên ngoài nhà của họ. Nếu không vội, họ thậm chí sẽ nhàn nhã uống cà phê ở đó.
Tom: Thật hấp dẫn!
Bài 2
Read the conversation again and complete the table. (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và hoàn thành bảng)
Đáp án:
1. surnames | 2. on the street | 3. store / restaurant |
Hướng dẫn dịch:
Ở nước của Nam | Ở nước của Tom |
- Học sinh chào giáo viên bằng chức danh của họ. - Mọi người ăn sáng trên đường phố. - Người dân mua bán ở ven đường. | - Học sinh gọi giáo viên của mình là Mr, Mrs, Miss và họ của giáo viên. - Mọi người ăn sáng ở nhà. - Mọi người thường mua thức ăn ở cửa hàng/ nhà hàng. |
Bài 3
Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)
1. A balanced diet and exercise are important for a healthy _____.
2. Handshaking, bowing, and hugging are some of the ways in which people _____ one another.
3. Waiters and waitresses _____ food in restaurants.
4. Going out for breakfast has become a common _____ in this city.
5. My mum is _____ keeping everything in the kitchen bright and clean.
Đáp án:
1. lifestyle | 2. greet | 3. serve | 4. practice | 5. in the habit of |
1. A balanced diet and exercise are important for a healthy lifestyle.
2. Handshaking, bowing, and hugging are some of the ways in which people greet one another.
3. Waiters and waitresses serve food in restaurants.
4. Going out for breakfast has become a common practice in this city.
5. My mum is in the habit of keeping everything in the kitchen bright and clean.
Hướng dẫn dịch:
1. Một chế độ ăn uống cân bằng và tập thể dục rất quan trọng đối với lối sống lành mạnh.
2. Bắt tay, cúi đầu và ôm là một số cách chào nhau của mọi người.
3. Nhân viên phục vụ bàn phục vụ ăn uống trong nhà hàng.
4. Ra ngoài ăn sáng đã trở thành một thông lệ ở thành phố này.
5. Mẹ tôi có thói quen giữ mọi thứ trong bếp sáng sủa và sạch sẽ.
Bài 4
Label each picture with a word or phrase from the box. (Dán nhãn cho mỗi bức tranh bằng một từ hoặc cụm từ trong hộp)
Đáp án:
1. street food | 2. food in restaurants | 3. pizza |
4. online learning | 5. greeting |
Bài 5
QUIZ Greetings around the world. Take the quiz. (QUIZ Lời chào trên toàn thế giới. Làm bài đố)
1. Which is probably the most common way of greeting around the world?
A. Shaking hands.
B. Sticking out one's tongue.
2. In the USA, people greet each other by _____
A. shaking heads
B. saying "Hello"
3. Thais greet their elders by saying "sawadee" and ____
A. saying their surname
B. slightly bowing to them
4. The Maori of New Zealand greet each other by _____
A. kissing each other's cheek
B. pressing their noses together
5. How do people in Japan normally greet each other?
A. They bow to each other.
B. They hug each other.
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III Đại số lớp 9 (10 đề)
-
Viết bài văn kể về một sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử
-
Dàn ý bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (11 mẫu)
-
Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh đầm sen quê em (Dàn ý + 15 mẫu)
-
Cách làm các dạng đề nghị luận văn học đạt điểm tuyệt đối trong kỳ thi THPT Quốc gia 2024
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích bài thơ Cảnh ngày hè của Nguyễn Trãi (20 Mẫu)
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về sự chân thành trong cuộc sống
-
Văn mẫu lớp 11: Cảm nhận bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ của Hàn Mặc Tử
-
Văn mẫu lớp 9: Phân tích bài thơ Ánh Trăng của Nguyễn Duy (Sơ đồ tư duy)
-
Cách làm bài Nghị luận về một hiện tượng đời sống
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 8 Unit 3: Communication
5.000+ -
Tiếng Anh 8 Unit 7: Project
1.000+ -
Tiếng Anh 8 Unit 7: Looking Back
1.000+ -
Tiếng Anh 8 Unit 7: Skills 1
1.000+ -
Tiếng Anh 8 Unit 7: Communication
1.000+ -
Tiếng Anh 8 Unit 7: A Closer Look 2
10.000+ -
Tiếng Anh 8 Unit 7: Từ vựng
1.000+ -
Tiếng Anh 8 Unit 7: A Closer Look 1
1.000+ -
Tiếng Anh 8 Unit 7: Getting Started
1.000+ -
Tiếng Anh 8 Unit 6: Looking Back
1.000+ 1